Bản dịch của từ Clears trong tiếng Việt

Clears

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Clears (Verb)

klˈɪɹz
klˈɪɹz
01

Làm cho (cái gì) rõ ràng hoặc dễ hiểu hơn.

Make something clear or easier to understand.

Ví dụ

The teacher clears the confusion about social media in class.

Giáo viên làm rõ sự nhầm lẫn về mạng xã hội trong lớp.

The report does not clears the issues related to social inequality.

Báo cáo không làm rõ các vấn đề liên quan đến bất bình đẳng xã hội.

How can we clears misunderstandings in social discussions effectively?

Làm thế nào chúng ta có thể làm rõ những hiểu lầm trong các cuộc thảo luận xã hội?

02

Trở nên không có mây hoặc sương mù.

Become free of clouds or mist.

Ví dụ

The sky clears during the community event in Central Park.

Bầu trời trong xanh trong sự kiện cộng đồng tại Công viên Trung tâm.

The weather does not clear for the social gathering this weekend.

Thời tiết không trong xanh cho buổi gặp gỡ xã hội cuối tuần này.

Does the sky clear before the charity concert starts?

Bầu trời có trong xanh trước khi buổi hòa nhạc từ thiện bắt đầu không?

03

Loại bỏ (gánh nặng hoặc trở ngại)

Remove a burden or obstacle.

Ví dụ

The new policy clears social barriers for underprivileged communities in Chicago.

Chính sách mới xóa bỏ rào cản xã hội cho cộng đồng thiệt thòi ở Chicago.

This initiative does not clear all social issues in the city.

Sáng kiến này không xóa bỏ tất cả các vấn đề xã hội trong thành phố.

How can we clear social obstacles for disabled individuals in schools?

Làm thế nào chúng ta có thể xóa bỏ rào cản xã hội cho người khuyết tật trong trường học?

Dạng động từ của Clears (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Clear

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Cleared

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Cleared

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Clears

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Clearing

Clears (Adjective)

01

Rõ ràng trong giai điệu hoặc âm thanh.

Clear in tone or sound.

Ví dụ

The singer's voice clears beautifully during the concert last Saturday.

Giọng của ca sĩ rất trong trẻo trong buổi hòa nhạc thứ Bảy vừa qua.

The speaker does not clear his tone at the community meeting.

Người phát biểu không phát âm rõ ràng trong cuộc họp cộng đồng.

Does the teacher's explanation clear enough for everyone to understand?

Giải thích của giáo viên có rõ ràng đủ để mọi người hiểu không?

02

Trong suốt; dễ nhìn xuyên qua.

Transparent easy to see through.

Ví dụ

The lake was so clear, we saw fish swimming easily.

Hồ nước trong đến nỗi chúng tôi thấy cá bơi dễ dàng.

The water in the river is not clear after the rain.

Nước trong dòng sông không trong sau cơn mưa.

Is the sky clear enough for us to see the stars?

Trời có trong đủ để chúng ta thấy các vì sao không?

03

Thoát khỏi sự mơ hồ hoặc không chắc chắn.

Free from ambiguity or uncertainty.

Ví dụ

The report clears up the confusion about social media's impact on youth.

Báo cáo làm rõ sự nhầm lẫn về tác động của mạng xã hội đến thanh niên.

The findings do not clears any doubts regarding social inequality in education.

Các phát hiện không làm rõ bất kỳ nghi ngờ nào về bất bình đẳng xã hội trong giáo dục.

Does the study clears the misconceptions about poverty in urban areas?

Nghiên cứu có làm rõ những hiểu lầm về nghèo đói ở khu vực đô thị không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/clears/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Process (Diagram) và Map kèm link download
[...] On the northern side of the road bridge, the forest on the left riverside has been to make way for a large new car park [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Process (Diagram) và Map kèm link download
IELTS Speaking Part 1 Topic Success | Bài mẫu kèm phân tích từ vựng
[...] It may be hard to make progress without a idea of our aim or ambition [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Success | Bài mẫu kèm phân tích từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 11/12/2021
[...] Overall, it is that reading is the most common bedtime activity regardless of age group [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 11/12/2021
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Cities ngày 20/06/2020
[...] For example, in Brazil, a major part of forests are to build more houses for citizens, which not only endangers wildlife but also puts human civilization at higher risk of natural disasters [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Cities ngày 20/06/2020

Idiom with Clears

Không có idiom phù hợp