Bản dịch của từ Tack trong tiếng Việt

Tack

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tack(Noun)

tˈæk
tˈæk
01

Một mũi khâu dài dùng để buộc các vải lại với nhau tạm thời, trước khi may vĩnh viễn.

A long stitch used to fasten fabrics together temporarily prior to permanent sewing.

Ví dụ
02

Một sợi dây để cố định góc của một số cánh buồm.

A rope for securing the corner of certain sails.

Ví dụ
03

Là hành động chuyển hướng bằng cách quay đầu thuyền theo chiều gió để đưa gió sang phía đối diện.

An act of changing course by turning a boats head into and through the wind so as to bring the wind on the opposite side.

Ví dụ
04

Một phương pháp giải quyết một tình huống hoặc vấn đề; một đường lối hành động hoặc chính sách.

A method of dealing with a situation or problem a course of action or policy.

Ví dụ
05

Một chiếc đinh đầu rộng nhỏ và nhọn.

A small sharp broadheaded nail.

Ví dụ
06

Chất lượng dính.

The quality of being sticky.

Ví dụ
07

Vật liệu rẻ tiền, kém chất lượng hoặc vô vị.

Cheap shoddy or tasteless material.

Ví dụ
08

Thiết bị dùng khi cưỡi ngựa, bao gồm yên và dây cương.

Equipment used in horse riding including the saddle and bridle.

Ví dụ

Dạng danh từ của Tack (Noun)

SingularPlural

Tack

Tacks

Tack(Verb)

tˈæk
tˈæk
01

Thay đổi hướng đi bằng cách quay đầu thuyền theo hướng gió.

Change course by turning a boats head into and through the wind.

Ví dụ
02

Siết chặt hoặc cố định tại chỗ bằng đinh.

Fasten or fix in place with tacks.

Ví dụ

Dạng động từ của Tack (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Tack

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Tacked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Tacked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Tacks

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Tacking

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