Bản dịch của từ Bracketed trong tiếng Việt

Bracketed

Verb Adjective Noun [U/C]

Bracketed (Verb)

bɹˈækətɨd
bɹˈækətɨd
01

Để kèm theo hoặc gắn với dấu ngoặc.

To enclose or attach with brackets.

Ví dụ

The teacher bracketed the important points in the students' essays.

Giáo viên đã đóng dấu các điểm quan trọng trong bài luận của học sinh.

She did not bracket any comments in her social media post.

Cô ấy không đóng dấu bất kỳ bình luận nào trong bài đăng mạng xã hội.

Did you bracket your ideas in the group discussion yesterday?

Bạn đã đóng dấu ý tưởng của mình trong buổi thảo luận nhóm hôm qua chưa?

Dạng động từ của Bracketed (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Bracket

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Bracketed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Bracketed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Brackets

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Bracketing

Bracketed (Adjective)

bɹˈækətɨd
bɹˈækətɨd
01

Được đặt trong hoặc như thể trong ngoặc.

Enclosed within or as if within brackets.

Ví dụ

She bracketed her opinions during the social debate at the conference.

Cô ấy đã đặt ý kiến của mình trong ngoặc trong cuộc tranh luận xã hội tại hội nghị.

They did not bracket their thoughts on social issues during the discussion.

Họ không đặt suy nghĩ của mình trong ngoặc về các vấn đề xã hội trong cuộc thảo luận.

Did you bracket your ideas about social change in your essay?

Bạn đã đặt những ý tưởng của mình về thay đổi xã hội trong bài luận chưa?

Bracketed (Noun)

bɹˈækətɨd
bɹˈækətɨd
01

Mỗi cặp dấu [ ] dùng để bao quanh các từ hoặc hình.

Each of a pair of marks used to enclose words or figures.

Ví dụ

The survey results were bracketed for clarity in the social report.

Kết quả khảo sát được đóng dấu để rõ ràng trong báo cáo xã hội.

The data was not bracketed properly, causing confusion among researchers.

Dữ liệu không được đóng dấu đúng cách, gây nhầm lẫn cho các nhà nghiên cứu.

Are the statistics bracketed in the social study you reviewed?

Các số liệu có được đóng dấu trong nghiên cứu xã hội bạn đã xem không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Bracketed cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 cho đề thi ngày 29/05/2021
[...] Employed women of the same age in Indonesia and USA represented 50% and 76% respectively [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 cho đề thi ngày 29/05/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 17/04/2021
[...] However, for the latter social networks' dominance was challenged by radio with a usage rate of over 90 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 17/04/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 17/04/2021
[...] As regards adolescents (10-17) and young adults (18-29), social networks were used by 80% of the populace in these two age [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 17/04/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 17/04/2021
[...] In the former social networks were the dominant source, registering a markedly higher figure than that for radio and microblogging by two and three times respectively [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 17/04/2021

Idiom with Bracketed

Không có idiom phù hợp