Bản dịch của từ Bracket trong tiếng Việt

Bracket

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bracket (Noun)

bɹˈækɪt
bɹˈækɪt
01

Một nhóm người hoặc vật tương tự nhau hoặc nằm trong giới hạn được chỉ định.

A category of people or things that are similar or fall between specified limits.

Ví dụ

The lower income bracket struggled during the economic downturn.

Nhóm thu nhập thấp gặp khó khăn trong thời kỳ suy thoái kinh tế.

She falls into the middle age bracket of the survey participants.

Cô ấy rơi vào nhóm tuổi trung niên của các người tham gia khảo sát.

The age bracket for the youth program is between 18-25.

Nhóm tuổi cho chương trình thanh thiếu niên là từ 18-25 tuổi.

02

Khoảng cách giữa hai phát pháo bắn vào hai bên mục tiêu để thiết lập tầm bắn.

The distance between two artillery shots fired either side of the target to establish range.

Ví dụ

The bracket between their ages was only a year.

Khoảng cách giữa tuổi của họ chỉ là một năm.

The bracket for the charity event was set at $10-$20.

Khoảng cách cho sự kiện từ thiện được đặt ở mức $10-$20.

The bracket of time allocated for the meeting was 30 minutes.

Khoảng cách thời gian được dành cho cuộc họp là 30 phút.

03

Mũi hoặc hàm của một người.

A persons nose or jaw.

Ví dụ

She accidentally hit her bracket on the door frame.

Cô ấy vô tình đụng mũi vào khung cửa.

His bracket was swollen after the basketball game collision.

Mũi anh ấy sưng sau va chạm trong trận bóng rổ.

The doctor examined the bracket for any fractures.

Bác sĩ kiểm tra mũi xem có gãy không.

04

Mỗi cặp dấu ( ) [ ] { } 〈 〉 dùng để đặt các từ hoặc hình ảnh nhằm phân biệt chúng khỏi ngữ cảnh.

Each of a pair of marks 〈 〉 used to enclose words or figures so as to separate them from the context.

Ví dụ

She wrote her name in a bracket to indicate her contribution.

Cô ấy viết tên mình trong dấu ngoặc để chỉ ra đóng góp của mình.

The phone number was placed in brackets for easy reference.

Số điện thoại được đặt trong dấu ngoặc để dễ tham khảo.

The prices were listed with brackets to show discount percentages.

Giá cả được liệt kê với dấu ngoặc để hiển thị phần trăm giảm giá.

05

Sơ đồ thể hiện trình tự các trận đấu trong một giải đấu thể thao, đặc biệt được sử dụng để đưa ra dự đoán về kết quả của giải đấu đó.

A diagram representing the sequence of matches in a sports tournament especially as used for making predictions about its outcome.

Ví dụ

The bracket for the tennis tournament was displayed on the wall.

Bảng xếp hạng cho giải tennis được hiển thị trên tường.

She filled out her March Madness bracket with her favorite teams.

Cô ấy điền thông tin vào bảng dự đoán kết quả giải đấu March Madness với các đội yêu thích của mình.

The bracket showed the potential matchups in the upcoming soccer league.

Bảng xếp hạng cho thấy các cặp đấu tiềm năng trong giải bóng đá sắp tới.

06

Một giá đỡ góc vuông gắn vào tường để giữ kệ, đèn hoặc đồ vật khác.

A rightangled support attached to a wall for holding a shelf lamp or other object.

Ví dụ

She placed a new bracket to hold up the heavy painting.

Cô ấy đặt một cái giá để giữ bức tranh nặng.

The brackets on the wall were used to display family photos.

Các giá treo trên tường được sử dụng để trưng bày ảnh gia đình.

He installed metal brackets to organize the books on the shelf.

Anh ấy lắp đặt các giá kim loại để sắp xếp sách trên kệ.

Dạng danh từ của Bracket (Noun)

SingularPlural

Bracket

Brackets

Kết hợp từ của Bracket (Noun)

CollocationVí dụ

Lower bracket

Khung giá thấp

Many families live in the lower bracket of income levels today.

Nhiều gia đình sống trong nhóm thu nhập thấp ngày nay.

High bracket

Giá cao

Many people in the high bracket earn over $100,000 annually.

Nhiều người trong nhóm cao kiếm hơn 100.000 đô la mỗi năm.

Top bracket

Khung cao nhất

The top bracket earns over $100,000 annually in the social sector.

