Bản dịch của từ Protestant trong tiếng Việt

Protestant

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Protestant (Noun)

pɹˈɑtəstnt
pɹˈɑtɪstnt
01

Một thành viên hoặc tín đồ của bất kỳ nhà thờ thiên chúa giáo phương tây nào tách biệt khỏi giáo hội công giáo la mã và tuân theo các nguyên tắc của cải cách, bao gồm các nhà thờ baptist, trưởng lão và lutheran.

A member or follower of any of the western christian churches that are separate from the roman catholic church and follow the principles of the reformation including the baptist presbyterian and lutheran churches.

Ví dụ

Many protestants in America celebrate Christmas with family gatherings and church services.

Nhiều tín đồ Tin Lành ở Mỹ ăn mừng Giáng Sinh với gia đình.

Not all protestants agree on the interpretation of the Bible.

Không phải tất cả tín đồ Tin Lành đều đồng ý về cách giải thích Kinh Thánh.

How do protestants view social justice in today's society?

Tín đồ Tin Lành nhìn nhận công bằng xã hội trong xã hội ngày nay như thế nào?

02

Thành viên của một giáo phái thiên chúa giáo tách biệt khỏi giáo hội công giáo la mã.

A member of a christian denomination that is separate from the roman catholic church.

Ví dụ

Many Protestant groups gathered for the community event last Saturday.

Nhiều nhóm Tin Lành đã tập trung cho sự kiện cộng đồng hôm thứ Bảy.

Not all Protestants agree on social issues like marriage.

Không phải tất cả người Tin Lành đều đồng ý về các vấn đề xã hội như hôn nhân.

Do you know any famous Protestant leaders in social movements?

Bạn có biết bất kỳ nhà lãnh đạo Tin Lành nổi tiếng nào trong các phong trào xã hội không?

03

Một người phản đối điều gì đó.

A person who protests against something.

Ví dụ

Many Protestants protested against the new law in the city last week.

Nhiều tín đồ Tin Lành đã phản đối luật mới ở thành phố tuần trước.

Protestants do not support the government's decision on healthcare reforms.

Tín đồ Tin Lành không ủng hộ quyết định của chính phủ về cải cách y tế.

Did the Protestants organize a rally for social justice last month?

Liệu các tín đồ Tin Lành có tổ chức một cuộc biểu tình cho công bằng xã hội tháng trước không?

04

Một người theo đạo tin lành.

A person adhering to protestantism.

Ví dụ

John is a Protestant who attends church every Sunday.

John là một tín đồ Tin Lành và đi nhà thờ mỗi Chủ nhật.

Many Protestants do not celebrate saints' days.

Nhiều tín đồ Tin Lành không tổ chức ngày lễ của các thánh.

Are there many Protestants in your community?

Có nhiều tín đồ Tin Lành trong cộng đồng của bạn không?

05

Bất kỳ nhà thờ cơ đốc giáo phương tây nào tách biệt khỏi nhà thờ công giáo la mã và tuân theo các nguyên tắc của cải cách.

Any of the western christian churches that are separate from the roman catholic church and follow the principles of the reformation.

Ví dụ

Many protestants believe in the principle of sola scriptura.

Nhiều người theo giáo lý của sola scriptura.

She is not a protestant, but a devout Roman Catholic.

Cô ấy không phải là người theo giáo lý protestant, mà là một người theo giáo lý Công giáo La Mã sùng đạo.

Do you know any protestant churches in this neighborhood?

Bạn có biết những nhà thờ protestant nào ở khu phố này không?

06

Một thành viên của một nhà thờ thiên chúa giáo được thành lập dựa trên các nguyên tắc của cải cách.

A member of a christian church founded on the principles of the reformation.

Ví dụ

Many protestants attend church services every Sunday.

Nhiều người theo đạo Tin Lành tham dự thánh lễ mỗi Chủ Nhật.

Some people are not protestants but still respect their beliefs.

