Bản dịch của từ Strains trong tiếng Việt
Strains
Strains (Noun)
The strains of poverty affect many families in urban areas like Chicago.
Những áp lực của nghèo đói ảnh hưởng đến nhiều gia đình ở Chicago.
The strains of social inequality are not easy to overcome.
Những căng thẳng của bất bình đẳng xã hội không dễ vượt qua.
Are the strains in society increasing due to economic challenges?
Những căng thẳng trong xã hội có đang gia tăng do thách thức kinh tế không?
Một ảnh hưởng hoặc xáo trộn có hại hoặc không mong muốn.
A harmful or unwelcome influence or disturbance.
Social media strains relationships among friends and family members today.
Mạng xã hội gây căng thẳng trong mối quan hệ giữa bạn bè và gia đình.
Many people don't recognize how strains affect their social lives.
Nhiều người không nhận ra căng thẳng ảnh hưởng đến cuộc sống xã hội của họ.
Do social strains lead to increased loneliness in urban areas?
Liệu căng thẳng xã hội có dẫn đến sự cô đơn gia tăng ở thành phố không?
Một loại hoặc giống động vật hoặc thực vật cụ thể.
A particular type or breed of animals or plants.
Various strains of rice are grown in Vietnam for export.
Nhiều giống lúa được trồng ở Việt Nam để xuất khẩu.
Not all strains of coffee thrive in cold climates.
Không phải tất cả các giống cà phê đều phát triển tốt ở khí hậu lạnh.
What strains of vegetables do farmers prefer to grow?
Nông dân thích trồng giống rau nào?
Dạng danh từ của Strains (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Strain | Strains |
Strains (Verb)
The new policies strains the relationship between the community and local government.
Các chính sách mới kéo căng mối quan hệ giữa cộng đồng và chính quyền địa phương.
The budget cuts do not strains the social services in our city.
Các cắt giảm ngân sách không kéo căng dịch vụ xã hội trong thành phố của chúng ta.
Does the increase in population strains the available resources in urban areas?
Sự gia tăng dân số có kéo căng các nguồn lực có sẵn ở khu vực đô thị không?
Many volunteers strain to help the homeless during winter months.
Nhiều tình nguyện viên cố gắng giúp đỡ người vô gia cư trong mùa đông.
She does not strain to attend every community meeting.
Cô ấy không cố gắng tham dự mọi cuộc họp cộng đồng.
Do you strain to support local charities every month?
Bạn có cố gắng hỗ trợ các tổ chức từ thiện địa phương mỗi tháng không?
The community strains water to remove harmful pollutants every month.
Cộng đồng lọc nước để loại bỏ chất ô nhiễm có hại mỗi tháng.
They do not strain the juice to keep all the nutrients.
Họ không lọc nước trái cây để giữ lại tất cả các chất dinh dưỡng.
Do you strain your tea to enhance its flavor and quality?
Bạn có lọc trà của mình để nâng cao hương vị và chất lượng không?
Dạng động từ của Strains (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Strain |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Strained |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Strained |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Strains |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Straining |
Chu Du Speak
Bạn
Luyện Speaking sử dụng Strains cùng Chu Du Speak
Video ngữ cảnh
Họ từ
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp