Bản dịch của từ Grounded trong tiếng Việt

Grounded

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Grounded (Adjective)

01

(hàng hải, tàu thuyền) bị mắc cạn.

Nautical of a vessel aground.

Ví dụ

His boat got grounded on the shore during the storm.

Thuyền của anh ấy bị mắc cạn trên bờ trong cơn bão.

She was upset when her ship got grounded near the coast.

Cô ấy buồn khi tàu của cô ấy bị mắc cạn gần bờ.

Did their yacht get grounded on the rocks in the bay?

Chiếc du thuyền của họ có bị mắc cạn trên đá ở vịnh không?

Her ship got grounded during a storm, causing delays in delivery.

Tàu của cô ấy bị mắc cạn trong cơn bão, gây trễ hẹn.

The company's reputation was grounded after the scandalous incident.

Danh tiếng của công ty bị hủy hoại sau vụ việc gây chấn động.

02

(của một người) trưởng thành; hợp lý, có những ưu tiên được cân nhắc kỹ lưỡng.

Of a person mature sensible with wellconsidered priorities.

Ví dụ

She is grounded and responsible, always prioritizing her studies.

Cô ấy chín chắn và có trách nhiệm, luôn ưu tiên việc học của mình.

He is not grounded, often making impulsive decisions without thinking.

Anh ấy không chín chắn, thường đưa ra quyết định một cách bốc đồng mà không suy nghĩ.

Are you grounded in your approach to writing IELTS essays?

Bạn có chắc chắn trong cách tiếp cận viết bài luận IELTS không?

She is a grounded individual who prioritizes family over material possessions.

Cô ấy là một người có chín chắn ưu tiên gia đình hơn tài sản vật chất.

He is not grounded and often makes impulsive decisions without thinking.

Anh ấy không chín chắn và thường đưa ra quyết định bốc đồng mà không suy nghĩ.

03

(của một người, vị ngữ) bị cha mẹ nhốt ở trong nhà, thường là bởi cha mẹ, như một hình phạt.

Of a person predicative confined to stay inside typically by a parent as a punishment.

Ví dụ

She felt grounded for a week after missing curfew.

Cô ấy cảm thấy bị phạt ở nhà một tuần sau khi lỡ giờ giới nghiêm.

He was not allowed to go out, feeling grounded and bored.

Anh ấy không được phép ra ngoài, cảm thấy bị phạt và chán chường.

Are you grounded for breaking the rules?

Bạn có bị phạt ở nhà vì vi phạm quy tắc không?

She felt grounded after breaking the curfew.

Cô ấy cảm thấy bị phạt ở nhà sau khi phá quy định giờ giấc.

He was not grounded for missing the social event.

Anh ấy không bị phạt ở nhà vì đã bỏ lỡ sự kiện xã hội.

Dạng tính từ của Grounded (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Grounded

Bị cấm

More grounded

Có căn cứ hơn

Most grounded

Gần đúng nhất

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/grounded/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when someone didn’t tell you the whole truth about something
[...] The ending was predictable: two hours of being scolded and for one month [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when someone didn’t tell you the whole truth about something
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/03/2022 [Computer-based]
[...] To begin with, the which consists of primarily dry sandy and two areas of wet is filled with scattered sand particles [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/03/2022 [Computer-based]
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/04/2023
[...] Between 1985 and 2000, the floor was renovated to become an flat [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/04/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/03/2022 [Computer-based]
[...] Dry particles of sand are continuously driven to wet by the wind [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/03/2022 [Computer-based]

Idiom with Grounded

Không có idiom phù hợp