Marketing Communication

Từ vựng về Marketing Communication

0 lượt lưu về

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Marketing Communication đầy đủ và chi tiết nhất

avt ZIM Academy

214 Bộ thẻ ghi nhớ

Từ vựng trong thẻ ghi nhớ ()

No.Từ vựng

Loại từ

Dịch nghĩaPhát âm
1utility

Chức năng hơn là hấp dẫn.

Adjective

Chức năng hơn là hấp dẫn.

Functional rather than attractive.

2unique selling proposition

Một khái niệm tiếp thị đề cập đến những lợi ích hoặc ưu điểm độc đáo mà một sản phẩm hoặc dịch vụ cung cấp cho người tiêu dùng, phân biệt nó với các đối thủ cạnh tranh.

Noun

Một khái niệm tiếp thị đề cập đến những lợi ích hoặc ưu điểm độc đáo mà một sản phẩm hoặc dịch vụ cung cấp cho người tiêu dùng, phân biệt nó với các đối thủ cạnh tranh.

A marketing concept that refers to the unique benefits or advantages that a product or service offers to consumers, distinguishing it from competitors.

3time utility

Sự hữu ích của thời gian trong việc đạt được một số mục tiêu hoặc kết quả nhất định.

Noun

Sự hữu ích của thời gian trong việc đạt được một số mục tiêu hoặc kết quả nhất định.

The usefulness of time in achieving certain goals or outcomes.

4target market

Một nhóm người tiêu dùng cụ thể mà một công ty nhắm đến với sản phẩm và dịch vụ của mình.

Noun

Một nhóm người tiêu dùng cụ thể mà một công ty nhắm đến với sản phẩm và dịch vụ của mình.

A specific group of consumers at which a company aims its products and services.

5swot

Một người học tập rất chăm chỉ.

Noun

Một người học tập rất chăm chỉ.

A person who studies very hard.

6strategic management

Quá trình xác định hướng đi của một tổ chức và đưa ra quyết định phân bổ các nguồn lực để theo đuổi hướng đi này.

Noun

Quá trình xác định hướng đi của một tổ chức và đưa ra quyết định phân bổ các nguồn lực để theo đuổi hướng đi này.

The process of defining an organization’s direction and making decisions on allocating its resources to pursue this direction.

7stakeholder

Một người quan tâm hoặc quan tâm đến điều gì đó, đặc biệt là kinh doanh.

Noun

Một người quan tâm hoặc quan tâm đến điều gì đó, đặc biệt là kinh doanh.

A person with an interest or concern in something, especially a business.

8service

Dịch vụ.

Noun [C]

Dịch vụ.

Service.

9selling

Kỹ năng bán hàng.

Noun

Kỹ năng bán hàng.

Skill at salesmanship.

10promotion

Hành động thúc đẩy một chất xúc tác.

Noun

Hành động thúc đẩy một chất xúc tác.

The action of promoting a catalyst.

11professional development

Quá trình cải thiện và tăng cường năng lực của nhân viên thông qua việc tiếp cận giáo dục và cơ hội đào tạo tại nơi làm việc, thông qua các tổ chức bên ngoài, hoặc qua các cơ hội phát triển nghề nghiệp.

Noun

Quá trình cải thiện và tăng cường năng lực của nhân viên thông qua việc tiếp cận giáo dục và cơ hội đào tạo tại nơi làm việc, thông qua các tổ chức bên ngoài, hoặc qua các cơ hội phát triển nghề nghiệp.

The process of improving and increasing capabilities of staff through access to education and training opportunities in the workplace, through outside organizations, or through professional development opportunities.

12product/service management

Quá trình lập kế hoạch, phát triển và quản lý một sản phẩm hoặc dịch vụ trong suốt vòng đời của nó.

Noun

Quá trình lập kế hoạch, phát triển và quản lý một sản phẩm hoặc dịch vụ trong suốt vòng đời của nó.

The process of planning, developing, and managing a product or service throughout its lifecycle.

13market place

Một không gian mà các giao dịch thương mại diễn ra.

