Bản dịch của từ Pinched trong tiếng Việt

Pinched

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pinched (Verb)

pˈɪntʃt
pˈɪntʃt
01

Bóp một lượng nhỏ da và thịt của một người để nó đau.

To squeeze a small amount of a persons skin and flesh so that it hurts.

Ví dụ

She pinched her friend's arm during the social event last Saturday.

Cô ấy đã véo tay bạn mình trong sự kiện xã hội hôm thứ Bảy.

He didn't pinch anyone at the party; it was just a joke.

Anh ấy không véo ai tại bữa tiệc; đó chỉ là một trò đùa.

Did you see her pinch his cheek at the gathering yesterday?

Bạn có thấy cô ấy véo má anh ấy tại buổi gặp hôm qua không?

Dạng động từ của Pinched (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Pinch

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Pinched

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Pinched

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Pinches

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Pinching

Pinched (Adjective)

01

Cảm giác hoặc hành động khó chịu, đặc biệt là do điều kiện tài chính eo hẹp.

Unpleasant feelings or actions especially as a result of tight financial conditions.

Ví dụ

Many families feel pinched due to rising housing costs in 2023.

Nhiều gia đình cảm thấy bị áp lực vì chi phí nhà ở tăng.

The community is not pinched; they have plenty of resources.

Cộng đồng không bị áp lực; họ có nhiều nguồn lực.

Are people feeling pinched after the recent job losses in our city?

Liệu mọi người có cảm thấy bị áp lực sau khi mất việc gần đây không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Pinched cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pinched

Feel pinched

fˈil pˈɪntʃt

Thiếu trước hụt sau/ Chạy ăn từng bữa/ Khó khăn chồng chất

Experiencing hardship because of having too little money.

Many families in the community feel pinched due to job losses.

Nhiều gia đình trong cộng đồng cảm thấy khó khăn do mất việc làm.

Thành ngữ cùng nghĩa: feel the pinch...