Flashcard tổng hợp Từ vựng về Da liễu 3 đầy đủ và chi tiết nhất

214 Bộ thẻ ghi nhớ
Từ vựng trong thẻ ghi nhớ ()
No. | Từ vựng | Loại từ | Dịch nghĩa | Phát âm |
---|---|---|---|---|
1 | open comedo Một nang lông giãn nở chứa keratin và sebum, thường thấy trên bề mặt da. | Noun | Một nang lông giãn nở chứa keratin và sebum, thường thấy trên bề mặt da. A dilated hair follicle filled with keratin and sebum, often found on the skin's surface. | |
2 | paronychia Thuốc. Viêm quanh móng chân hoặc móng tay; một màu trắng; điều kiện để có được điều này. | Noun | Thuốc. Viêm quanh móng chân hoặc móng tay; một màu trắng; điều kiện để có được điều này. Medicine An inflammation around a toenail or fingernail a whitlow the condition of having this. | |
3 | papule Một mụn nhỏ hoặc sưng tấy trên da, thường là một phần của phát ban. | Noun | Một mụn nhỏ hoặc sưng tấy trên da, thường là một phần của phát ban. A small pimple or swelling on the skin often forming part of a rash. | |
4 | patch Một mảnh vải hoặc vật liệu khác dùng để hàn gắn hoặc gia cố điểm bị rách hoặc yếu. | Noun | Một mảnh vải hoặc vật liệu khác dùng để hàn gắn hoặc gia cố điểm bị rách hoặc yếu. A piece of cloth or other material used to mend or strengthen a torn or weak point. | |
5 | pimple Một chỗ viêm cứng nhỏ trên da. | Noun | Một chỗ viêm cứng nhỏ trên da. A small hard inflamed spot on the skin. | |
6 | pityriasis rosea | Noun | ||
7 | plaque Chất dính trên răng tạo điều kiện cho vi khuẩn sinh sôi. | Noun | Chất dính trên răng tạo điều kiện cho vi khuẩn sinh sôi. A sticky deposit on teeth in which bacteria proliferate. | |
8 | pore Một lỗ nhỏ trên bề mặt, đặc biệt là da hoặc phần bên trong của sinh vật, qua đó khí, chất lỏng hoặc các hạt cực nhỏ có thể đi qua. | Noun | Một lỗ nhỏ trên bề mặt, đặc biệt là da hoặc phần bên trong của sinh vật, qua đó khí, chất lỏng hoặc các hạt cực nhỏ có thể đi qua. A minute opening in a surface, especially the skin or integument of an organism, through which gases, liquids, or microscopic particles may pass. | |
9 | port-wine stain một vết bớt là một loại dị tật mạch máu. | Noun | một vết bớt là một loại dị tật mạch máu. a birthmark that is a type of vascular malformation. | |
10 | prickly heat Một tình trạng da được đặc trưng bởi những vết đỏ nhỏ, ngứa do các tuyến mồ hôi bị tắc. | Noun | Một tình trạng da được đặc trưng bởi những vết đỏ nhỏ, ngứa do các tuyến mồ hôi bị tắc. A skin condition characterized by small, itchy red bumps caused by blocked sweat glands. | |
11 | psoriasis Một bệnh về da có biểu hiện là các mảng đỏ, ngứa, có vảy. | Noun | Một bệnh về da có biểu hiện là các mảng đỏ, ngứa, có vảy. A skin disease marked by red itchy scaly patches. | |
12 | punch graft Một phương pháp ghép cây mà một phần mô thực vật hình tròn được loại bỏ và thay thế bằng một phần khác. | Noun | Một phương pháp ghép cây mà một phần mô thực vật hình tròn được loại bỏ và thay thế bằng một phần khác. A method of grafting plants where a round section of plant tissue is removed and replaced with another. | |