Noun

Một không gian mà các giao dịch thương mại diễn ra.

A space in which commercial dealings are conducted.

14pricing

hành động định giá cho một thứ gì đó

Noun

hành động định giá cho một thứ gì đó

the act of setting a price on something

15possession utility

Giá trị hoặc lợi ích thu được từ việc sở hữu một hàng hóa hoặc dịch vụ.

Noun

Giá trị hoặc lợi ích thu được từ việc sở hữu một hàng hóa hoặc dịch vụ.

The value or benefit derived from ownership of a good or service.

16market

Thị trường, chợ buôn bán.

Noun

Thị trường, chợ buôn bán.

Market, trading market.

17place utility

Giá trị bổ sung cho một sản phẩm khi có mặt ở một vị trí tiện lợi cho người tiêu dùng.

Noun

Giá trị bổ sung cho một sản phẩm khi có mặt ở một vị trí tiện lợi cho người tiêu dùng.

The value added to a product by having it available at a convenient location for consumers.

18information utility

Dịch vụ cung cấp thông tin cho người dùng hoặc người tiêu dùng.

Noun

Dịch vụ cung cấp thông tin cho người dùng hoặc người tiêu dùng.

A service that provides information to users or consumers.

19information management

Quá trình thu thập, lưu trữ, tổ chức và phân phối thông tin một cách hiệu quả.

Noun

Quá trình thu thập, lưu trữ, tổ chức và phân phối thông tin một cách hiệu quả.

The process of collecting, storing, organizing, and distributing information in an effective and efficient manner.

20marketing mix

Sự kết hợp của nhiều yếu tố mà một công ty sử dụng để quảng bá sản phẩm hoặc dịch vụ của mình.

Noun

Sự kết hợp của nhiều yếu tố mà một công ty sử dụng để quảng bá sản phẩm hoặc dịch vụ của mình.

The combination of various factors that a company uses to promote its products or services.

21industrial market

Thị trường cho việc bán hàng hóa và dịch vụ được sử dụng trong sản xuất và chế biến.

Noun

Thị trường cho việc bán hàng hóa và dịch vụ được sử dụng trong sản xuất và chế biến.

A marketplace for the sale of goods and services used in production and manufacturing.

22marketing information management

Quá trình thu thập, phân tích và quản lý dữ liệu tiếp thị để cải thiện việc ra quyết định và chiến lược.

Noun

Quá trình thu thập, phân tích và quản lý dữ liệu tiếp thị để cải thiện việc ra quyết định và chiến lược.

The process of collecting, analyzing, and managing marketing data to improve decision-making and strategy.

23marketing concept

Một triết lý kinh doanh cho rằng chìa khóa để đạt được các mục tiêu tổ chức là công ty phải hiệu quả hơn so với các đối thủ trong việc tạo ra, cung cấp và truyền thông giá trị cho khách hàng đến các thị trường mục tiêu đã chọn.

Noun

Một triết lý kinh doanh cho rằng chìa khóa để đạt được các mục tiêu tổ chức là công ty phải hiệu quả hơn so với các đối thủ trong việc tạo ra, cung cấp và truyền thông giá trị cho khách hàng đến các thị trường mục tiêu đã chọn.

A business philosophy that holds that the key to achieving organizational goals consists of the company being more effective than competitors in creating, delivering, and communicating customer value to its chosen target markets.

24form utility

Giá trị gia tăng cho một sản phẩm bằng cách thay đổi hình thức vật lý của nó.

Noun

Giá trị gia tăng cho một sản phẩm bằng cách thay đổi hình thức vật lý của nó.

The value added to a product by changing its physical form.

25marketing

Sự tiếp thị.

Noun [U]

Sự tiếp thị.

Marketing.

26financial analysis

Quá trình đánh giá hiệu suất tài chính và vị trí tài chính của một tổ chức.

Noun

Quá trình đánh giá hiệu suất tài chính và vị trí tài chính của một tổ chức.

The process of evaluating the financial performance and position of an organization.

27market share

phần thị trường được kiểm soát bởi một công ty hoặc sản phẩm cụ thể.

