Bản dịch của từ Platoon system trong tiếng Việt

Platoon system

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Platoon system (Noun)

plətˈun sˈɪstəm
plətˈun sˈɪstəm
01

Một hệ thống trong đó các thành viên của lực lượng cảnh sát (hoặc dịch vụ khẩn cấp khác cần có sự bảo vệ 24 giờ) được chia thành các trung đội thay thế nhau làm nhiệm vụ như một cơ thể.

A system in which the members of a police force or other emergency service in which 24hour cover is needed are divided into platoons which replace one another on duty as a body.

Ví dụ

The police department implemented a platoon system for better coverage.

Sở cảnh sát đã triển khai hệ thống đội để có sự bảo vệ tốt hơn.

The city does not use a platoon system for fire services.

Thành phố không sử dụng hệ thống đội cho dịch vụ cứu hỏa.

Does the local hospital have a platoon system for emergency staff?

Bệnh viện địa phương có hệ thống đội cho nhân viên khẩn cấp không?

02

Giáo dục (a) hoa kỳ. một hệ thống trong đó học sinh được chia thành các nhóm và thực hiện các lớp học hoặc hoạt động riêng biệt, đặc biệt là (được sử dụng trước đó) luân phiên, để một ngày học dài hơn có thể bao gồm các khoảng thời gian tập thể dục, học nghề, v.v. (nay là lịch sử). (b) nam phi một hệ thống trong đó hai nhóm học sinh và giáo viên học cùng một trường trong nửa ngày; (đôi khi) một hệ thống trong đó học sinh luân phiên sử dụng các lớp học và được dạy bên ngoài trong thời gian còn lại.

Education a us a system in which pupils are split into groups and undertake separate classes or activities especially in earlier use in rotation so that a longer school day might include periods of exercise vocational work etc now historical b south african a system in which two sets of pupils and teachers use the same school for half a day each also occasionally a system in which pupils use classrooms in rotation being taught outside for the rest of the time.

Ví dụ

The platoon system improved learning in many American schools during the 1980s.

Hệ thống platoon đã cải thiện việc học ở nhiều trường Mỹ trong những năm 1980.

The platoon system does not work well in overcrowded classrooms today.

Hệ thống platoon không hoạt động hiệu quả trong các lớp học đông đúc ngày nay.

Did the platoon system help students learn better in South Africa?

Hệ thống platoon có giúp học sinh học tốt hơn ở Nam Phi không?

03

Bóng chày và amer. bóng đá. một hệ thống trong đó hai hoặc nhiều người chơi hoặc nhóm người chơi thay thế nhau trên sân thi đấu tùy theo hoàn cảnh.

Baseball and amer football a system in which two or more players or groups of players replace one another on the field of play as circumstances dictate.

Ví dụ

The platoon system allows players to rest during long soccer matches.

Hệ thống đội hình cho phép các cầu thủ nghỉ ngơi trong các trận đấu dài.

The coach did not use the platoon system in the basketball game.

Huấn luyện viên đã không sử dụng hệ thống đội hình trong trận bóng rổ.

How does the platoon system improve teamwork in sports events?

Hệ thống đội hình cải thiện sự hợp tác trong các sự kiện thể thao như thế nào?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/platoon system/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Platoon system

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.