Bản dịch của từ Reeded trong tiếng Việt
Reeded
Reeded (Adjective)
Được tạo hình hoặc trang trí bằng các đường gờ liền kề hình bán trụ.
Shaped into or decorated with semicylindrical adjacent mouldings.
The reeded walls in the room added a touch of elegance.
Các bụi tướng có rán trong phòng tăng thêm chức năng.
The design was simple and modern, with no reeded details.
Thiết kế được thiếu đông và hiện đại, không có chi tiết rán.
Are the reeded columns a common feature in traditional architecture?
Các cột rán có phải là đặc điểm phố biến trong kiến trúc truyền thời?
(của một nhạc cụ hơi) có một cây sậy hoặc sậy.
Of a wind instrument having a reed or reeds.
The reeded clarinet produced a rich and warm sound.
Cây kèn có lá reeded tạo ra âm thanh đầy đặn và ấm áp.
The flute, unlike the reeded saxophone, has a smoother tone.
Sáo, khác với saxophone có lá reeded, có âm sắc mềm mại.
Is the oboe a reeded instrument commonly used in orchestras?
Cây kèn ô-bua là một loại nhạc cụ có lá reeded thường được sử dụng trong dàn nhạc?