Luật quốc tế

Từ vựng về Luật quốc tế 2

0 lượt lưu về

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Luật quốc tế 2 đầy đủ và chi tiết nhất

avt ZIM Academy

214 Bộ thẻ ghi nhớ

Từ vựng trong thẻ ghi nhớ ()

No.Từ vựng

Loại từ

Dịch nghĩaPhát âm
1world court

Một tòa án quốc tế được thành lập để giải quyết tranh chấp giữa các quốc gia và đưa ra ý kiến tư vấn về các vấn đề pháp lý được các cơ quan và cơ quan chuyên môn của Liên Hợp Quốc ủy quyền.

Noun

Một tòa án quốc tế được thành lập để giải quyết tranh chấp giữa các quốc gia và đưa ra ý kiến tư vấn về các vấn đề pháp lý được các cơ quan và cơ quan chuyên môn của Liên Hợp Quốc ủy quyền.

An international tribunal established to resolve disputes between states and to give advisory opinions on legal questions referred to it by authorized United Nations organs and specialized agencies.

2ubuntu

Một hệ điều hành Linux mã nguồn mở phổ biến.

Noun

Một hệ điều hành Linux mã nguồn mở phổ biến.

A popular open-source Linux operating system.

3trust

Tín dụng thương mại.

Noun

Tín dụng thương mại.

Commercial credit.

4treaty

Một thỏa thuận chính thức được ký kết và phê chuẩn giữa các quốc gia.

Noun

Một thỏa thuận chính thức được ký kết và phê chuẩn giữa các quốc gia.

A formally concluded and ratified agreement between states.

5terra nullius

Thuật ngữ Latin có nghĩa là 'đất thuộc về không ai', được sử dụng trong luật pháp quốc tế để chỉ lãnh thổ chưa bao giờ thuộc quyền kiểm soát của bất kỳ quốc gia nào.

Noun

Thuật ngữ Latin có nghĩa là 'đất thuộc về không ai', được sử dụng trong luật pháp quốc tế để chỉ lãnh thổ chưa bao giờ thuộc quyền kiểm soát của bất kỳ quốc gia nào.

A Latin term meaning 'land belonging to no one', used in international law to refer to territory that has never been subject to the sovereignty of any state.

6succession

Hành động hoặc quá trình kế thừa chức danh, chức vụ, tài sản, v.v.

Noun

Hành động hoặc quá trình kế thừa chức danh, chức vụ, tài sản, v.v.

The action or process of inheriting a title, office, property, etc.

7in statu nascendi

trong quá trình được sinh ra hoặc phát triển; ở giai đoạn đầu của sự phát triển.

Idiom

trong quá trình được sinh ra hoặc phát triển; ở giai đoạn đầu của sự phát triển.

in the process of being born or developed; in the early stages of development.

8stare decisis

Nguyên tắc pháp lý xác định điểm trong tố tụng theo án lệ.

Noun

Nguyên tắc pháp lý xác định điểm trong tố tụng theo án lệ.

The legal principle of determining points in litigation according to precedent.

9sovereign

chiếm ưu thế; vĩ đại nhất; hết sức; tối quan trọng.

Adjective

chiếm ưu thế; vĩ đại nhất; hết sức; tối quan trọng.

Predominant greatest utmost paramount.

10signatory

Một bên đã ký một thỏa thuận, đặc biệt là một quốc gia đã ký một hiệp ước.

Noun

Một bên đã ký một thỏa thuận, đặc biệt là một quốc gia đã ký một hiệp ước.

A party that has signed an agreement, especially a state that has signed a treaty.

11self-executing treaty

Một hiệp ước không cần luật bổ sung để được thực thi.

Noun

Một hiệp ước không cần luật bổ sung để được thực thi.

A treaty that does not require additional legislation to be enforced.

12res judicata

Một vấn đề đã được tòa án có thẩm quyền xét xử và do đó các bên không thể theo đuổi thêm.

Noun

Một vấn đề đã được tòa án có thẩm quyền xét xử và do đó các bên không thể theo đuổi thêm.

A matter that has been adjudicated by a competent court and therefore may not be pursued further by the same parties.

13res communis

Một thuật ngữ pháp lý trong luật La Mã chỉ những thứ thuộc về chung cho tất cả và không thể sở hữu một cách riêng tư, như không khí và biển.