13 | pus Một chất lỏng đặc màu vàng hoặc màu xanh lá cây được sản xuất trong mô nhiễm trùng, bao gồm các vi khuẩn chết, tế bào bạch cầu và mảnh vụn mô. | Noun | Một chất lỏng đặc màu vàng hoặc màu xanh lá cây được sản xuất trong mô nhiễm trùng, bao gồm các vi khuẩn chết, tế bào bạch cầu và mảnh vụn mô. A thick yellowish or greenish liquid produced in infected tissue, consisting of dead bacteria, white blood cells, and tissue debris. | |
14 | pustule Một vết phồng rộp hoặc mụn nhỏ trên da có chứa mủ. | Noun | Một vết phồng rộp hoặc mụn nhỏ trên da có chứa mủ. A small blister or pimple on the skin containing pus. | |
15 | pyogenic granuloma Một tổn thương mạch máu lành tính xuất hiện như một cục u đỏ trên da hoặc màng nhầy do phản ứng mô quá mức với kích thích hoặc chấn thương. | Noun | Một tổn thương mạch máu lành tính xuất hiện như một cục u đỏ trên da hoặc màng nhầy do phản ứng mô quá mức với kích thích hoặc chấn thương. A benign vascular lesion that appears as a red bump on the skin or mucous membranes due to an exaggerated tissue response to irritation or injury. | |
16 | rash Hành động hoặc thực hiện mà không cân nhắc kỹ lưỡng những hậu quả có thể xảy ra; hung hăng. | Adjective | Hành động hoặc thực hiện mà không cân nhắc kỹ lưỡng những hậu quả có thể xảy ra; hung hăng. Acting or done without careful consideration of the possible consequences; impetuous. | |
17 | restylane Một thương hiệu chất làm đầy axit hyaluronic được sử dụng trong các thủ tục thẩm mỹ để cải thiện các đặc điểm khuôn mặt và giảm nếp nhăn. | Noun | Một thương hiệu chất làm đầy axit hyaluronic được sử dụng trong các thủ tục thẩm mỹ để cải thiện các đặc điểm khuôn mặt và giảm nếp nhăn. A brand of hyaluronic acid filler used in cosmetic procedures to enhance facial features and reduce wrinkles. | |
18 | ringworm Một bệnh ngứa da truyền nhiễm xảy ra thành từng mảng tròn nhỏ, do bất kỳ loại nấm nào gây ra và ảnh hưởng chủ yếu đến da đầu hoặc bàn chân. Hình thức phổ biến nhất là chân của vận động viên. | Noun | Một bệnh ngứa da truyền nhiễm xảy ra thành từng mảng tròn nhỏ, do bất kỳ loại nấm nào gây ra và ảnh hưởng chủ yếu đến da đầu hoặc bàn chân. Hình thức phổ biến nhất là chân của vận động viên. A contagious itching skin disease occurring in small circular patches caused by any of a number of fungi and affecting chiefly the scalp or the feet The commonest form is athletes foot. | |
19 | rosacea Tình trạng một số mạch máu ở mặt giãn ra, khiến má và mũi đỏ bừng. | Noun | Tình trạng một số mạch máu ở mặt giãn ra, khiến má và mũi đỏ bừng. A condition in which certain facial blood vessels enlarge giving the cheeks and nose a flushed appearance. | |
20 | salicylic acid Một hợp chất đắng có trong một số loại thực vật. Nó được sử dụng làm thuốc diệt nấm và sản xuất aspirin và thuốc nhuộm. | Noun | Một hợp chất đắng có trong một số loại thực vật. Nó được sử dụng làm thuốc diệt nấm và sản xuất aspirin và thuốc nhuộm. A bitter compound present in certain plants It is used as a fungicide and in the manufacture of aspirin and dyestuffs. | |
21 | sarcoidosis Một bệnh mãn tính không rõ nguyên nhân, đặc trưng bởi sự phì đại các hạch bạch huyết ở nhiều nơi trong cơ thể và sự xuất hiện lan rộng của các u hạt có nguồn gốc từ hệ thống lưới nội mô. | Noun | Một bệnh mãn tính không rõ nguyên nhân, đặc trưng bởi sự phì đại các hạch bạch huyết ở nhiều nơi trong cơ thể và sự xuất hiện lan rộng của các u hạt có nguồn gốc từ hệ thống lưới nội mô. A chronic disease of unknown cause characterized by the enlargement of lymph nodes in many parts of the body and the widespread appearance of granulomas derived from the reticuloendothelial system. | |
