Flashcard tổng hợp Từ vựng về Kiểm toán thuế 1 đầy đủ và chi tiết nhất

214 Bộ thẻ ghi nhớ
Từ vựng trong thẻ ghi nhớ ()
No. | Từ vựng | Loại từ | Dịch nghĩa | Phát âm |
---|---|---|---|---|
1 | sole proprietor người sở hữu một doanh nghiệp một mình và chịu trách nhiệm về các khoản nợ của mình. | Noun | người sở hữu một doanh nghiệp một mình và chịu trách nhiệm về các khoản nợ của mình. a person who owns a business alone and is responsible for its debts. | |
2 | offer in compromise Một thỏa thuận pháp lý trong đó hai bên giải quyết tranh chấp bằng cách nhượng bộ lẫn nhau. | Noun | Một thỏa thuận pháp lý trong đó hai bên giải quyết tranh chấp bằng cách nhượng bộ lẫn nhau. A legal agreement in which two parties settle a dispute by making concessions to each other. | |
3 | disregarded entity Một phân loại thuế xem một công ty trách nhiệm hữu hạn (LLC) có một thành viên như một doanh nghiệp tư nhân cho mục đích thuế liên bang. | Noun | Một phân loại thuế xem một công ty trách nhiệm hữu hạn (LLC) có một thành viên như một doanh nghiệp tư nhân cho mục đích thuế liên bang. A tax classification that treats a single-member limited liability company (LLC) as a sole proprietorship for federal tax purposes. | |
4 | community property Một chế độ pháp lý ở một số khu vực cho rằng tất cả tài sản có được trong suốt cuộc hôn nhân đều là sở hữu chung của cả hai vợ chồng. | Noun | Một chế độ pháp lý ở một số khu vực cho rằng tất cả tài sản có được trong suốt cuộc hôn nhân đều là sở hữu chung của cả hai vợ chồng. A legal regime in some jurisdictions that treats all property acquired during a marriage as jointly owned by both spouses. | |
5 | capital loss Giá trị của một tài sản hoặc đầu tư đã giảm, thường xảy ra khi bán với giá thấp hơn giá mua. | Noun | Giá trị của một tài sản hoặc đầu tư đã giảm, thường xảy ra khi bán với giá thấp hơn giá mua. A reduction in the value of an asset or investment that has occurred, typically when sold for less than its purchase price. | |
6 | audit representation Một tuyên bố chính thức được thực hiện bởi một thực thể để khẳng định độ chính xác và tính đầy đủ của báo cáo tài chính của nó. | Noun | Một tuyên bố chính thức được thực hiện bởi một thực thể để khẳng định độ chính xác và tính đầy đủ của báo cáo tài chính của nó. A formal statement made by an entity to affirm the accuracy and completeness of its financial statements. | |
7 | amount due Tổng số tiền phải trả, thường là cho một khoản thanh toán hoặc nợ. | Noun | Tổng số tiền phải trả, thường là cho một khoản thanh toán hoặc nợ. The total sum of money that is owed, typically for a payment or debt. | |
8 | enrolled agent | Noun | ||
9 | charitable giving Hành động cung cấp sự hỗ trợ, thường là tiền hoặc hàng hóa, cho những người cần giúp đỡ. | Noun | Hành động cung cấp sự hỗ trợ, thường là tiền hoặc hàng hóa, cho những người cần giúp đỡ. The act of providing assistance, typically in the form of money or goods, to those in need. | |
10 | phase-out dần dần ngừng sử dụng cái gì đó hoặc giảm tầm quan trọng của nó. | Verb | dần dần ngừng sử dụng cái gì đó hoặc giảm tầm quan trọng của nó. to gradually stop using something or reduce its importance. | |
11 | marginal tax rate Tỉ lệ thuế áp dụng cho đồng đô la cuối cùng của thu nhập kiếm được. | Noun | Tỉ lệ thuế áp dụng cho đồng đô la cuối cùng của thu nhập kiếm được. The tax rate that applies to the last dollar of income earned. | |
12 | capital gain Lợi nhuận từ việc bán tài sản. | Noun | Lợi nhuận từ việc bán tài sản. A profit from the sale of an asset. | |
13 | tax bracket một phạm vi thu nhập chịu một mức thuế cụ thể. | Noun | một phạm vi thu nhập chịu một mức thuế cụ thể. a range of income that is subject to a particular rate of tax. | |
14 | income tax Thuế đánh vào thu nhập của cá nhân hoặc doanh nghiệp. | Noun | Thuế đánh vào thu nhập của cá nhân hoặc doanh nghiệp. A tax levied on the income of individuals or businesses. | |
15 | sales tax Thuế đánh vào việc bán hàng hóa và dịch vụ. | Noun | Thuế đánh vào việc bán hàng hóa và dịch vụ. A tax levied on the sale of goods and services. | |