Một số người không theo đạo Tin Lành nhưng vẫn tôn trọng niềm tin của họ.

Do you know any protestant communities in your neighborhood?

Bạn có biết các cộng đồng Tin Lành nào trong khu phố của bạn không?

07

Người phản đối hoặc thể hiện sự bất đồng quan điểm.

A person who protests or expresses dissent.

Ví dụ

The protestant voiced concerns about the new government policies.

Người biểu tình đã bày tỏ lo ngại về chính sách mới của chính phủ.

Not every protestant agrees with the decision to increase taxes.

Không phải tất cả người biểu tình đồng ý với quyết định tăng thuế.

Is the protestant planning to organize a peaceful demonstration next week?

Người biểu tình có dự định tổ chức một cuộc biểu tình hòa bình vào tuần sau không?

08

Một người phản đối.

A person who protests.

Ví dụ

The protestant expressed his disagreement with the government's decision.

Người biểu tình bày tỏ sự không đồng ý của mình với quyết định của chính phủ.

She is not a protestant, but she supports the protesters' cause.

Cô ấy không phải là người biểu tình, nhưng cô ấy ủng hộ nguyên nhân của những người biểu tình.

Is the protestant planning to attend the rally this weekend?

Người biểu tình có dự định tham dự cuộc biểu tình vào cuối tuần này không?

09

Một thành viên của một nhà thờ thiên chúa giáo có nguồn gốc từ thời cải cách.

A member of a christian church stemming from the reformation.

Ví dụ

The protestant community in the town is growing rapidly.

Cộng đồng protestant trong thị trấn đang phát triển nhanh chóng.

She is not a protestant, but she respects their beliefs.

Cô ấy không phải là người protestant, nhưng cô ấy tôn trọng niềm tin của họ.

Are there any protestant churches near the IELTS test center?

Có những nhà thờ protestant nào gần trung tâm thi IELTS không?

10

Một người có quan điểm trái ngược với quan điểm của đa số.

Someone who holds an opinion contrary to a majority view.

Ví dụ

The protestant disagreed with the traditional beliefs of the community.

Người biểu tình không đồng ý với niềm tin truyền thống của cộng đồng.

She is not a protestant, so she follows the customs of her culture.

Cô ấy không phải là người biểu tình, vì vậy cô ấy tuân theo phong tục của văn hóa của mình.

Is the protestant willing to voice their beliefs at the meeting?

Người biểu tình có sẵn lòng bày tỏ niềm tin của họ tại cuộc họp không?

11

Bất kỳ cơ đốc nhân nào không phải là thành viên của một nhà thờ công giáo, anh giáo hoặc chính thống giáo.

Any christian who is not a member of a catholic anglican or orthodox church.

Ví dụ

Many Protestants attended the social event at the community center.

Nhiều người Tin Lành đã tham dự sự kiện xã hội tại trung tâm cộng đồng.

She is not a Protestant, but she respects their beliefs.

Cô ấy không phải là Tin Lành, nhưng cô ấy tôn trọng niềm tin của họ.

Are there any Protestant churches in this neighborhood?

Có nhà thờ Tin Lành nào ở khu phố này không?

12

Một tín đồ của tin lành.

A follower of protestantism.

Ví dụ

Many protestants attend church every Sunday.

Nhiều người theo đạo Tin Lành tham dự nhà thờ mỗi Chủ Nhật.

She is not a protestant, but she respects their beliefs.

Cô ấy không theo đạo Tin Lành, nhưng cô ấy tôn trọng niềm tin của họ.

Are you a protestant or do you follow a different faith?

Bạn có phải là người theo đạo Tin Lành hay bạn theo một tôn giáo khác?

13

Một thành viên của một nhóm cơ đốc giáo đã tách khỏi giáo hội công giáo la mã trong thời kỳ cải cách.

A member of a christian group that separated from the roman catholic church during the reformation.