Noun

Một thuật ngữ pháp lý trong luật La Mã chỉ những thứ thuộc về chung cho tất cả và không thể sở hữu một cách riêng tư, như không khí và biển.

A legal term in Roman law referring to things that are common to all and cannot be owned privately, such as air and the sea.

14ratification

hành động ký kết hoặc đồng ý chính thức với một hiệp ước, hợp đồng hoặc thỏa thuận, làm cho nó có hiệu lực chính thức.

Noun

hành động ký kết hoặc đồng ý chính thức với một hiệp ước, hợp đồng hoặc thỏa thuận, làm cho nó có hiệu lực chính thức.

the action of signing or giving formal consent to a treaty contract or agreement making it officially valid.

15protocol

Bản gốc của văn bản ngoại giao, đặc biệt là các điều khoản của điều ước quốc tế đã được các bên thoả thuận tại hội nghị và được các bên ký kết.

Noun

Bản gốc của văn bản ngoại giao, đặc biệt là các điều khoản của điều ước quốc tế đã được các bên thoả thuận tại hội nghị và được các bên ký kết.

The original draft of a diplomatic document especially of the terms of a treaty agreed to in conference and signed by the parties.

16proprio vigore

Sức mạnh hoặc nghị lực thiết yếu, đặc biệt là về mặt thể chất hoặc năng lượng.

Noun

Sức mạnh hoặc nghị lực thiết yếu, đặc biệt là về mặt thể chất hoặc năng lượng.

Essential strength or vigor, particularly in a physical or energetic sense.

17proprio motu

Hành động tiến hành theo sáng kiến của chính mình mà không cần sự thúc giục hay yêu cầu từ bên ngoài.

Noun

Hành động tiến hành theo sáng kiến của chính mình mà không cần sự thúc giục hay yêu cầu từ bên ngoài.

The act of taking action on one's own initiative without the need for external prompting or request.

18per curiam

Bởi hoặc biểu thị quyết định của tòa phúc thẩm theo thỏa thuận nhất trí, được viết ẩn danh.

Adjective

Bởi hoặc biểu thị quyết định của tòa phúc thẩm theo thỏa thuận nhất trí, được viết ẩn danh.

By or denoting decision of an appellate court in unanimous agreement, written anonymously.

19nunc pro tunc

Một cụm từ tiếng Latinh có nghĩa là 'bây giờ cho lúc đó', được sử dụng trong các bối cảnh pháp lý để chỉ tác động hồi tố của một lệnh hoặc phán quyết của tòa án.

Noun

Một cụm từ tiếng Latinh có nghĩa là 'bây giờ cho lúc đó', được sử dụng trong các bối cảnh pháp lý để chỉ tác động hồi tố của một lệnh hoặc phán quyết của tòa án.

A Latin phrase meaning 'now for then', used in legal contexts to refer to the retroactive effect of a court order or judgment.

20malum prohibitum

Hành động được coi là sai vì bị cấm theo luật, thay vì vì nó vốn dĩ ác.

Noun

Hành động được coi là sai vì bị cấm theo luật, thay vì vì nó vốn dĩ ác.

An act that is considered wrong because it is prohibited by law, rather than because it is inherently evil.

21malum in se

Hành động này vốn đã xấu xa hoặc sai trái, không phụ thuộc vào luật pháp.

Noun

Hành động này vốn đã xấu xa hoặc sai trái, không phụ thuộc vào luật pháp.

An act that is inherently evil or wrong, regardless of the law.

22lex loci

Luật của nơi mà một vấn đề pháp lý phát sinh.

Noun

Luật của nơi mà một vấn đề pháp lý phát sinh.

The law of the place where a legal issue arises.

23jus in bello

Một tập hợp các quy tắc pháp lý điều chỉnh cách ứng xử trong xung đột vũ trang.

Noun

Một tập hợp các quy tắc pháp lý điều chỉnh cách ứng xử trong xung đột vũ trang.

A set of legal norms that govern the conduct of armed conflict.

24jus gentium

Hệ thống các nguyên tắc pháp lý điều chỉnh mối quan hệ giữa các quốc gia và thực thể quốc tế.

Noun

Hệ thống các nguyên tắc pháp lý điều chỉnh mối quan hệ giữa các quốc gia và thực thể quốc tế.

The body of legal principles that governs the relationships between nations and international entities.

