Flashcard tổng hợp Từ vựng về credit card 3 đầy đủ và chi tiết nhất

214 Bộ thẻ ghi nhớ
Từ vựng trong thẻ ghi nhớ ()
No. | Từ vựng | Loại từ | Dịch nghĩa | Phát âm |
---|---|---|---|---|
1 | warehouse facility Một tòa nhà lớn nơi hàng hóa được lưu trữ để phân phối hoặc kiểm kê. | Noun | Một tòa nhà lớn nơi hàng hóa được lưu trữ để phân phối hoặc kiểm kê. A large building where goods are stored for distribution or inventory. | |
2 | vintage Biểu thị một cái gì đó từ quá khứ có chất lượng cao, đặc biệt là một cái gì đó đại diện cho loại tốt nhất. | Adjective | Biểu thị một cái gì đó từ quá khứ có chất lượng cao, đặc biệt là một cái gì đó đại diện cho loại tốt nhất. Denoting something from the past of high quality especially something representing the best of its kind. | |
3 | usury Hành động hoặc hoạt động cho vay tiền với lãi suất cao bất hợp lý. | Noun | Hành động hoặc hoạt động cho vay tiền với lãi suất cao bất hợp lý. The action or practice of lending money at unreasonably high rates of interest. | |
4 | universal default Một điều kiện hoặc cài đặt tiêu chuẩn áp dụng cho tất cả các trường hợp. | Noun | Một điều kiện hoặc cài đặt tiêu chuẩn áp dụng cho tất cả các trường hợp. A standard condition or setting that applies to all cases or instances. | |
5 | transaction Các báo cáo được công bố về quá trình tố tụng tại các cuộc họp của một xã hội có học. | Noun | Các báo cáo được công bố về quá trình tố tụng tại các cuộc họp của một xã hội có học. Published reports of proceedings at the meetings of a learned society. | |
6 | total assets under management Giá trị thị trường tổng cộng của tất cả các tài sản tài chính mà một tổ chức tài chính quản lý thay mặt cho khách hàng. | Noun | Giá trị thị trường tổng cộng của tất cả các tài sản tài chính mà một tổ chức tài chính quản lý thay mặt cho khách hàng. The total market value of all the financial assets that a financial institution manages on behalf of clients. | |
7 | there Ở đó, tại chỗ đó. | Adverb | Ở đó, tại chỗ đó. There, at that spot. | |
8 | teaser rate Một lãi suất khuyến mại thấp do người cho vay đưa ra để thu hút người vay. | Noun | Một lãi suất khuyến mại thấp do người cho vay đưa ra để thu hút người vay. A low introductory interest rate offered by a lender to attract borrowers. | |
9 | subsequent Đến sau một cái gì đó trong thời gian; tiếp theo. | Adjective | Đến sau một cái gì đó trong thời gian; tiếp theo. Coming after something in time; following. | |
10 | subprime Ít hơn số nguyên tố; kém cỏi. | Adjective | Ít hơn số nguyên tố; kém cỏi. Less than prime inferior. | |
11 | spread account Một tài khoản tài chính nơi tiền được phân bổ qua các tài sản hoặc đầu tư khác nhau để đạt được sự đa dạng hóa và quản lý rủi ro. | Noun | Một tài khoản tài chính nơi tiền được phân bổ qua các tài sản hoặc đầu tư khác nhau để đạt được sự đa dạng hóa và quản lý rủi ro. A financial account where funds are allocated across different assets or investments to achieve diversification and risk management. | |
12 | split sales draft Tài liệu đại diện cho một giao dịch tài chính được chia thành nhiều phần để xử lý hoặc xử lý khác nhau. | Noun | Tài liệu đại diện cho một giao dịch tài chính được chia thành nhiều phần để xử lý hoặc xử lý khác nhau. A document representing a financial transaction that is divided into parts for different handling or processing. | |
13 | skip payment Một sự thất bại trong việc thực hiện một khoản thanh toán yêu cầu đúng hạn. | Noun | Một sự thất bại trong việc thực hiện một khoản thanh toán yêu cầu đúng hạn. A failure to make a required payment on time. | |
14 | settlement Hành động hoặc quá trình giải quyết một tài khoản. | Noun | Hành động hoặc quá trình giải quyết một tài khoản. The action or process of settling an account. | |
15 | segmentation Chia thành các phần hoặc phần riêng biệt. | Noun | Chia thành các phần hoặc phần riêng biệt. Division into separate parts or sections. | |
