Bản dịch của từ Grounded trong tiếng Việt
Grounded

Grounded (Adjective)
His boat got grounded on the shore during the storm.
Thuyền của anh ấy bị mắc cạn trên bờ trong cơn bão.
She was upset when her ship got grounded near the coast.
Cô ấy buồn khi tàu của cô ấy bị mắc cạn gần bờ.
Did their yacht get grounded on the rocks in the bay?
Chiếc du thuyền của họ có bị mắc cạn trên đá ở vịnh không?
Her ship got grounded during a storm, causing delays in delivery.
Tàu của cô ấy bị mắc cạn trong cơn bão, gây trễ hẹn.
The company's reputation was grounded after the scandalous incident.
Danh tiếng của công ty bị hủy hoại sau vụ việc gây chấn động.
She is grounded and responsible, always prioritizing her studies.
Cô ấy chín chắn và có trách nhiệm, luôn ưu tiên việc học của mình.
He is not grounded, often making impulsive decisions without thinking.
Anh ấy không chín chắn, thường đưa ra quyết định một cách bốc đồng mà không suy nghĩ.
Are you grounded in your approach to writing IELTS essays?
Bạn có chắc chắn trong cách tiếp cận viết bài luận IELTS không?
She is a grounded individual who prioritizes family over material possessions.
Cô ấy là một người có chín chắn ưu tiên gia đình hơn tài sản vật chất.
He is not grounded and often makes impulsive decisions without thinking.
Anh ấy không chín chắn và thường đưa ra quyết định bốc đồng mà không suy nghĩ.
(của một người, vị ngữ) bị cha mẹ nhốt ở trong nhà, thường là bởi cha mẹ, như một hình phạt.
Of a person predicative confined to stay inside typically by a parent as a punishment.
She felt grounded for a week after missing curfew.
Cô ấy cảm thấy bị phạt ở nhà một tuần sau khi lỡ giờ giới nghiêm.
He was not allowed to go out, feeling grounded and bored.
Anh ấy không được phép ra ngoài, cảm thấy bị phạt và chán chường.
Are you grounded for breaking the rules?
Bạn có bị phạt ở nhà vì vi phạm quy tắc không?
She felt grounded after breaking the curfew.
Cô ấy cảm thấy bị phạt ở nhà sau khi phá quy định giờ giấc.
He was not grounded for missing the social event.
Anh ấy không bị phạt ở nhà vì đã bỏ lỡ sự kiện xã hội.
Dạng tính từ của Grounded (Adjective)
Nguyên mẫu | So sánh hơn | So sánh nhất |
---|---|---|
Grounded Bị cấm | More grounded Có căn cứ hơn | Most grounded Gần đúng nhất |
Họ từ
Từ "grounded" có nghĩa chung là "có cơ sở" hoặc "được xác lập trên thực tế". Nó thường được sử dụng để mô tả một người có tư duy thực tế, không mộng mơ hoặc một ý tưởng có nền tảng vững chắc. Trong tiếng Anh Anh, từ này thường mang nghĩa là bị phạt, đặc biệt trong ngữ cảnh trẻ em không được ra ngoài. Ngược lại, tiếng Anh Mỹ ít sử dụng nghĩa này, tập trung vào khía cạnh thực tiễn của từ.
Từ "grounded" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "ground", có nguồn gốc từ tiếng Đức cổ "grund", mang nghĩa là "mặt đất" hoặc "địa điểm". Đặc biệt, “ground” có nguồn gốc từ gốc Latin "grundus", có nghĩa là "gốc" hoặc "đáy". Trong ngữ cảnh hiện đại, “grounded” không chỉ ám chỉ trạng thái bắt rễ, mà còn bao hàm ý nghĩa của sự ổn định về tinh thần và lý trí, biểu thị sự kết nối với thực tại và một cảm giác an toàn, vững chắc.
Từ "grounded" xuất hiện với tần suất tương đối cao trong các bài kiểm tra IELTS, đặc biệt trong các phần Nghe và Đọc, nơi mà từ này thường được sử dụng trong các ngữ cảnh liên quan đến tâm lý học, giáo dục và sự ổn định. Trong kỹ năng Nói và Viết, "grounded" được áp dụng để mô tả sự thực tế, lý trí hoặc có cơ sở vững chắc cho một luận điểm. Ngoài ra, từ này cũng được sử dụng phổ biến trong các cuộc thảo luận về mối quan hệ cá nhân và phát triển bản thân.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ

![Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/03/2022 [Computer-based]](https://media.zim.vn/62320b2564cf99001fc11d05/giai-de-ielts-writing-task-1-va-task-2-band-7-de-thi-ngay-15032022-100.webp)

![Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/03/2022 [Computer-based]](https://media.zim.vn/62320b2564cf99001fc11d05/giai-de-ielts-writing-task-1-va-task-2-band-7-de-thi-ngay-15032022-100.webp)