Bản dịch của từ Compartmentalization trong tiếng Việt

Compartmentalization

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Compartmentalization (Noun)

kɑm.pɑrtˌmɛn.tə.ləˈzeɪ.ʃən
kɑm.pɑrtˌmɛn.tə.ləˈzeɪ.ʃən
01

Hành động hoặc quá trình chia một nhiệm vụ hoặc cấu trúc phức tạp thành các phần nhỏ hơn, thường dễ quản lý hơn.

The act or process of dividing a complex task or structure into smaller often more manageable pieces.

Ví dụ

In social psychology, compartmentalization refers to mental separation of conflicting beliefs.

Trong tâm lý xã hội, phân khoa học đề cập đến việc tách biệt tinh thần giữa các niềm tin mâu thuẫn.

Compartmentalization in relationships can lead to emotional detachment and communication issues.

Phân khoa học trong mối quan hệ có thể dẫn đến trạng thái cảm xúc lạnh lùng và vấn đề giao tiếp.

The compartmentalization of work and personal life is essential for maintaining balance.

Việc phân khoa học giữa công việc và cuộc sống cá nhân là rất quan trọng để duy trì sự cân bằng.

02

(phản gián điệp) hành động phân chia các nhiệm vụ liên quan đến thông tin bí mật để không ai có khả năng rò rỉ đủ để buộc tội. ngoài ra, nó có thể liên quan đến việc phân phối thông tin theo cách mà không cá nhân nào biết đầy đủ mức độ hoặc mục đích của nhiệm vụ mà họ được giao, do đó, nếu họ bị bắt hoặc bị theo dõi, kẻ thù sẽ không thể lấy được thông tin hữu ích từ bất kỳ thông tin nào được đưa ra. người.

Counterespionage the act of dividing tasks involving confidential information so that no one person is capable of leaking enough to be incriminating alternatively it can involve distributing information in such a way that no individual knows the full extent or purpose of the task they have been given hence if they are captured or monitored the enemy would not be able to obtain useful information from any given person.

Ví dụ

Compartmentalization in social circles prevents gossip from spreading easily.

Phân khối trong các vòng xã hội ngăn chặn tin đồn lan truyền dễ dàng.

The company implemented compartmentalization to protect sensitive client data.

Công ty triển khai phân khối để bảo vệ dữ liệu nhạy cảm của khách hàng.

Compartmentalization of information is crucial in maintaining security within organizations.

Phân khối thông tin là rất quan trọng để duy trì an ninh trong các tổ chức.

03

(phần mềm) hành động phân chia mã phức tạp thành các thư viện có chức năng chung nhằm giúp quá trình lập trình trở nên dễ quản lý và tái sử dụng hơn.

Software the act of dividing complex code into libraries with common functionality to help make the process of programming more manageable and reusable.

Ví dụ

The software engineer focused on compartmentalization to organize the code.

Kỹ sư phần mềm tập trung vào phân chia để sắp xếp mã.

Compartmentalization in programming allows for easier maintenance and updates.

Phân chia trong lập trình cho phép bảo trì và cập nhật dễ dàng hơn.

The team implemented compartmentalization for better software development efficiency.

Nhóm triển khai phân chia để cải thiện hiệu quả phát triển phần mềm.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/compartmentalization/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Compartmentalization

Không có idiom phù hợp