Bản dịch của từ Hercules trong tiếng Việt

Hercules

Noun [U/C] Adjective Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hercules(Noun)

hˈɝkjəliz
hˈɝɹkjəliz
01

Một anh hùng trong thần thoại cổ điển, nổi tiếng với sức mạnh to lớn và nhiều cuộc phiêu lưu.

A hero of classical mythology famous for his great strength and many adventures.

Ví dụ
02

Một anh hùng trong thần thoại Hy Lạp nổi tiếng về sức mạnh cũng như vô số cuộc phiêu lưu và lao động của mình.

A hero of Greek mythology who is renowned for his strength and for his numerous adventures and labors.

Ví dụ
03

Một nhân vật trong thần thoại cổ điển gắn liền với những chiến công anh hùng và thường được miêu tả như một á thần hoặc một vị thần nhỏ.

A figure in classical mythology associated with heroic feats and often depicted as a demigod or minor god.

Ví dụ
04

Trong chiêm tinh học, Hercules là một chòm sao trên bầu trời phía bắc.

In astrology Hercules is a constellation in the northern sky.

Ví dụ
05

Một anh hùng trong thần thoại Hy Lạp nổi tiếng với sức mạnh và những cuộc phiêu lưu.

A mythological hero of Greek legend known for his strength and adventures.

Ví dụ
06

Một người mạnh mẽ hoặc can đảm.

A strong or courageous person.

Ví dụ
07

Một chòm sao trên bầu trời phía bắc, được đặt theo tên của anh hùng Hy Lạp Hercules.

A constellation in the northern sky named after the Greek hero Hercules.

Ví dụ
08

Một anh hùng trong thần thoại Hy Lạp, nổi tiếng với sức mạnh và vô số cuộc phiêu lưu và công trình của mình.

A hero of Greek mythology renowned for his strength and for his numerous adventures and labors.

Ví dụ
09

Một chòm sao trên bầu trời phía bắc được đặt theo tên của người anh hùng thần thoại Hercules.

A constellation in the northern sky that is named after the mythological hero Hercules.

Ví dụ
10

Một người đàn ông mạnh mẽ hoặc người thực hiện được những chiến công vĩ đại.

A strong man or someone who performs great feats.

Ví dụ
11

Một chòm sao trên bầu trời phía bắc, được đặt theo tên của người anh hùng trong thần thoại.

A constellation in the northern sky named after the mythological hero.

Ví dụ
12

Một nhân vật anh hùng trong thần thoại Hy Lạp nổi tiếng với sức mạnh và vô số cuộc phiêu lưu.

A heroic figure in Greek mythology known for his strength and numerous adventures.

Ví dụ
13

Một thuật ngữ dùng để mô tả một người có sức mạnh hoặc kích thước phi thường.

A term used to describe a person of extraordinary strength or size.

Ví dụ
14

Một anh hùng huyền thoại được biết đến với sức mạnh đáng kinh ngạc và mười hai kỳ công của mình.

A mythical hero known for his incredible strength and for his twelve labors.

Ví dụ
15

Một nhân vật trong thần thoại La Mã tương tự như anh hùng Heracles của Hy Lạp.

A figure in Roman mythology similar to the Greek hero Heracles.

Ví dụ

Hercules(Adjective)

ˈhɚ.kjəlz
ˈhɚ.kjəlz
01

Liên quan đến hoặc đặc điểm của Hercules, đặc biệt là rất mạnh mẽ hoặc quyết tâm.

Relating to or characteristic of Hercules especially in being very strong or determined.

Ví dụ

Hercules(Idiom)

01

Công trình của Hercules - Chỉ một nhiệm vụ khó khăn hoặc có vẻ như không thể thực hiện được.

The labors of Hercules Refers to a difficult or seemingly impossible task.

Ví dụ
02

Nỗ lực phi thường: một nhiệm vụ đòi hỏi sức mạnh hoặc nỗ lực lớn.

Herculean effort a task requiring great strength or effort.

Ví dụ
03

Nhiệm vụ to lớn: nhiệm vụ đòi hỏi nỗ lực hoặc sức mạnh to lớn.

Herculean task a task that requires tremendous effort or strength.

Ví dụ

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh