Bản dịch của từ Have trong tiếng Việt

Have

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Have (Verb)

hæv
hæv
01

Có, sở hữu.

Yes, possess.

Ví dụ

Many people have different opinions on social media usage.

Nhiều người có quan điểm khác nhau về việc sử dụng mạng xã hội.

John and Mary have a lot of friends on social platforms.

John và Mary có rất nhiều bạn bè trên mạng xã hội.

We have limited time to spend on social activities.

Chúng tôi có rất ít thời gian dành cho các hoạt động xã hội.

02

Sở hữu, sở hữu hoặc nắm giữ.

Possess, own, or hold.

Ví dụ

They have a big house in the city.

Họ có một căn nhà lớn ở thành phố.

She has many friends from her college days.

Cô ấy có nhiều bạn từ thời đại học của mình.

We have a shared interest in volunteering for charity work.

Chúng tôi có sở thích chung trong việc tình nguyện làm từ thiện.

03

Kinh nghiệm; trải qua.

Experience; undergo.

Ví dụ

They have encountered many challenges in their community work.

Họ đã gặp phải nhiều thách thức trong công việc cộng đồng của họ.

She has gone through various volunteer projects in the city.

Cô ấy đã trải qua nhiều dự án tình nguyện khác nhau ở thành phố.

The organization has witnessed a significant increase in donations this year.

Tổ chức đã chứng kiến sự tăng đáng kể về số tiền quyên góp trong năm nay.

04

Có nghĩa vụ hoặc thấy cần thiết phải làm việc được chỉ định.

Be obliged or find it necessary to do the specified thing.

Ví dụ

I have to attend the charity event tonight.

Tôi phải tham dự sự kiện từ thiện tối nay.

She has to volunteer at the local shelter.

Cô ấy phải tình nguyện tại trại bảo trợ địa phương.

They have to donate food for the homeless.

Họ phải quyên góp thức ăn cho người vô gia cư.

05

Thực hiện hành động được chỉ định bởi danh từ được chỉ định (đặc biệt được sử dụng trong văn nói tiếng anh để thay thế cho một động từ cụ thể hơn)

Perform the action indicated by the noun specified (used especially in spoken english as an alternative to a more specific verb)

Ví dụ

I have a meeting with my boss tomorrow.

Tôi có cuộc họp với sếp vào ngày mai.

She has dinner with her family every Sunday.

Cô ấy ăn tối với gia đình vào mỗi Chủ Nhật.

They have a party to celebrate their anniversary.

Họ có một bữa tiệc để kỷ niệm ngày cưới.

06

Thể hiện (một thuộc tính hoặc phẩm chất cá nhân) bằng hành động hoặc thái độ của một người.

Show (a personal attribute or quality) by one's actions or attitude.

Ví dụ

She has a kind heart, always helping those in need.

Cô ấy có một trái tim tốt, luôn giúp đỡ những người cần giúp.

He has a positive attitude towards community service.

Anh ấy có thái độ tích cực đối với dịch vụ cộng đồng.

They have a strong sense of responsibility in social projects.

Họ có tinh thần trách nhiệm mạnh mẽ trong các dự án xã hội.

07

Đặt hoặc giữ (thứ gì đó) ở một vị trí cụ thể.

Place or keep (something) in a particular position.

Ví dụ

They have a meeting every Monday at 9 am.

Họ có một cuộc họp vào mỗi thứ Hai lúc 9 giờ sáng.

She has a strong influence on her friends' decisions.

Cô ấy có ảnh hưởng mạnh mẽ đến quyết định của bạn bè cô ấy.

The organization has a strict policy on employee conduct.

Tổ chức có một chính sách nghiêm ngặt về hành vi của nhân viên.

08

Là người nhận (thứ gì đó được gửi, được đưa hoặc được thực hiện)

Be the recipient of (something sent, given, or done)

Ví dụ

She has many friends who support her during difficult times.

Cô ấy có nhiều bạn bè ủng hộ cô ấy trong những thời điểm khó khăn.

They have received invitations to the charity event next week.

Họ đã nhận được lời mời đến sự kiện từ thiện vào tuần tới.

He will have a birthday party at his house this Saturday.

Anh ấy sẽ có một bữa tiệc sinh nhật tại nhà anh ấy vào thứ Bảy này.

09

Được sử dụng với phân từ quá khứ để tạo thành các thì hoàn thành, đa hoàn thành, tương lai hoàn thành và tâm trạng có điều kiện.

Used with a past participle to form the perfect, pluperfect, and future perfect tenses, and the conditional mood.

Ví dụ

She has completed the project on time.

Cô ấy đã hoàn thành dự án đúng hạn.

They had visited the museum before it closed.

Họ đã thăm bảo tàng trước khi nó đóng cửa.

If you had asked, I would have helped you.

Nếu bạn đã hỏi, tôi sẽ giúp bạn.

Dạng động từ của Have (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Have

V2

Quá khứ đơn

Past simple

-

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

-

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

-

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Having

Have (Noun)

hˈæv
hˈæv
01

Một trò lừa đảo.

A swindle.

Ví dụ

The pyramid scheme was a have that cost many people money.

Hệ thống cấp dưới là một trò lừa đảo đã khiến nhiều người mất tiền.

The investment scam turned out to be a have, leaving investors broke.

Chiêu lừa đảo đầu tư cuối cùng đã là một trò lừa, khiến nhà đầu tư nghèo rớt mồng tơi.

The fake charity was a have, preying on the generosity of donors.

Tổ chức từ thiện giả mạo là một trò lừa, săn đuổi lòng hào phóng của nhà hảo tâm.

02

Người có nhiều tiền và của cải.

People with plenty of money and possessions.

Ví dụ

She is known to have a lot of wealth.

Cô ấy được biết đến với nhiều tài sản.

The wealthy have luxurious cars and houses.

Người giàu có có ô tô và nhà sang trọng.

Many celebrities have expensive designer clothes.

Nhiều người nổi tiếng có quần áo thương hiệu đắt tiền.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/have/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

7.0/8Cao
Listening
Cao
Speaking
Cao
Reading
Cao
Writing Task 1
Cao
Writing Task 2
Cao

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 11/12/2021
[...] Additionally, approximately a third of American children a habit of a bath before going to bed [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 11/12/2021
Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
[...] We all missed you on the field with us, and we can't wait to you back soon [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
Describe a time that you looked for information from the Internet | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] it not been for an article on Medium. Com, I wouldn't found anything [...]Trích: Describe a time that you looked for information from the Internet | Bài mẫu IELTS Speaking
Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
[...] Meanwhile, freelancers zero benefits or bonuses while still to take a part of their meagre earnings for taxes [...]Trích: Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation

Idiom with Have

Không có idiom phù hợp