Bản dịch của từ Sky-lantern trong tiếng Việt

Sky-lantern

Noun [U/C]

Sky-lantern (Noun)

skˈaɪlˌæntɹənt
skˈaɪlˌæntɹənt
01

Một khinh khí cầu bằng giấy nhỏ được thắp sáng và bay lên cao.

A small paper hotair balloon that is lit and flies aloft.

Ví dụ

Sky-lanterns are popular decorations at outdoor festivals in many countries.

Đèn lồng trời là trang trí phổ biến tại các lễ hội ngoài trời ở nhiều quốc gia.

Some people believe that releasing sky-lanterns can bring good luck.

Một số người tin rằng việc thả đèn lồng trời có thể mang lại may mắn.

Have you ever participated in a sky-lantern lighting ceremony?

Bạn đã từng tham gia vào lễ thắp đèn lồng trời chưa?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sky-lantern cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sky-lantern

Không có idiom phù hợp