Noun

phần thị trường được kiểm soát bởi một công ty hoặc sản phẩm cụ thể.

the portion of a market controlled by a particular company or product.

28entrepreneurship

Nghệ thuật hoặc khoa học đổi mới và chấp nhận rủi ro để kiếm lợi nhuận trong kinh doanh.

Noun

Nghệ thuật hoặc khoa học đổi mới và chấp nhận rủi ro để kiếm lợi nhuận trong kinh doanh.

The art or science of innovation and risk-taking for profit in business.

29market planning

Quá trình xác định, phân tích và lựa chọn thị trường mục tiêu để đạt được mục tiêu kinh doanh.

Noun

Quá trình xác định, phân tích và lựa chọn thị trường mục tiêu để đạt được mục tiêu kinh doanh.

The process of identifying, analyzing, and selecting target markets to reach business goals.

30emotional intelligence

Khả năng nhận biết, hiểu và quản lý cảm xúc của chính mình cũng như cảm xúc của người khác.

Noun

Khả năng nhận biết, hiểu và quản lý cảm xúc của chính mình cũng như cảm xúc của người khác.

The ability to recognize, understand, and manage one's own emotions as well as the emotions of others.

31economics

Các nguyên tắc và lý thuyết kinh tế chi phối thị trường và thể chế tài chính.

Noun

Các nguyên tắc và lý thuyết kinh tế chi phối thị trường và thể chế tài chính.

Economic principles and theories that govern financial markets and institutions

32customer relationship management

Chiến lược kinh doanh nhằm quản lý các tương tác của công ty với khách hàng hiện tại và tiềm năng thông qua phân tích dữ liệu và công nghệ.

Noun

Chiến lược kinh doanh nhằm quản lý các tương tác của công ty với khách hàng hiện tại và tiềm năng thông qua phân tích dữ liệu và công nghệ.

A business strategy aimed at managing a companys interactions with current and potential customers through data analysis and technology.

33customer relation

Mối quan hệ giữa doanh nghiệp và khách hàng, thường chú trọng đến sự hài lòng và phản hồi của khách hàng.

Noun

Mối quan hệ giữa doanh nghiệp và khách hàng, thường chú trọng đến sự hài lòng và phản hồi của khách hàng.

The relationship between a business and its customers, often focused on customer satisfaction and feedback.

34customer profile

Mô tả chi tiết về các đặc điểm của một cá nhân hoặc nhóm khách hàng.

Noun

Mô tả chi tiết về các đặc điểm của một cá nhân hoặc nhóm khách hàng.

A detailed description of the characteristics of an individual or group of customers.

35channel management

Quá trình giám sát và tối ưu hóa các kênh phân phối mà qua đó sản phẩm hoặc dịch vụ đến với khách hàng.

Noun

Quá trình giám sát và tối ưu hóa các kênh phân phối mà qua đó sản phẩm hoặc dịch vụ đến với khách hàng.

The process of overseeing and optimizing the distribution channels through which a product or service reaches customers.

36business law

Hệ thống pháp luật điều chỉnh các giao dịch thương mại và kinh doanh.

Noun

Hệ thống pháp luật điều chỉnh các giao dịch thương mại và kinh doanh.

The body of law that governs business and commercial transactions.

Ôn tập từ vựng với thẻ ghi nhớ

Đăng nhập để trải nghiệm ngay

Trang danh sách bộ từ đã lưu của user

Thẻ ghi nhớ phổ biến

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Tai mũi họng 6 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

11

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Xã hội học 4 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

7

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Kiểm toán nội bộ đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

5

A collection of Transitional Phrases that is commonly used in the IELTS Writing Task 2 and examples on how to apply them practically

Quang Khải Đặng

3

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Xã hội học 1 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

3

TOEIC Reading (part 5), cấp độ: 550

Travis Nguyễn

2

HÀ ĐẶNG

2

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Bất động sản 3 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

2

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Bất động sản 2 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

2

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Tài chính kế toán 5 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

2

Người sáng tạo hàng đầu