Bản dịch của từ Timed trong tiếng Việt

Timed

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Timed (Verb)

tˈaɪmd
tˈaɪmd
01

Để đo lường hoặc ghi lại thời gian thực hiện (một quá trình hoặc hoạt động)

To measure or record the time taken by a process or activity.

Ví dụ

She timed her IELTS speaking practice to improve her fluency.

Cô ấy đo thời gian luyện tập nói IELTS để cải thiện lưu loát.

He didn't time his writing tasks, so he ran out of time.

Anh ấy không đo thời gian các bài viết, nên đã hết thời gian.

Did you time how long it took you to complete the essay?

Bạn đã đo thời gian hoàn thành bài tiểu luận chưa?

Dạng động từ của Timed (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Time

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Timed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Timed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Times

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Timing

Timed (Adjective)

taɪmd
taɪmd
01

(về âm nhạc) có nhịp điệu đều đặn, thường có dấu nhịp.

Of music having a regularly metrical rhythm typically with a metronome marking.

Ví dụ

His timed performance in the music competition impressed the judges.

Bài biểu diễn được định thời của anh ấy trong cuộc thi âm nhạc đã gây ấn tượng với các giám khảo.

She struggled with keeping a timed rhythm during the band rehearsal.

Cô ấy gặp khó khăn trong việc duy trì nhịp đồ định thời trong buổi tập ban nhạc.

Was the pianist able to play the piece in a timed manner?

Người chơi đàn piano có thể chơi bản nhạc theo cách định thời không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/timed/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] Therefore, teddy bear came into my life at the perfect and became my alter ego ever since [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.1)
[...] In other words, people commuting by car can save a great amount of and cut down on their travel which is often exhausting and stressful to them [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.1)
Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
[...] Yet I foresaw this situation because I had practised this kind of test several but this was the most intricate [...]Trích: Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
[...] Therefore, parent’s frequent observation and interference are much needed, which can be facilitated when living together [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021

Idiom with Timed

Không có idiom phù hợp