16 | securitizing Hành động chuyển đổi tài sản thành chứng khoán hoặc công cụ tài chính. | Verb | Hành động chuyển đổi tài sản thành chứng khoán hoặc công cụ tài chính. The act of converting an asset into a security or financial instrument. | |
17 | scoring để đạt được một điểm, mục tiêu, vv trong một trò chơi hoặc cuộc thi. | Verb | để đạt được một điểm, mục tiêu, vv trong một trò chơi hoặc cuộc thi. to gain a point goal etc in a game or competition. | |
18 | roll rate Tốc độ mà các mặt hàng được sản xuất hoặc xử lý trong bối cảnh sản xuất. | Noun | Tốc độ mà các mặt hàng được sản xuất hoặc xử lý trong bối cảnh sản xuất. The speed at which items are produced or processed in a manufacturing or production context. | |
19 | risk-based pricing Một chiến lược định giá xem xét rủi ro liên quan đến một khách hàng hoặc giao dịch. | Noun | Một chiến lược định giá xem xét rủi ro liên quan đến một khách hàng hoặc giao dịch. A pricing strategy that considers the risk associated with a customer or transaction. | |
20 | residual interest Lãi suất còn lại sau khi tất cả chi phí hoạt động và nghĩa vụ đã được thanh toán. | Noun | Lãi suất còn lại sau khi tất cả chi phí hoạt động và nghĩa vụ đã được thanh toán. The interest remaining after all operational costs and obligations have been met. | |
21 | retrieval Hành động thu thập hoặc tư vấn tài liệu được lưu trữ trong hệ thống máy tính. | Noun | Hành động thu thập hoặc tư vấn tài liệu được lưu trữ trong hệ thống máy tính. The action of obtaining or consulting material stored in a computer system. | |
22 | refreshed score Một điểm số đã được cập nhật hoặc làm mới. | Noun | Một điểm số đã được cập nhật hoặc làm mới. A score that has been updated or renewed. | |
23 | reject inferencing Hành động từ chối chấp nhận hoặc công nhận điều gì đó. | Noun | Hành động từ chối chấp nhận hoặc công nhận điều gì đó. The act of refusing to accept or acknowledge something. | |
24 | reissue Một vấn đề mới của một sản phẩm. | Noun | Một vấn đề mới của một sản phẩm. A new issue of a product. | |
25 | point of sale transaction Giao dịch xảy ra tại địa điểm mà khách hàng thanh toán cho hàng hóa hoặc dịch vụ. | Noun | Giao dịch xảy ra tại địa điểm mà khách hàng thanh toán cho hàng hóa hoặc dịch vụ. A transaction that occurs at the location where a customer makes a payment for goods or services. | |
26 | recourse Một nguồn trợ giúp trong hoàn cảnh khó khăn. | Noun | Một nguồn trợ giúp trong hoàn cảnh khó khăn. A source of help in a difficult situation. | |
27 | re-aging Quá trình trở lại hoặc phục hồi về một độ tuổi hoặc tình trạng trước đó. | Noun | Quá trình trở lại hoặc phục hồi về một độ tuổi hoặc tình trạng trước đó. The process of returning or restoring to a previous age or condition. | |
28 | qualified special purpose entity Một thực thể pháp lý được thành lập cho một mục đích cụ thể, thường liên quan đến tài chính hoặc thuế. | Noun | Một thực thể pháp lý được thành lập cho một mục đích cụ thể, thường liên quan đến tài chính hoặc thuế. A legal entity created for a specific purpose, often for financial or tax-related reasons. | |
29 | purification Việc loại bỏ các chất gây ô nhiễm từ một cái gì đó. | Noun | Việc loại bỏ các chất gây ô nhiễm từ một cái gì đó. The removal of contaminants from something. | |
30 | promotional rate Giảm giá tạm thời cho một sản phẩm hoặc dịch vụ được cung cấp để thu hút khách hàng. | Noun | Giảm giá tạm thời cho một sản phẩm hoặc dịch vụ được cung cấp để thu hút khách hàng. A temporary discount on a product or service offered to attract customers. | |
31 | promises kept Một cam kết hoặc đảm bảo rằng điều gì đó sẽ được thực hiện hoặc cung cấp. | Noun | Một cam kết hoặc đảm bảo rằng điều gì đó sẽ được thực hiện hoặc cung cấp. A commitment or assurance that something will be done or provided. | |
32 | processing Hành động của động từ để xử lý. | Noun | Hành động của động từ để xử lý. The action of the verb to process. |
Ôn tập từ vựng với thẻ ghi nhớ
Đăng nhập để trải nghiệm ngay
