Bản dịch của từ Quadruplex trong tiếng Việt

Quadruplex

Adjective Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Quadruplex (Adjective)

kwˈɑdɹʊplɛks
kwˈɑdɹʊplɛks
01

Gấp bốn lần. hiếm.

Fourfold rare.

Ví dụ

The quadruplex impact of poverty affects families in four significant ways.

Tác động bốn lần của nghèo đói ảnh hưởng đến gia đình theo bốn cách quan trọng.

Many people do not understand the quadruplex nature of social inequality.

Nhiều người không hiểu bản chất bốn lần của bất bình đẳng xã hội.

Is the quadruplex effect of education on society widely recognized?

Liệu tác động bốn lần của giáo dục đến xã hội có được công nhận không?

02

Viễn thông. ban đầu: chỉ định một hệ thống điện báo cho phép bốn tin nhắn được gửi qua một đường dây cùng lúc, hai tin nhắn theo mỗi hướng (hiện nay chủ yếu mang tính lịch sử). sau này cũng: liên quan đến hoặc chỉ định việc truyền hoặc nhận bốn tín hiệu đồng thời trên một kênh hoặc với một ăng-ten.

Telecommunications originally designating a system of telegraphy enabling four messages to be sent over a wire at the same time two in each direction now chiefly historical later also relating to or designating the transmission or reception of four signals simultaneously over one channel or with one aerial.

Ví dụ

The quadruplex system improved communication in urban areas like New York.

Hệ thống quadruplex cải thiện giao tiếp ở các khu vực đô thị như New York.

The quadruplex technology is not widely used in today's social networks.

Công nghệ quadruplex không được sử dụng rộng rãi trong các mạng xã hội hiện nay.

Is the quadruplex method still relevant for modern communication strategies?

Phương pháp quadruplex vẫn có liên quan đến các chiến lược giao tiếp hiện đại không?

03

Di truyền học. của một cá thể đa bội: có alen trội của một gen cụ thể được biểu hiện bốn lần.

Genetics of a polyploid individual having the dominant allele of a particular gene represented four times.

Ví dụ

The quadruplex gene pattern influences social behavior in many species.

Mô hình gen quadruplex ảnh hưởng đến hành vi xã hội ở nhiều loài.

A quadruplex individual does not always show dominant social traits.

Một cá thể quadruplex không phải lúc nào cũng thể hiện đặc điểm xã hội chiếm ưu thế.

How does a quadruplex genotype affect social interactions among animals?

Genotype quadruplex ảnh hưởng như thế nào đến tương tác xã hội giữa các loài?

Quadruplex (Noun)

kwˈɑdɹʊplɛks
kwˈɑdɹʊplɛks
01

Điện báo. một điện báo bốn cực. bây giờ là lịch sử.

Telegraphy a quadruplex telegraph now historical.

Ví dụ

The quadruplex telegraph improved communication in the 19th century.

Máy điện báo quadruplex đã cải thiện giao tiếp vào thế kỷ 19.

The quadruplex telegraph did not exist before the 1860s.

Máy điện báo quadruplex đã không tồn tại trước những năm 1860.

Is the quadruplex telegraph still relevant in today's society?

Máy điện báo quadruplex có còn liên quan trong xã hội ngày nay không?

02

Một ngôi nhà hoặc căn hộ có bốn phòng. hiếm.

A house or apartment that has four rooms rare.

Ví dụ

The new quadruplex on Maple Street has four spacious bedrooms.

Căn quadruplex mới trên đường Maple có bốn phòng ngủ rộng rãi.

Not many families can afford a quadruplex in downtown Chicago.

Không nhiều gia đình có thể đủ khả năng mua một căn quadruplex ở trung tâm Chicago.

Is the quadruplex in your neighborhood available for rent?

Căn quadruplex trong khu phố của bạn có cho thuê không?

03

Một căn hộ có bốn tầng được nối với nhau bằng cầu thang bên trong.

An apartment that has four floors connected by interior staircases.

Ví dụ

The new quadruplex on Elm Street has four beautiful apartments.

Căn quadruplex mới trên phố Elm có bốn căn hộ đẹp.

I don't like living in a quadruplex; it's too crowded for me.

Tôi không thích sống trong một căn quadruplex; nó quá đông đúc với tôi.

Is the quadruplex near the community center available for rent?

Căn quadruplex gần trung tâm cộng đồng có sẵn để cho thuê không?

04

Một tòa nhà được chia thành bốn khu ở riêng biệt; = "tứ giác".

A building divided into four separate residences quadplex.

Ví dụ

The new quadruplex on Maple Street has four rental units.

Căn quadruplex mới trên đường Maple có bốn căn cho thuê.

The city does not allow quadruplexes in residential areas.

Thành phố không cho phép các căn quadruplex trong khu dân cư.

Is that quadruplex fully rented out this year?

Căn quadruplex đó đã được cho thuê hết trong năm nay chưa?

Quadruplex (Verb)

kwˈɑdɹʊplɛks
kwˈɑdɹʊplɛks
01

Để tạo ra (một mạch điện, dây dẫn, v.v.) bốn cực; nhân (công suất của mạch điện) lên bốn lần; bây giờ chủ yếu là lịch sử.

To make a circuit conductor etc quadruplex to multiply a circuits capacity fourfold now chiefly historical.

Ví dụ

The new policy will quadruplex the benefits for low-income families.

Chính sách mới sẽ tăng gấp bốn lần lợi ích cho các gia đình thu nhập thấp.

The changes did not quadruplex the funding for social programs as expected.

Các thay đổi không làm tăng gấp bốn lần ngân sách cho các chương trình xã hội như mong đợi.

Will the new initiatives quadruplex the support for community projects?

Liệu các sáng kiến mới có làm tăng gấp bốn lần hỗ trợ cho các dự án cộng đồng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/quadruplex/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Quadruplex

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.