Bản dịch của từ Quadruplex trong tiếng Việt
Quadruplex

Quadruplex (Adjective)
The quadruplex impact of poverty affects families in four significant ways.
Tác động bốn lần của nghèo đói ảnh hưởng đến gia đình theo bốn cách quan trọng.
Many people do not understand the quadruplex nature of social inequality.
Nhiều người không hiểu bản chất bốn lần của bất bình đẳng xã hội.
Is the quadruplex effect of education on society widely recognized?
Liệu tác động bốn lần của giáo dục đến xã hội có được công nhận không?
Viễn thông. ban đầu: chỉ định một hệ thống điện báo cho phép bốn tin nhắn được gửi qua một đường dây cùng lúc, hai tin nhắn theo mỗi hướng (hiện nay chủ yếu mang tính lịch sử). sau này cũng: liên quan đến hoặc chỉ định việc truyền hoặc nhận bốn tín hiệu đồng thời trên một kênh hoặc với một ăng-ten.
Telecommunications originally designating a system of telegraphy enabling four messages to be sent over a wire at the same time two in each direction now chiefly historical later also relating to or designating the transmission or reception of four signals simultaneously over one channel or with one aerial.
The quadruplex system improved communication in urban areas like New York.
Hệ thống quadruplex cải thiện giao tiếp ở các khu vực đô thị như New York.
The quadruplex technology is not widely used in today's social networks.
Công nghệ quadruplex không được sử dụng rộng rãi trong các mạng xã hội hiện nay.
Is the quadruplex method still relevant for modern communication strategies?
Phương pháp quadruplex vẫn có liên quan đến các chiến lược giao tiếp hiện đại không?
Di truyền học. của một cá thể đa bội: có alen trội của một gen cụ thể được biểu hiện bốn lần.
Genetics of a polyploid individual having the dominant allele of a particular gene represented four times.
The quadruplex gene pattern influences social behavior in many species.
Mô hình gen quadruplex ảnh hưởng đến hành vi xã hội ở nhiều loài.
A quadruplex individual does not always show dominant social traits.
Một cá thể quadruplex không phải lúc nào cũng thể hiện đặc điểm xã hội chiếm ưu thế.
How does a quadruplex genotype affect social interactions among animals?
Genotype quadruplex ảnh hưởng như thế nào đến tương tác xã hội giữa các loài?
Quadruplex (Noun)
Điện báo. một điện báo bốn cực. bây giờ là lịch sử.
Telegraphy a quadruplex telegraph now historical.
The quadruplex telegraph improved communication in the 19th century.
Máy điện báo quadruplex đã cải thiện giao tiếp vào thế kỷ 19.
The quadruplex telegraph did not exist before the 1860s.
Máy điện báo quadruplex đã không tồn tại trước những năm 1860.
Is the quadruplex telegraph still relevant in today's society?
Máy điện báo quadruplex có còn liên quan trong xã hội ngày nay không?
The new quadruplex on Maple Street has four spacious bedrooms.
Căn quadruplex mới trên đường Maple có bốn phòng ngủ rộng rãi.
Not many families can afford a quadruplex in downtown Chicago.
Không nhiều gia đình có thể đủ khả năng mua một căn quadruplex ở trung tâm Chicago.
Is the quadruplex in your neighborhood available for rent?
Căn quadruplex trong khu phố của bạn có cho thuê không?
The new quadruplex on Elm Street has four beautiful apartments.
Căn quadruplex mới trên phố Elm có bốn căn hộ đẹp.
I don't like living in a quadruplex; it's too crowded for me.
Tôi không thích sống trong một căn quadruplex; nó quá đông đúc với tôi.
Is the quadruplex near the community center available for rent?
Căn quadruplex gần trung tâm cộng đồng có sẵn để cho thuê không?
The new quadruplex on Maple Street has four rental units.
Căn quadruplex mới trên đường Maple có bốn căn cho thuê.
The city does not allow quadruplexes in residential areas.
Thành phố không cho phép các căn quadruplex trong khu dân cư.
Is that quadruplex fully rented out this year?
Căn quadruplex đó đã được cho thuê hết trong năm nay chưa?
Quadruplex (Verb)
The new policy will quadruplex the benefits for low-income families.
Chính sách mới sẽ tăng gấp bốn lần lợi ích cho các gia đình thu nhập thấp.
The changes did not quadruplex the funding for social programs as expected.
Các thay đổi không làm tăng gấp bốn lần ngân sách cho các chương trình xã hội như mong đợi.
Will the new initiatives quadruplex the support for community projects?
Liệu các sáng kiến mới có làm tăng gấp bốn lần hỗ trợ cho các dự án cộng đồng không?
"Quadruplex" là một thuật ngữ có nguồn gốc từ tiếng Latinh, mang nghĩa "bốn lần". Trong lĩnh vực viễn thông, nó chỉ các phương pháp truyền tải bốn tín hiệu độc lập qua một đường truyền duy nhất. Trong sinh học phân tử, "quadruplex" đề cập đến cấu trúc DNA hay RNA mà trong đó bốn chuỗi nucleotide kết hợp với nhau thành một cấu trúc ba chiều vững chắc. Thuật ngữ này không có sự phân biệt giữa tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, được sử dụng thống nhất trong cả hai ngữ cảnh.
Từ "quadruplex" có nguồn gốc từ tiếng Latinh, trong đó "quadru-" có nghĩa là "bốn" và "plex" có nghĩa là "tích hợp" hoặc "tổ hợp". Ban đầu, thuật ngữ này xuất hiện trong ngữ cảnh điện thoại và điện tín, mô tả hệ thống cho phép truyền tải bốn tín hiệu cùng lúc. Ngày nay, "quadruplex" được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khoa học, công nghệ, nhất là trong sinh học phân tử, để chỉ cấu trúc DNA bốn chuỗi, cho thấy sự kết nối giữa nguồn gốc từ ngữ và ý nghĩa hiện tại.
Từ "quadruplex" thường xuất hiện với tần suất thấp trong bốn thành phần của bài thi IELTS, bao gồm Nghe, Nói, Đọc và Viết. Trong ngữ cảnh học thuật, nó chủ yếu được sử dụng trong các lĩnh vực khoa học, công nghệ thông tin, và viễn thông, đặc biệt là để chỉ các hệ thống truyền tải tín hiệu hoặc cấu trúc phân tử có bốn đơn vị. Trong các tình huống như thảo luận về mạng lưới viễn thông hay nghiên cứu gen, từ này có thể được đề cập để làm rõ khái niệm phức tạp liên quan đến bốn chiều hoặc bốn thành phần.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp