Bản dịch của từ Platoon system trong tiếng Việt
Platoon system

Platoon system (Noun)
Một hệ thống trong đó các thành viên của lực lượng cảnh sát (hoặc dịch vụ khẩn cấp khác cần có sự bảo vệ 24 giờ) được chia thành các trung đội thay thế nhau làm nhiệm vụ như một cơ thể.
A system in which the members of a police force or other emergency service in which 24hour cover is needed are divided into platoons which replace one another on duty as a body.
The police department implemented a platoon system for better coverage.
Sở cảnh sát đã triển khai hệ thống đội để có sự bảo vệ tốt hơn.
The city does not use a platoon system for fire services.
Thành phố không sử dụng hệ thống đội cho dịch vụ cứu hỏa.
Does the local hospital have a platoon system for emergency staff?
Bệnh viện địa phương có hệ thống đội cho nhân viên khẩn cấp không?
Giáo dục (a) hoa kỳ. một hệ thống trong đó học sinh được chia thành các nhóm và thực hiện các lớp học hoặc hoạt động riêng biệt, đặc biệt là (được sử dụng trước đó) luân phiên, để một ngày học dài hơn có thể bao gồm các khoảng thời gian tập thể dục, học nghề, v.v. (nay là lịch sử). (b) nam phi một hệ thống trong đó hai nhóm học sinh và giáo viên học cùng một trường trong nửa ngày; (đôi khi) một hệ thống trong đó học sinh luân phiên sử dụng các lớp học và được dạy bên ngoài trong thời gian còn lại.
Education a us a system in which pupils are split into groups and undertake separate classes or activities especially in earlier use in rotation so that a longer school day might include periods of exercise vocational work etc now historical b south african a system in which two sets of pupils and teachers use the same school for half a day each also occasionally a system in which pupils use classrooms in rotation being taught outside for the rest of the time.
The platoon system improved learning in many American schools during the 1980s.
Hệ thống platoon đã cải thiện việc học ở nhiều trường Mỹ trong những năm 1980.
The platoon system does not work well in overcrowded classrooms today.
Hệ thống platoon không hoạt động hiệu quả trong các lớp học đông đúc ngày nay.
Did the platoon system help students learn better in South Africa?
Hệ thống platoon có giúp học sinh học tốt hơn ở Nam Phi không?
The platoon system allows players to rest during long soccer matches.
Hệ thống đội hình cho phép các cầu thủ nghỉ ngơi trong các trận đấu dài.
The coach did not use the platoon system in the basketball game.
Huấn luyện viên đã không sử dụng hệ thống đội hình trong trận bóng rổ.
How does the platoon system improve teamwork in sports events?
Hệ thống đội hình cải thiện sự hợp tác trong các sự kiện thể thao như thế nào?
Hệ thống tiểu đội (platoon system) là một phương pháp tổ chức quân sự, trong đó quân lính được chia thành các tiểu đội nhỏ (platoons), thường bao gồm khoảng 20 đến 50 quân nhân. Hệ thống này cho phép tăng cường khả năng quản lý và phối hợp chiến đấu. Trong tiếng Anh, hệ thống này được sử dụng tương tự ở cả Anh và Mỹ, với cách phát âm khác nhau (UK: /pləˈtuːn/, US: /pləˈtun/), nhưng nghĩa và ngữ cảnh sử dụng vẫn giữ nguyên.
Hệ thống "platoon" bắt nguồn từ từ tiếng Pháp "platoon", có nguồn gốc từ tiếng Latin "plutō", nghĩa là "hàng, đội". Ban đầu, thuật ngữ này được sử dụng để chỉ một nhóm lính trong quân đội, thường là một phần của đại đội. Qua thời gian, "platoon system" được áp dụng rộng rãi trong các lĩnh vực như giáo dục và quản lý, thể hiện cách tổ chức nhóm nhỏ để tăng cường hiệu quả làm việc và giao tiếp. Sự phát triển này kết nối mật thiết với nghĩa hiện tại của từ, nhấn mạnh vai trò của sự phân chia và hợp tác trong nhóm.
Hệ thống tiểu đội (platoon system) là khái niệm thường được sử dụng trong các lĩnh vực quân sự và giáo dục thể chất, tuy nhiên, tần suất xuất hiện trong bốn thành phần của IELTS (Nghe, Nói, Đọc, Viết) tương đối thấp. Từ này chủ yếu được dùng trong bối cảnh thảo luận về quản lý nhóm hoặc tổ chức quân sự, do đó, không thường thấy trong ngữ cảnh hàng ngày hoặc các chủ đề thông dụng khác. Việc hiểu rõ ngữ nghĩa và cách sử dụng từ này chỉ có lợi cho những ai có định hướng nghề nghiệp trong lĩnh vực liên quan.