Ví dụ

The protestant community in the town is growing rapidly.

Cộng đồng Tin Lành trong thị trấn đang phát triển nhanh chóng.

She is not a protestant, but she respects all religions.

Cô ấy không phải là Tin Lành, nhưng cô ấy tôn trọng tất cả các tôn giáo.

Are you aware of the differences between a protestant and a Catholic?

Bạn có nhận thức về sự khác biệt giữa Tin Lành và Công Giáo không?

Protestant (Adjective)

proʊˈtɛ.stənt
proʊˈtɛ.stənt
01

Thuộc về hoặc liên quan đến kitô hữu tin lành.

Belonging or relating to protestant christians.

Ví dụ

Many protestant communities support education in rural areas of Vietnam.

Nhiều cộng đồng tin lành hỗ trợ giáo dục ở vùng nông thôn Việt Nam.

Protestant beliefs do not always align with traditional Vietnamese values.

Niềm tin của người tin lành không phải lúc nào cũng phù hợp với giá trị truyền thống Việt Nam.

Are there many protestant churches in Ho Chi Minh City?

Có nhiều nhà thờ tin lành ở Thành phố Hồ Chí Minh không?

02

Thuộc hoặc liên quan đến nhà thờ tin lành.

Belonging or relating to protestant churches.

Ví dụ

Many Protestant communities support social justice initiatives in their neighborhoods.

Nhiều cộng đồng theo đạo Tin Lành hỗ trợ các sáng kiến công bằng xã hội.

The Protestant church does not focus solely on political issues.

Nhà thờ Tin Lành không chỉ tập trung vào các vấn đề chính trị.

Are there Protestant groups involved in local charity events?

Có những nhóm Tin Lành nào tham gia vào các sự kiện từ thiện địa phương không?

03

Thuộc về hoặc liên quan đến bất kỳ nhà thờ cơ đốc giáo phương tây nào tách biệt khỏi nhà thờ công giáo la mã và tuân theo các nguyên tắc của cải cách.

Belonging or relating to any of the western christian churches that are separate from the roman catholic church and follow the principles of the reformation.

Ví dụ

Many Protestant churches promote community service in their local areas.

Nhiều nhà thờ tin lành thúc đẩy phục vụ cộng đồng trong khu vực của họ.

Not all social events include Protestant beliefs and practices.

Không phải tất cả các sự kiện xã hội đều bao gồm niềm tin và thực hành của người tin lành.

Do Protestant groups often organize charity events for the needy?

Các nhóm tin lành có thường tổ chức sự kiện từ thiện cho người nghèo không?

04

Liên quan đến đạo tin lành hoặc đạo tin lành.

Relating to protestants or protestantism.

Ví dụ

The Protestant community in America celebrates its heritage every October.

Cộng đồng Tin Lành ở Mỹ kỷ niệm di sản của mình mỗi tháng Mười.

Many people do not understand Protestant beliefs and practices today.

Nhiều người không hiểu các tín ngưỡng và thực hành của Tin Lành ngày nay.

Are you familiar with Protestant traditions in your local area?

Bạn có quen với các truyền thống Tin Lành ở khu vực của bạn không?

05

Liên kết với bất kỳ phong trào cải cách khác nhau trong kitô giáo.

Associated with any of the various reform movements within christianity.

Ví dụ

Many protestant communities support social justice initiatives in their cities.

Nhiều cộng đồng tin lành hỗ trợ các sáng kiến công bằng xã hội ở thành phố.

Not all protestant groups agree on social issues like immigration.

Không phải tất cả các nhóm tin lành đều đồng ý về các vấn đề xã hội như nhập cư.

Are protestant beliefs influencing social policies in the United States?

Liệu các niềm tin tin lành có ảnh hưởng đến chính sách xã hội ở Hoa Kỳ không?

06

Liên quan đến đạo tin lành hoặc những người theo đạo này.

Relating to protestantism or its adherents.

