Bản dịch của từ Reeded trong tiếng Việt

Reeded

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Reeded (Adjective)

01

Được tạo hình hoặc trang trí bằng các đường gờ liền kề hình bán trụ.

Shaped into or decorated with semicylindrical adjacent mouldings.

Ví dụ

The reeded walls in the room added a touch of elegance.

Các bụi tướng có rán trong phòng tăng thêm chức năng.

The design was simple and modern, with no reeded details.

Thiết kế được thiếu đông và hiện đại, không có chi tiết rán.

Are the reeded columns a common feature in traditional architecture?

Các cột rán có phải là đặc điểm phố biến trong kiến trúc truyền thời?

02

(của một nhạc cụ hơi) có một cây sậy hoặc sậy.

Of a wind instrument having a reed or reeds.

Ví dụ

The reeded clarinet produced a rich and warm sound.

Cây kèn có lá reeded tạo ra âm thanh đầy đặn và ấm áp.

The flute, unlike the reeded saxophone, has a smoother tone.

Sáo, khác với saxophone có lá reeded, có âm sắc mềm mại.

Is the oboe a reeded instrument commonly used in orchestras?

Cây kèn ô-bua là một loại nhạc cụ có lá reeded thường được sử dụng trong dàn nhạc?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Reeded cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] The life cycle of salmon commences with the deposition of eggs on the pebbly riverbed, carefully concealed amidst in the unhurried, upper stretches of the river [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng

Idiom with Reeded

Không có idiom phù hợp