22 | scab Một lớp vỏ bảo vệ thô, khô hình thành trên vết cắt hoặc vết thương trong quá trình lành. | Noun | Một lớp vỏ bảo vệ thô, khô hình thành trên vết cắt hoặc vết thương trong quá trình lành. A dry, rough protective crust that forms over a cut or wound during healing. | |
23 | scabies Một bệnh ngoài da truyền nhiễm có đặc điểm là ngứa và nổi những đốm đỏ nhỏ do con ve ngứa gây ra. | Noun | Một bệnh ngoài da truyền nhiễm có đặc điểm là ngứa và nổi những đốm đỏ nhỏ do con ve ngứa gây ra. A contagious skin disease marked by itching and small raised red spots caused by the itch mite. | |
24 | scale Lớp phủ hoặc lớp cặn dễ bong tróc. | Noun | Lớp phủ hoặc lớp cặn dễ bong tróc. A flaky covering or deposit. | |
25 | scar Một vách đá cao dốc hoặc mỏm đá, đặc biệt là đá vôi. | Noun | Một vách đá cao dốc hoặc mỏm đá, đặc biệt là đá vôi. A steep high cliff or rock outcrop, especially of limestone. | |
26 | seborrheic keratosis Một khối u lành tính phổ biến trên da, được đặc trưng bởi hình dạng giống như mụn cóc. | Noun | Một khối u lành tính phổ biến trên da, được đặc trưng bởi hình dạng giống như mụn cóc. A common benign skin growth characterized by a wart-like appearance. | |
27 | skin cancer Một loại ung thư hình thành trong tế bào da. | Noun | Một loại ung thư hình thành trong tế bào da. A type of cancer that forms in the skin cells. | |
28 | skin cancer screening Một xét nghiệm hoặc kiểm tra y tế để phát hiện ung thư da ở giai đoạn sớm. | Noun | Một xét nghiệm hoặc kiểm tra y tế để phát hiện ung thư da ở giai đoạn sớm. A medical test or examination to detect skin cancer at an early stage. | |
29 | skin resurfacing Quá trình cải thiện diện mạo của da bằng cách loại bỏ các lớp da bị hư hỏng. | Noun | Quá trình cải thiện diện mạo của da bằng cách loại bỏ các lớp da bị hư hỏng. The process of improving the appearance of the skin by removing layers of damaged skin. | |
30 | skin surgery Một thủ tục y tế liên quan đến phẫu thuật trên da nhằm mục đích điều trị hoặc thẩm mỹ. | Noun | Một thủ tục y tế liên quan đến phẫu thuật trên da nhằm mục đích điều trị hoặc thẩm mỹ. A medical procedure involving the operation on the skin for therapeutic or cosmetic purposes. | |
31 | squamous cell carcinoma Một loại ung thư bắt đầu từ các tế bào biểu mô vảy, là những tế bào phẳng tìm thấy trong lớp ngoài của da và trong niêm mạc của một số cơ quan. | Noun | Một loại ung thư bắt đầu từ các tế bào biểu mô vảy, là những tế bào phẳng tìm thấy trong lớp ngoài của da và trong niêm mạc của một số cơ quan. A type of cancer that begins in the squamous cells, which are flat cells found in the outer layer of the skin and in the lining of some organs. | |
32 | spider angioma Một loại tổn thương mạch máu đặc trưng bởi một đốm đỏ trung tâm và các mạch máu tỏa ra. | Noun | Một loại tổn thương mạch máu đặc trưng bởi một đốm đỏ trung tâm và các mạch máu tỏa ra. A type of vascular lesion characterized by a central red spot and radiating blood vessels. | |
33 | striae số nhiều của stria. | Noun | số nhiều của stria. plural of stria. | |