Nhóm thu nhập cao nhất kiếm hơn 100.000 đô la mỗi năm trong lĩnh vực xã hội.

Curly bracket

Dấu ngoặc nhọn

The artist used a curly bracket in her social media design.

Nghệ sĩ đã sử dụng dấu ngoặc nhọn trong thiết kế mạng xã hội của cô.

Tax bracket

Bậc thuế

Many families fall into the lower tax bracket in 2023.

Nhiều gia đình nằm trong mức thuế thấp vào năm 2023.

Bracket (Verb)

bɹˈækɪt
bɹˈækɪt
01

Đặt (chữ hoặc số) trong ngoặc.

Enclose words or figures in brackets.

Ví dụ

She decided to bracket her phone number in the advertisement.

Cô ấy quyết định đặt số điện thoại của mình trong quảng cáo trong dấu ngoặc.

The survey results were bracketed with additional comments for clarity.

Kết quả khảo sát được đặt trong dấu ngoặc với những ý kiến bổ sung để rõ ràng.

He advised to bracket the key points in the presentation slides.

Anh ấy khuyên nên đặt dấu ngoặc vào các điểm chính trong các slide trình bày.

She bracketed the important dates in her calendar.

Cô ấy đặt các ngày quan trọng vào lịch của mình.

They bracketed the survey results for analysis.

Họ đặt kết quả khảo sát vào ngoặc để phân tích.

02

Đặt (một hoặc nhiều người hoặc đồ vật) vào cùng danh mục hoặc nhóm.

Place one or more people or things in the same category or group.

Ví dụ

The teacher will bracket the students based on their test scores.

Giáo viên sẽ phân loại học sinh dựa vào điểm thi của họ.

The survey will bracket the participants into different age groups.

Cuộc khảo sát sẽ phân loại người tham gia vào các nhóm tuổi khác nhau.

The event will bracket attendees according to their ticket types.

Sự kiện sẽ phân loại người tham dự theo loại vé của họ.

03

Thiết lập phạm vi của (mục tiêu) bằng cách bắn hai phát sơ bộ, một phát gần mục tiêu và một phát xa hơn mục tiêu.

Establish the range of a target by firing two preliminary shots one short of the target and the other beyond it.

Ví dụ

The archer bracketed the bullseye with two practice shots.

Người bắn cung đã định vị bảng tên với hai cú bắn thử.

In photography, bracketing helps ensure the perfect exposure for each shot.

Trong nhiếp ảnh, việc định vị giúp đảm bảo ánh sáng hoàn hảo cho mỗi bức ảnh.

Bracketing the price range can attract a wider range of customers.

Định vị phạm vi giá có thể thu hút đa dạng khách hàng.

The archers bracketed the target to improve their accuracy.

Các cung thủ đã định vị mục tiêu để cải thiện độ chính xác của họ.

Bracketing the range helped the shooters hit the bullseye consistently.

Việc định vị khoảng cách đã giúp các bắn thủ liên tục trúng đích.

04

Giữ hoặc gắn (thứ gì đó) bằng một giá đỡ vuông góc.

Hold or attach something by means of a rightangled support.

Ví dụ

She bracketed the shelves to the wall for stability.

Cô ấy đặt giá đỡ kệ vào tường để ổn định.

The carpenter bracketed the mirror above the fireplace securely.

Thợ mộc đặt gương lên trên lò sưởi một cách chắc chắn.

They need to bracket the table legs to prevent wobbling.

Họ cần đặt chân bàn vào giá đỡ để tránh lung lay.

Dạng động từ của Bracket (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Bracket

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Bracketed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Bracketed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Brackets

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Bracketing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Bracket cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 cho đề thi ngày 29/05/2021
[...] Employed women of the same age in Indonesia and USA represented 50% and 76% respectively [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 cho đề thi ngày 29/05/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 17/04/2021
[...] However, for the latter social networks' dominance was challenged by radio with a usage rate of over 90 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 17/04/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 17/04/2021
[...] In the former social networks were the dominant source, registering a markedly higher figure than that for radio and microblogging by two and three times respectively [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 17/04/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 17/04/2021
[...] Moving on to the remaining age groups, while radio still retained its prevalence at around 90%, the usage rates of the two other media became lower as the number of years of the age got higher [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 17/04/2021

Idiom with Bracket

Không có idiom phù hợp