Bản dịch của từ Bumps trong tiếng Việt

Bumps

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bumps (Noun)

bˈʌmps
bˈʌmps
01

Số nhiều của vết sưng.

Plural of bump.

Ví dụ

Her essay had a few bumps, but overall it was well-written.

Bài tiểu luận của cô ấy có một số chỗ gồ ghề, nhưng tổng thể là viết tốt.

There were no bumps in his speaking test; he answered confidently.

Không có chỗ gồ ghề nào trong bài thi nói của anh ấy; anh ấy trả lời một cách tự tin.

Did the student encounter any bumps during the writing task?

Học sinh có gặp phải bất kỳ khó khăn nào trong bài viết không?

02

(anh, với "the") nghi thức tung ai đó lên không trung để chúc mừng sinh nhật của họ.

Britain with the the ritual tossing of someone into the air to celebrate their birthday.

Ví dụ

She was thrilled when her friends gave her birthday bumps.

Cô ấy rất vui khi bạn bè của cô ấy đưa cô ấy nhảy mừng sinh nhật.

They never enjoy giving birthday bumps to anyone at the party.

Họ không bao giờ thích việc đưa ai nhảy mừng sinh nhật tại bữa tiệc.

Do you think birthday bumps are a fun tradition in Britain?

Bạn có nghĩ việc nhảy mừng sinh nhật là một truyền thống vui ở Anh không?

Dạng danh từ của Bumps (Noun)

SingularPlural

Bump

Bumps

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/bumps/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bumps

Get goose bumps

ɡˈɛt ɡˈus bˈʌmps

Nổi da gà

A prickly feeling related to having bumps on one's skin due to fear, excitement, or cold.

Watching horror movies makes me get goose bumps.

Xem phim kinh dị khiến tôi cảm thấy rùng mình.

Thành ngữ cùng nghĩa: have goose bumps, get goose pimples, goose pimples...