34 | subcautaneous layer Một lớp mô nằm dưới da, chủ yếu được cấu tạo từ mỡ và mô liên kết, giúp cách nhiệt và giảm chấn cho cơ thể. | Noun | Một lớp mô nằm dưới da, chủ yếu được cấu tạo từ mỡ và mô liên kết, giúp cách nhiệt và giảm chấn cho cơ thể. A layer of tissue located beneath the skin, primarily composed of fat and connective tissues, which serves as insulation and cushioning for the body. | |
35 | subcutis Lớp mô liên kết lỏng lẻo bên dưới da, thường chứa một số hoặc nhiều tế bào mỡ cũng như các mạch máu và dây thần kinh. | Noun | Lớp mô liên kết lỏng lẻo bên dưới da, thường chứa một số hoặc nhiều tế bào mỡ cũng như các mạch máu và dây thần kinh. The layer of loose connective tissue beneath the skin typically containing some or many fat cells as well as blood vessels and nerves. | |
36 | telangiectasia Một mạch máu nhỏ, giãn ra và có thể nhìn thấy trên bề mặt da hoặc niêm mạc. | Noun | Một mạch máu nhỏ, giãn ra và có thể nhìn thấy trên bề mặt da hoặc niêm mạc. A small, dilated blood vessel that is visible on the surface of the skin or mucous membrane. | |
37 | tinea versicolor Một tình trạng da phổ biến gây ra bởi nấm dẫn đến các đốm không đồng màu trên da. | Noun | Một tình trạng da phổ biến gây ra bởi nấm dẫn đến các đốm không đồng màu trên da. A common skin condition caused by a fungus that leads to discolored patches on the skin. | |
38 | toxic epidermal necrolysis Một tình trạng da nghiêm trọng, đặc trưng bởi sự bong tróc và phồng rộp lan rộng của da. | Noun | Một tình trạng da nghiêm trọng, đặc trưng bởi sự bong tróc và phồng rộp lan rộng của da. A severe skin condition characterized by widespread peeling and blistering of the skin. | |
39 | tretinoin Một chế phẩm axit retinoic, bôi lên da để điều trị mụn trứng cá và các rối loạn khác. | Noun | Một chế phẩm axit retinoic, bôi lên da để điều trị mụn trứng cá và các rối loạn khác. A preparation of retinoic acid applied to the skin to treat acne and other disorders. | |
40 | urticaria Phát ban hình tròn, đỏ trên da, ngứa dữ dội, đôi khi sưng tấy nguy hiểm, do phản ứng dị ứng, điển hình là với một số loại thực phẩm cụ thể. | Noun | Phát ban hình tròn, đỏ trên da, ngứa dữ dội, đôi khi sưng tấy nguy hiểm, do phản ứng dị ứng, điển hình là với một số loại thực phẩm cụ thể. A rash of round red welts on the skin that itch intensely sometimes with dangerous swelling caused by an allergic reaction typically to specific foods. | |
41 | urushiol Một hợp chất hữu cơ chứa dầu được tìm thấy trong nhựa của cây thường xuân độc và một số cây khác, gây ra phản ứng dị ứng ở một số người. | Noun | Một hợp chất hữu cơ chứa dầu được tìm thấy trong nhựa của cây thường xuân độc và một số cây khác, gây ra phản ứng dị ứng ở một số người. An oily organic compound found in the sap of poison ivy and certain other plants, which causes allergic reactions in some individuals. | |
42 | vitiligo Tình trạng sắc tố bị mất khỏi các vùng da, gây ra các mảng trắng, thường không có nguyên nhân rõ ràng. | Noun | Tình trạng sắc tố bị mất khỏi các vùng da, gây ra các mảng trắng, thường không có nguyên nhân rõ ràng. A condition in which the pigment is lost from areas of the skin causing whitish patches often with no clear cause. |
Ôn tập từ vựng với thẻ ghi nhớ
Đăng nhập để trải nghiệm ngay