Ví dụ

Many protestant communities support education in rural areas of Vietnam.

Nhiều cộng đồng tin lành hỗ trợ giáo dục ở vùng nông thôn Việt Nam.

Protestant groups do not oppose social justice initiatives in the community.

Các nhóm tin lành không phản đối các sáng kiến công bằng xã hội trong cộng đồng.

Are there protestant organizations helping the poor in Ho Chi Minh City?

Có tổ chức tin lành nào giúp đỡ người nghèo ở Thành phố Hồ Chí Minh không?

07

Đặc trưng bởi sự bác bỏ quyền lực của giáo hoàng.

Characterized by a rejection of the authority of the pope.

Ví dụ

Many Protestant communities support social justice initiatives in the United States.

Nhiều cộng đồng Tin Lành hỗ trợ các sáng kiến công bằng xã hội tại Hoa Kỳ.

Not all social movements are led by Protestant groups in America.

Không phải tất cả các phong trào xã hội đều do các nhóm Tin Lành lãnh đạo ở Mỹ.

Are there many Protestant organizations involved in social work globally?

Có nhiều tổ chức Tin Lành tham gia công tác xã hội trên toàn cầu không?

08

Liên quan đến giáo hội tin lành hoặc giáo phái.

Relating to the protestant church or denomination.

Ví dụ

She is a devout Protestant who attends church every Sunday.

Cô ấy là một tín đồ Tin lành sùng đạo đi nhà thờ mỗi Chủ Nhật.

He is not a Protestant, but he respects all religious beliefs.

Anh ấy không phải là Tin lành, nhưng anh ấy tôn trọng tất cả các tín ngưỡng.

Is your friend a Protestant or a member of a different church?

Bạn có phải là Tin lành hay là thành viên của một nhà thờ khác không?

09

Đặc trưng bởi hoặc thể hiện sự bất đồng quan điểm.

Characterized by or expressing dissent.

Ví dụ

She holds protestant views on the issue of climate change.

Cô ấy nắm giữ quan điểm phản đối về vấn đề biến đổi khí hậu.

He is not a fan of protestant opinions in society.

Anh ấy không phải là người hâm mộ của quan điểm phản đối trong xã hội.

Do you think protestant beliefs can lead to positive change?

Bạn có nghĩ rằng niềm tin phản đối có thể dẫn đến sự thay đổi tích cực không?

10

Liên quan đến cải cách hoặc các nguyên tắc của nó.

Relating to the reformation or its principles.

Ví dụ

The Protestant community in the town is very active.

Cộng đồng Tin Lành ở thị trấn rất năng động.

She is not a fan of Protestant beliefs.

Cô ấy không phải là người hâm mộ của tín ngưỡng Tin Lành.

Are you familiar with Protestant traditions?

Bạn có quen thuộc với truyền thống Tin Lành không?

11

Được đặc trưng bởi niềm tin vào thẩm quyền của kinh thánh đối với truyền thống nhà thờ.

Characterized by a belief in the authority of the bible over church tradition.

Ví dụ

Many Protestant churches emphasize the importance of individual interpretation of the Bible.

Nhiều nhà thờ Tin lành nhấn mạnh sự quan trọng của việc giải thích cá nhân Kinh Thánh.

Not all social groups have a Protestant background, some follow different traditions.

Không phải tất cả các nhóm xã hội đều có nguồn gốc Tin lành, một số theo các truyền thống khác.

Do you think being Protestant influences one's views on social issues?

Bạn có nghĩ rằng việc là Tin lành ảnh hưởng đến quan điểm của một người về các vấn đề xã hội không?

12

Liên quan đến hoặc biểu thị đạo tin lành hoặc những người theo đạo này.

Relating to or denoting protestantism or its adherents.

Ví dụ

She is a devout Protestant who attends church every Sunday.

Cô ấy là một người theo đạo Tin Lành sùng đạo và thường đi nhà thờ vào Chủ Nhật.

