Bản dịch của từ Pancake tuesday trong tiếng Việt

Pancake tuesday

Noun [U/C] Phrase Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pancake tuesday(Noun)

pˈænkˌeɪk tˈuzdi
pˈænkˌeɪk tˈuzdi
01

Một loại bánh bột mỏng, dẹt, thường được chiên và quay trong chảo.

A thin flat cake of batter usually fried and turned in a pan.

Ví dụ
02

Một loại bánh bột mỏng dẹt, được chiên trên chảo cả hai mặt và thường cuộn lại với nhân ngọt hoặc mặn.

A thin flat cake of batter fried on both sides in a pan and usually rolled up with a sweet or savoury filling.

Ví dụ

Pancake tuesday(Phrase)

pˈænkˌeɪk tˈuzdi
pˈænkˌeɪk tˈuzdi
01

Thứ Ba Shrove, một ngày trước Thứ Tư Lễ Tro trong Mùa Chay, ngày có phong tục ăn bánh kếp.

Shrove Tuesday the day before Ash Wednesday during Lent on which it is the custom to eat pancakes.

Ví dụ

Pancake tuesday(Idiom)

01

Thứ Ba Bánh Pancake: Thứ Ba Shrove, một ngày trước Thứ Tư Lễ Tro, ngày mà trước đây người ta có phong tục sử dụng hết chất béo và trứng trong mỡ lợn để làm bánh kếp.

Pancake Tuesday Shrove Tuesday the day before Ash Wednesday on which it was formerly the custom to use up all the fats and eggs in the larder by making pancakes.

Ví dụ
02

Một ngày trước Thứ Tư Lễ Tro, theo truyền thống được kỷ niệm bằng cách ăn bánh kếp và được coi là ngày cuối cùng của bữa tiệc trước Mùa Chay.

A day preceding Ash Wednesday traditionally observed by eating pancakes and considered the final day of feasting before Lent.

Ví dụ
03

Thứ Ba trước Thứ Tư Lễ Tro, thường được tổ chức bằng bánh kếp như một cách để tiêu thụ hết thức ăn giàu dinh dưỡng trước Mùa Chay.

The Tuesday before Ash Wednesday which is often celebrated with pancakes as a way to use up rich foods before Lent.

Ví dụ
04

Ngày trước Thứ Tư Lễ Tro, còn được gọi là Thứ Ba Shrove, là ngày người ta thường ăn bánh kếp.

The day before Ash Wednesday also known as Shrove Tuesday when pancakes are traditionally eaten.

Ví dụ
05

Một ngày gắn liền với tiệc tùng trước khi thời gian ăn chay Mùa Chay bắt đầu.

A day associated with feasting before the fasting period of Lent begins.

Ví dụ
06

Kỷ niệm việc ăn bánh kếp như một nghi lễ văn hóa hoặc tôn giáo.

Celebrating the consumption of pancakes as a cultural or religious observance.

Ví dụ
07

Một ngày trong lịch Kitô giáo trước Mùa Chay, gắn liền với việc ăn bánh kếp.

A day in the Christian calendar before Lent associated with eating pancakes.

Ví dụ
08

Một lễ kỷ niệm văn hóa đánh dấu ngày cuối cùng trước thời gian ăn chay Mùa Chay.

A cultural celebration marking the last day before the fasting period of Lent.

Ví dụ
09

Một sự kiện mà người ta ăn bánh kếp để sử dụng hết các nguyên liệu giàu dinh dưỡng trước Mùa Chay.

An event where pancakes are consumed in order to use up rich ingredients before Lent.

Ví dụ

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh