Bản dịch của từ Strains trong tiếng Việt

Strains

Noun [U/C] Verb

Strains (Noun)

stɹˈeɪnz
stɹˈeɪnz
01

Trạng thái căng cứng.

A state of being stretched tight.

Ví dụ

The strains of poverty affect many families in urban areas like Chicago.

Những áp lực của nghèo đói ảnh hưởng đến nhiều gia đình ở Chicago.

The strains of social inequality are not easy to overcome.

Những căng thẳng của bất bình đẳng xã hội không dễ vượt qua.

Are the strains in society increasing due to economic challenges?

Những căng thẳng trong xã hội có đang gia tăng do thách thức kinh tế không?

02

Một ảnh hưởng hoặc xáo trộn có hại hoặc không mong muốn.

A harmful or unwelcome influence or disturbance.

Ví dụ

Social media strains relationships among friends and family members today.

Mạng xã hội gây căng thẳng trong mối quan hệ giữa bạn bè và gia đình.

Many people don't recognize how strains affect their social lives.

Nhiều người không nhận ra căng thẳng ảnh hưởng đến cuộc sống xã hội của họ.

Do social strains lead to increased loneliness in urban areas?

Liệu căng thẳng xã hội có dẫn đến sự cô đơn gia tăng ở thành phố không?

03

Một loại hoặc giống động vật hoặc thực vật cụ thể.

A particular type or breed of animals or plants.

Ví dụ

Various strains of rice are grown in Vietnam for export.

Nhiều giống lúa được trồng ở Việt Nam để xuất khẩu.

Not all strains of coffee thrive in cold climates.

Không phải tất cả các giống cà phê đều phát triển tốt ở khí hậu lạnh.

What strains of vegetables do farmers prefer to grow?

Nông dân thích trồng giống rau nào?

Dạng danh từ của Strains (Noun)

SingularPlural

Strain

Strains

Strains (Verb)

stɹˈeɪnz
stɹˈeɪnz
01

Kéo căng cái gì đó thật chặt.

To stretch something tightly.

Ví dụ

The new policies strains the relationship between the community and local government.

Các chính sách mới kéo căng mối quan hệ giữa cộng đồng và chính quyền địa phương.

The budget cuts do not strains the social services in our city.

Các cắt giảm ngân sách không kéo căng dịch vụ xã hội trong thành phố của chúng ta.

Does the increase in population strains the available resources in urban areas?

Sự gia tăng dân số có kéo căng các nguồn lực có sẵn ở khu vực đô thị không?

02

Nỗ lực hết mình.

To exert oneself to the utmost.

Ví dụ

Many volunteers strain to help the homeless during winter months.

Nhiều tình nguyện viên cố gắng giúp đỡ người vô gia cư trong mùa đông.

She does not strain to attend every community meeting.

Cô ấy không cố gắng tham dự mọi cuộc họp cộng đồng.

Do you strain to support local charities every month?

Bạn có cố gắng hỗ trợ các tổ chức từ thiện địa phương mỗi tháng không?

03

Để tách chất rắn ra khỏi chất lỏng.

To separate solid matter from a liquid.

Ví dụ

The community strains water to remove harmful pollutants every month.

Cộng đồng lọc nước để loại bỏ chất ô nhiễm có hại mỗi tháng.

They do not strain the juice to keep all the nutrients.

Họ không lọc nước trái cây để giữ lại tất cả các chất dinh dưỡng.

Do you strain your tea to enhance its flavor and quality?

Bạn có lọc trà của mình để nâng cao hương vị và chất lượng không?

Dạng động từ của Strains (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Strain

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Strained

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Strained

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Strains

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Straining

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Strains cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Writing Task 2
[...] Furthermore, the migration to cities often results in overcrowding and on urban infrastructure [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Writing Task 2
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 4, Writing Task 2
[...] One major concern is the on healthcare and social welfare systems [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 4, Writing Task 2
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/12/2023
[...] Financially, the cost of maintaining a youthful appearance can be substantial, leading to unnecessary financial [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/12/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 12/10/2023
[...] This is because the exorbitant costs associated with constructing state-of-the-art stadiums and upgrading infrastructure can place an immense on a nation's budget [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 12/10/2023

Idiom with Strains

Không có idiom phù hợp