He is not interested in discussing Protestant beliefs during social gatherings.

Anh ấy không quan tâm đến việc thảo luận về tín ngưỡng Tin Lành trong các buổi tụ tập xã hội.

Are you familiar with Protestant customs and traditions in your community?

Bạn có quen thuộc với phong tục và truyền thống của giáo phái Tin Lành trong cộng đồng của mình không?

13

Thuộc về hoặc liên quan đến cuộc cải cách hoặc các nhà thờ phát sinh từ cuộc cải cách này.

Of or pertaining to the reformation or the churches that arose from it.

Ví dụ

The Protestant community in the neighborhood is very active in social events.

Cộng đồng Tin Lành trong khu phố rất tích cực tham gia các sự kiện xã hội.

She doesn't agree with the Protestant beliefs about social responsibility.

Cô ấy không đồng ý với niềm tin Tin Lành về trách nhiệm xã hội.

Are you familiar with any Protestant social movements in your country?

Bạn có quen với bất kỳ phong trào xã hội Tin Lành nào ở quốc gia của bạn không?

She belongs to a protestant church in her community.

Cô ấy thuộc một nhà thờ protestant trong cộng đồng của mình.

He doesn't agree with the protestant beliefs of his neighbors.

Anh ấy không đồng ý với các niềm tin protestant của hàng xóm.

14

Được đặc trưng bởi các nguyên tắc của tin lành.

Characterized by the principles of protestantism.

Ví dụ

She is a Protestant minister who leads a small congregation.

Cô ấy là một mục sư Tin Lành dẫn dắt một giáo đoàn nhỏ.

He is not interested in joining the Protestant church in town.

Anh ấy không quan tâm đến việc tham gia nhà thờ Tin Lành ở thị trấn.

Are you familiar with Protestant beliefs and practices in your country?

Bạn có quen thuộc với các niềm tin và thực hành của Tin Lành ở quốc gia của bạn không?

15

Thuộc hoặc liên quan đến bất kỳ nhà thờ nào phát triển từ cuộc cải cách.

Of or relating to any of the various churches that developed from the reformation.

Ví dụ

The Protestant community in the town is very active in charity work.

Cộng đồng Tin Lành ở thị trấn rất tích cực trong công việc từ thiện.

She is not a fan of Protestant beliefs.

Cô ấy không phải là người hâm mộ của các niềm tin Tin Lành.

Are you familiar with Protestant traditions in this country?

Bạn có quen thuộc với truyền thống Tin Lành ở đất nước này không?

16

Liên quan đến giáo hội tin lành hoặc các thành viên của nó.

Relating to the protestant church or its members.

Ví dụ

She is a devout Protestant who attends church every Sunday.

Cô ấy là một người theo đạo Tin Lành sùng đạo, tham dự nhà thờ mỗi Chủ Nhật.

He is not a Protestant, but he respects their beliefs.

Anh ấy không phải là người theo đạo Tin Lành, nhưng anh ấy tôn trọng niềm tin của họ.

Are you familiar with Protestant customs and traditions in your country?

Bạn có quen với phong tục và truyền thống của người theo đạo Tin Lành ở đất nước bạn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/protestant/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 9/1/2016
[...] Lessons about the World War or Feminism against women's abuse and discrimination would help those learners enhance their understanding about various aspects of the world [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 9/1/2016
Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
[...] That's why I tend to gravitate most heavily toward music that has a strong and meaningful message, such as songs or ballads that express love and loss [...]Trích: Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023
[...] Those who experience discrimination or who believe the system is stacked against them are more inclined to turn to illegal behaviour as a form of or vengeance [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 5/3/2016
[...] As the result of women's for their rights, mothers now have equal opportunities for education and work, which allows the other spouse to assume responsibility as a stay-at-home parent to take care of the children and the housework [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 5/3/2016

Idiom with Protestant

Không có idiom phù hợp