Bản dịch của từ Fold trong tiếng Việt

Fold

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fold(Noun)

fˈoʊld
fˈoʊld
01

Một ngọn đồi nhỏ hoặc một chỗ trũng trong lòng đất.

A slight hill or hollow in the ground.

Ví dụ
02

Chuồng hoặc chuồng trên cánh đồng nơi có thể nuôi gia súc, đặc biệt là cừu.

A pen or enclosure in a field where livestock, especially sheep, can be kept.

Ví dụ
03

Một đường hoặc nếp gấp được tạo ra trên giấy hoặc vải khi gấp nó lại.

A line or crease produced in paper or cloth as the result of folding it.

Ví dụ
04

Một hình thức hoặc hình dạng được tạo ra bằng cách xếp nếp nhẹ nhàng của một bộ quần áo hoặc mảnh vải rộng, đầy đủ.

A form or shape produced by the gentle draping of a loose, full garment or piece of cloth.

Ví dụ

Dạng danh từ của Fold (Noun)

SingularPlural

Fold

Folds

Fold(Verb)

fˈoʊld
fˈoʊld
01

Đóng (gia súc) trong một lần.

Shut (livestock) in a fold.

Ví dụ
02

(của một doanh nghiệp hoặc tổ chức) ngừng kinh doanh hoặc hoạt động do vấn đề tài chính.

(of an enterprise or organization) cease trading or operating as a result of financial problems.

Ví dụ
03

Che hoặc bọc vật gì đó vào (vật liệu mềm hoặc dẻo)

Cover or wrap something in (a soft or flexible material)

Ví dụ
04

Uốn cong (thứ gì đó linh hoạt và tương đối bằng phẳng) lên chính nó để một phần của nó che phủ phần khác.

Bend (something flexible and relatively flat) over on itself so that one part of it covers another.

Ví dụ

Dạng động từ của Fold (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Fold

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Folded

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Folded

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Folds

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Folding

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