Bản dịch của từ Hub of the universe trong tiếng Việt

Hub of the universe

Phrase Noun [C] Noun [U/C] Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hub of the universe(Phrase)

hˈʌb ˈʌv ðɨ jˈunˌəvɝs
hˈʌb ˈʌv ðɨ jˈunˌəvɝs
01

Một địa điểm hoặc điều được coi là quan trọng nhất hoặc trung tâm trong một bối cảnh cụ thể.

A place or thing that is considered to be the most important or central in a particular context.

Ví dụ

Hub of the universe(Noun Countable)

hˈʌb ˈʌv ðɨ jˈunˌəvɝs
hˈʌb ˈʌv ðɨ jˈunˌəvɝs
01

Một địa điểm hoặc vật có tầm quan trọng hoặc ý nghĩa trung tâm.

A place or thing that is of central importance or significance.

Ví dụ

Hub of the universe(Noun)

hˈʌb ˈʌv ðɨ jˈunˌəvɝs
hˈʌb ˈʌv ðɨ jˈunˌəvɝs
01

Nơi trung tâm hoặc quan trọng nhất.

The central or most important place.

Ví dụ

Hub of the universe(Idiom)

01

Một địa điểm hoặc vật được coi là vị trí quan trọng nhất hoặc trung tâm trên thế giới.

A place or thing that is considered the most important or central place in the world.

Ví dụ
02

Một nơi mà ai đó nghĩ là nơi quan trọng nhất trên thế giới.

A place where someone thinks is the most important place in the world.

Ví dụ
03

Một cụm từ dùng để chỉ một nơi được coi là trung tâm của vũ trụ hoặc một cái gì đó có tầm quan trọng lớn.

A phrase that refers to a place considered to be the center of the universe or something of great importance.

Ví dụ
04

Một khu vực trọng tâm tập trung các sự kiện hoặc ý tưởng quan trọng.

A focal area in which significant events or ideas are concentrated.

Ví dụ
05

Một khu vực có ảnh hưởng hoặc kết nối đáng kể với nhiều yếu tố khác.

An area that holds significant influence or connection to various other elements.

Ví dụ
06

Điểm trung tâm của hoạt động hoặc tầm quan trọng.

A central point of activity or importance.

Ví dụ
07

Một cách diễn đạt ẩn dụ ám chỉ một địa điểm có ý nghĩa quan trọng.

A metaphorical expression referring to a highly significant location.

Ví dụ
08

Thường được dùng để chỉ điểm tập trung của hoạt động hoặc mối quan tâm.

Often used to denote a focal point of activity or interest.

Ví dụ
09

Một địa điểm trung tâm hoặc quan trọng trong một bối cảnh cụ thể.

A central or important place in a particular context.

Ví dụ
10

Một cụm từ được dùng để mô tả một địa điểm trung tâm hoặc quan trọng nhất, thường mang hàm ý là nơi tập trung nhiều hoạt động hoặc sở thích.

A phrase used to describe a central or most important place often with the connotation of being the focal point for activity or interest.

Ví dụ
11

Một thuật ngữ dùng để chỉ một địa điểm hoặc khái niệm quan trọng hoặc trung tâm.

A term used to refer to a central or significant place or concept.

Ví dụ
12

Một cụm từ chỉ một địa điểm được coi là thiết yếu cho một hoạt động hoặc lĩnh vực cụ thể.

A phrase denoting a place that is considered essential for a particular activity or field.

Ví dụ
13

Một thành ngữ lóng chỉ rằng một cái gì đó là nơi quan trọng nhất đối với một cộng đồng hoặc sự kiện cụ thể.

A slang expression indicating that something is the most important place for a specific community or event.

Ví dụ

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh