Bản dịch của từ Maoism trong tiếng Việt

Maoism

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Maoism(Noun)

mˈuəzɨm
mˈuəzɨm
01

Một lý thuyết chính trị bắt nguồn từ những lời dạy của Mao Trạch Đông, nhà lãnh đạo cộng sản Trung Quốc.

A political theory derived from the teachings of Mao Zedong the Chinese communist leader.

Ví dụ
02

Một lý thuyết chính trị bắt nguồn từ những lời dạy của Mao Trạch Đông, ủng hộ cuộc đấu tranh của nông dân và công nhân nhằm tạo ra một xã hội trong đó mọi tài sản đều thuộc sở hữu công.

A political theory derived from the teachings of Mao Zedong advocating the struggle of peasants and workers to create a society in which all property is publicly owned.

Ví dụ
03

Một biến thể của chủ nghĩa cộng sản thích ứng với điều kiện kinh tế xã hội của Trung Quốc.

A variant of communism adapted to the socioeconomic conditions of China.

Ví dụ
04

Một hình thức của chủ nghĩa Mác nhấn mạnh cách mạng nông nghiệp và chiến tranh du kích như những phương pháp để đạt được chủ nghĩa xã hội.

A form of Marxism that emphasizes agrarian revolution and guerrilla warfare as methods for achieving socialism.

Ví dụ
05

Một hệ tư tưởng và thực tiễn chính trị ủng hộ những lời dạy của nhà lãnh đạo cách mạng Trung Quốc Mao Trạch Đông.

A political ideology and practice that advocates for the teachings of Chinese revolutionary leader Mao Zedong.

Ví dụ
06

Một hình thức của chủ nghĩa Marx-Lenin gắn liền với hệ tư tưởng của Mao Trạch Đông, chủ yếu được thực hành ở Trung Quốc trong thời kỳ ông cầm quyền.

A form of MarxistLeninism associated with Mao Zedongs ideologies primarily practiced in China during his rule.

Ví dụ
07

Một phong trào hoặc học thuyết dựa trên các nguyên tắc của Mao Trạch Đông, nhấn mạnh vào đấu tranh giai cấp và cách mạng ruộng đất.

A movement or doctrine based on Mao Zedongs principles emphasizing class struggle and agrarian revolution.

Ví dụ
08

Một học thuyết chính trị bắt nguồn từ lời dạy của Mao Trạch Đông, ủng hộ tư tưởng và hành động cách mạng.

A political theory derived from the teachings of Mao Zedong advocating revolutionary thought and action.

Ví dụ
09

Một lý thuyết và thực tiễn chính trị dựa trên tư tưởng của nhà lãnh đạo cộng sản Trung Quốc Mao Trạch Đông.

A political theory and practice based on the ideas of the Chinese communist leader Mao Zedong.

Ví dụ
10

Một hình thức của chủ nghĩa Marx nhấn mạnh vai trò của nông dân trong cách mạng.

A form of Marxism that emphasizes the role of peasantry in revolution.

Ví dụ
11

Một cách tiếp cận chủ nghĩa xã hội ủng hộ các phương pháp thay đổi mang tính cách mạng.

An approach to socialism that advocates for revolutionary methods of change.

Ví dụ
12

Một hệ tư tưởng chính trị và phong trào ủng hộ các tư tưởng của Mao Trạch Đông, đặc biệt là trong bối cảnh của chủ nghĩa Mác-Lênin.

A political ideology and movement that advocates for the ideas of Mao Zedong particularly in the context of MarxismLeninism.

Ví dụ
13

Một hình thức chủ nghĩa xã hội cách mạng lấy cảm hứng từ chủ nghĩa Mao, đặc biệt là trong chiến tranh du kích dựa trên nông dân.

A form of revolutionary socialism drawing inspiration from Maoism especially in peasantbased guerrilla warfare.

Ví dụ

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