25jus cogens

Nguyên tắc của luật quốc tế được công nhận toàn cầu và không thể bị vi phạm.

Noun

Nguyên tắc của luật quốc tế được công nhận toàn cầu và không thể bị vi phạm.

A principle of international law that is universally recognized and cannot be violated.

26jus ad bellum

Nguyên tắc công lý được sử dụng để biện minh cho chiến tranh trước khi nó bắt đầu.

Noun

Nguyên tắc công lý được sử dụng để biện minh cho chiến tranh trước khi nó bắt đầu.

The principle of justice used to justify war before it begins.

27jurisprudence constante

Một học thuyết pháp lý nhấn mạnh tầm quan trọng của án lệ và các quyết định tư pháp nhất quán trong việc diễn giải luật.

Noun

Một học thuyết pháp lý nhấn mạnh tầm quan trọng của án lệ và các quyết định tư pháp nhất quán trong việc diễn giải luật.

A legal doctrine that emphasizes the importance of case law and consistent judicial decisions in interpreting laws.

28ipso jure

Bởi chính sự thật hoặc hành động đó.

Idiom

Bởi chính sự thật hoặc hành động đó.

By that very fact or act.

29ipso facto

bởi chính thực tế đó hoặc hành động đó; như một hệ quả trực tiếp

Idiom

bởi chính thực tế đó hoặc hành động đó; như một hệ quả trực tiếp

by that very fact or act; as a direct consequence

30inter-alia

Trong số những thứ khác; Ngoài ra.

Adverb

Trong số những thứ khác; Ngoài ra.

Among other things in addition.

31in personam

Liên quan đến một cá nhân cụ thể chứ không phải tài sản.

Idiom

Liên quan đến một cá nhân cụ thể chứ không phải tài sản.

In relation to a specific person rather than to property.

32in pari materia

Liên quan đến cùng một vấn đề hoặc chủ đề; về cùng một đề tài.

Idiom

Liên quan đến cùng một vấn đề hoặc chủ đề; về cùng một đề tài.

In relation to the same matter or subject; on the same topic.

33in pari delicto

Trong cùng một lỗi hoặc sai phạm.

Idiom

Trong cùng một lỗi hoặc sai phạm.

In equal fault or wrongdoing.

34forum conveniens

Một thuật ngữ pháp lý chỉ ra nơi thích hợp nhất để xét xử một vụ án.

Noun

Một thuật ngữ pháp lý chỉ ra nơi thích hợp nhất để xét xử một vụ án.

A legal term referring to the most appropriate venue for a court case.

35ex proprio vigore

Bằng sức mạnh của chính nó; một cụm từ được sử dụng trong ngữ cảnh pháp lý để chỉ điều gì đó xảy ra do sức mạnh hoặc quyền lực vốn có của nó.

Noun

Bằng sức mạnh của chính nó; một cụm từ được sử dụng trong ngữ cảnh pháp lý để chỉ điều gì đó xảy ra do sức mạnh hoặc quyền lực vốn có của nó.

By its own force; a phrase used in legal contexts to denote something that occurs due to its own inherent power or authority.

36dolus specialis

Ý định cụ thể để đạt được một kết quả nhất định về mặt pháp lý, thường đề cập đến trạng thái tinh thần cần có đối với một số tội phạm.

Noun

Ý định cụ thể để đạt được một kết quả nhất định về mặt pháp lý, thường đề cập đến trạng thái tinh thần cần có đối với một số tội phạm.

A specific intention to achieve a particular result in legal terms, often referring to the mental state required for certain crimes.

Ôn tập từ vựng với thẻ ghi nhớ

Đăng nhập để trải nghiệm ngay

Trang danh sách bộ từ đã lưu của user

Thẻ ghi nhớ phổ biến

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Tai mũi họng 6 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

11

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Xã hội học 4 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

7

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Kiểm toán nội bộ đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

5

A collection of Transitional Phrases that is commonly used in the IELTS Writing Task 2 and examples on how to apply them practically

Quang Khải Đặng

3

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Xã hội học 1 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

3

TOEIC Reading (part 5), cấp độ: 550

Travis Nguyễn

2

HÀ ĐẶNG

2

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Bất động sản 3 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

2

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Bất động sản 2 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

2

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Tài chính kế toán 5 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

2

Người sáng tạo hàng đầu