Bản dịch của từ Analemma trong tiếng Việt

Analemma

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Analemma (Noun)

ænˈlɛmə
ænˈlɛmə
01

Một hình chiếu trực giao của thiên cầu lên mặt phẳng kinh tuyến, người quan sát được cho là ở một khoảng cách vô hạn tại điểm phía đông hoặc phía tây của đường chân trời. sau này sử dụng chủ yếu mang tính lịch sử (thường là thuộc tính).

An orthographical projection of the celestial sphere on to the plane of the meridian the observer being supposed to be at an infinite distance at the east or west point of the horizon in later use chiefly historical frequently attributive.

Ví dụ

The analemma is a fascinating phenomenon in astronomy.

Analemma là một hiện tượng hấp dẫn trong thiên văn.

There is limited information about the analemma in IELTS materials.

Có thông tin hạn chế về analemma trong tài liệu IELTS.

Do you know how to explain the analemma in your writing?

Bạn có biết cách giải thích analemma trong bài viết của mình không?

02

Một dụng cụ hoặc bộ phận được xây dựng trên cơ sở phép chiếu hậu quả.

An instrument or part constructed on the basis of the analemma projection.

Ví dụ

The analemma chart shows the sun's position at different times.

Biểu đồ analemma cho thấy vị trí của mặt trời vào các thời điểm khác nhau.

I couldn't understand the analemma concept in my IELTS writing class.

Tôi không thể hiểu khái niệm analemma trong lớp viết IELTS của tôi.

Is the analemma projection used in social science research studies?

Liệu phép chiếu analemma có được sử dụng trong các nghiên cứu khoa học xã hội không?

03

Một thang đo được vẽ trên quả địa cầu cho thấy vị trí thay đổi của mặt trời thực trong suốt một năm; một vật phẩm tương tự trên đồng hồ mặt trời.

A scale drawn on a terrestrial globe showing the changing position of the true sun over the course of a year a similar item on a sundial.

Ví dụ

Do you know how to draw an analemma on a globe?

Bạn có biết cách vẽ analemma trên quả địa cầu không?

An analemma is not commonly used in IELTS writing or speaking.

Analemma không phổ biến trong viết và nói IELTS.

The analemma represents the sun's changing position throughout the year.

Analemma biểu thị vị trí thay đổi của mặt trời qua mỗi năm.

04

Đường cong hình số 8 không đối xứng có thể được vẽ trên bầu trời tại một địa điểm nhất định cho thấy vị trí của mặt trời vào buổi trưa trung bình của các ngày liên tiếp trong năm.

The asymmetrical figureofeight curve that can be traced in the sky at a given place showing the position of the sun at mean solar noon on successive days of a year.

Ví dụ

The analemma is a fascinating celestial phenomenon visible in the sky.

Analemma là một hiện tượng thiên văn hấp dẫn nhìn thấy trên bầu trời.

Not many people are aware of the analemma's significance in astronomy.

Không nhiều người nhận biết về sự quan trọng của analemma trong thiên văn học.

Have you ever observed the analemma's shape during your stargazing sessions?

Bạn đã từng quan sát hình dạng của analemma trong các buổi ngắm sao chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/analemma/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Analemma

Không có idiom phù hợp