Bản dịch của từ Jehovah trong tiếng Việt

Jehovah

Noun [U/C] Noun [U]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Jehovah(Noun)

dʒəhˈoʊvə
dʒɪhˈoʊvə
01

Một cái tên đặc biệt được Nhân Chứng Giê-hô-va dùng để chỉ Đức Chúa Trời.

A distinctive name used by Jehovahs Witnesses to refer to God.

Ví dụ
02

Một cái tên dành cho Chúa được một số nhóm tôn giáo sử dụng, đặc biệt là Nhân chứng Giê-hô-va.

A name for God used by some religious groups particularly Jehovahs Witnesses.

Ví dụ
03

Thường được xác định bằng Tetragrammaton YHWH.

Often identified with the Tetragrammaton YHWH.

Ví dụ
04

Trong một số bối cảnh nhất định, ám chỉ cụ thể đến Chúa của Kinh thánh Hebrew.

In certain contexts refers specifically to the God of the Hebrew Bible.

Ví dụ
05

Một cách giải thích tôn giáo về bản chất của Chúa như một vị thần duy nhất, cá nhân.

A religious interpretation of Gods nature as a single personal deity.

Ví dụ
06

Được sử dụng trong thần học Kitô giáo để chỉ Chúa của Cựu Ước.

Used in Christian theology to refer to the God of the Old Testament.

Ví dụ
07

Tên của Chúa trong Kinh thánh Hebrew.

A name of God in the Hebrew Bible.

Ví dụ
08

Thần của Kinh thánh tiếng Do Thái và Cựu Ước của Cơ đốc giáo.

The God of the Hebrew Bible and Christian Old Testament.

Ví dụ
09

Tên của Chúa trong Kinh thánh, đại diện cho Chúa của Israel.

A name of God in the Bible representing the God of Israel.

Ví dụ
10

Tên của Chúa được dùng trong Kinh Thánh.

A name for God as used in the Bible.

Ví dụ
11

Trong thần học Kitô giáo, đôi khi đề cập đến khái niệm Thiên Chúa như một đấng toàn năng, toàn năng.

In Christian theology sometimes refers to the concept of God as an allknowing allpowerful being.

Ví dụ
12

Tên của Chúa trong Do Thái giáo và Kitô giáo, thường được dịch là Đức Giê-hô-va hoặc Chúa.

A name of God in Judaism and Christianity often rendered as Yahweh or the Lord.

Ví dụ
13

Đức Chúa Trời của dân Y-sơ-ra-ên, được biết đến là đấng sáng tạo và duy trì vũ trụ.

The God of the Israelites known for being the creator and sustainer of the universe.

Ví dụ
14

Trong một số tín ngưỡng Kitô giáo, việc gọi Thiên Chúa được dùng để nhấn mạnh bản chất vĩnh cửu của Ngài.

In some Christian beliefs a designation for God used to emphasize his eternal nature.

Ví dụ
15

Tên của Chúa trong Kinh thánh tiếng Do Thái, bắt nguồn từ Tetragrammaton YHWH.

A name for God in the Hebrew Bible derived from the Tetragrammaton YHWH.

Ví dụ
16

Được sử dụng trong bối cảnh các phong trào tôn giáo khác nhau nhấn mạnh việc sử dụng danh Giê-hô-va.

Used in the context of various religious movements that emphasize the use of the name Jehovah.

Ví dụ
17

Tên của Thiên Chúa được sử dụng trong Kinh Thánh.

A name for God as used in the Bible.

Ví dụ

Jehovah(Noun Uncountable)

dʒəhˈoʊvə
dʒɪhˈoʊvə
01

Đấng sáng tạo và duy trì vũ trụ theo tín ngưỡng độc thần.

The creator and sustainer of the universe as per monotheistic beliefs.

Ví dụ
02

Một thuật ngữ được sử dụng để thảo luận về bản chất của Chúa trong bối cảnh thần học.

A term used to discuss the nature of God in theological contexts.

Ví dụ
03

Đấng tối cao của các tín ngưỡng Do Thái, Cơ đốc và Hồi giáo như một thực thể duy nhất.

The Supreme being of the Jewish Christian and Islamic faiths as a single entity.

Ví dụ

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