16 | excise tax Thuế đánh vào hàng hóa hoặc dịch vụ cụ thể, thường được bao gồm trong giá, nhằm mục đích ngăn cản tiêu dùng. | Noun | Thuế đánh vào hàng hóa hoặc dịch vụ cụ thể, thường được bao gồm trong giá, nhằm mục đích ngăn cản tiêu dùng. A tax levied on specific goods or services typically included in the price designed to discourage consumption. | |
17 | burden of proof Nghĩa vụ chứng minh các sự kiện được khẳng định trong một vụ án pháp lý. | Noun | Nghĩa vụ chứng minh các sự kiện được khẳng định trong một vụ án pháp lý. The duty to prove the facts asserted in a legal proceeding. | |
18 | insolvency Tình trạng mất khả năng thanh toán. | Noun | Tình trạng mất khả năng thanh toán. The state of being insolvent. | |
19 | exemption Hành động giải phóng hoặc trạng thái thoát khỏi nghĩa vụ hoặc trách nhiệm pháp lý áp đặt lên người khác. | Noun | Hành động giải phóng hoặc trạng thái thoát khỏi nghĩa vụ hoặc trách nhiệm pháp lý áp đặt lên người khác. The action of freeing or state of being free from an obligation or liability imposed on others. | |
20 | tax return một tài liệu mà bạn gửi đến cơ quan thuế trong một năm cụ thể, nêu rõ bạn kiếm được bao nhiêu, bạn đã nộp bao nhiêu thuế, v.v., để có thể tính thuế. | Noun | một tài liệu mà bạn gửi đến cơ quan thuế trong một năm cụ thể, nêu rõ bạn kiếm được bao nhiêu, bạn đã nộp bao nhiêu thuế, v.v., để có thể tính thuế. a document that you send to the tax office for a particular year stating how much you earned how much tax you have paid etc so that tax can be calculated. | |
21 | self-employed Làm việc cho chính mình với tư cách là một người làm nghề tự do hoặc là chủ một doanh nghiệp hơn là cho một người chủ. | Adjective | Làm việc cho chính mình với tư cách là một người làm nghề tự do hoặc là chủ một doanh nghiệp hơn là cho một người chủ. Working for oneself as a freelance or the owner of a business rather than for an employer. | |
22 | examination Một cuộc kiểm tra hoặc nghiên cứu chi tiết. | Noun | Một cuộc kiểm tra hoặc nghiên cứu chi tiết. A detailed inspection or study. | |
23 | sole proprietorship Một loại thực thể kinh doanh do một cá nhân sở hữu và điều hành, không có sự phân biệt về mặt pháp lý giữa chủ sở hữu và doanh nghiệp. | Noun | Một loại thực thể kinh doanh do một cá nhân sở hữu và điều hành, không có sự phân biệt về mặt pháp lý giữa chủ sở hữu và doanh nghiệp. A type of business entity owned and run by a single individual with no legal distinction between the owner and the business. | |
24 | fiscal year Một năm được tính cho mục đích thuế hoặc kế toán; một năm tài chính. | Noun | Một năm được tính cho mục đích thuế hoặc kế toán; một năm tài chính. A year as reckoned for taxing or accounting purposes; a financial year. | |
25 | examiner Người ra đề thi. | Noun | Người ra đề thi. A person who sets an examination. | |
26 | deduction Hành động trừ hoặc trừ một cái gì đó. | Noun | Hành động trừ hoặc trừ một cái gì đó. The action of deducting or subtracting something. | |
27 | bankruptcy Trạng thái hoàn toàn thiếu một phẩm chất tốt nào đó. | Noun | Trạng thái hoàn toàn thiếu một phẩm chất tốt nào đó. The state of being completely lacking in a particular good quality. | |
28 | due date Thời gian hoặc ngày muộn nhất mà một nội dung nào đó cần được hoàn thành hoặc gửi đi. | Noun | Thời gian hoặc ngày muộn nhất mà một nội dung nào đó cần được hoàn thành hoặc gửi đi. The latest time or date by which something should be completed or submitted. | |
29 | donation Một cái gì đó được trao cho một tổ chức từ thiện, đặc biệt là một khoản tiền. | Noun | Một cái gì đó được trao cho một tổ chức từ thiện, đặc biệt là một khoản tiền. Something that is given to a charity especially a sum of money. | |
30 | basis sự hỗ trợ hoặc nền tảng cơ bản cho một ý tưởng, lập luận hoặc quy trình | Noun | sự hỗ trợ hoặc nền tảng cơ bản cho một ý tưởng, lập luận hoặc quy trình the underlying support or foundation for an idea argument or process | |
31 | depreciation Tình trạng bị khấu hao; chê bai. | Noun | Tình trạng bị khấu hao; chê bai. The state of being depreciated; disparagement. | |
32 | penalty Một hình phạt được áp dụng khi vi phạm luật, quy tắc hoặc hợp đồng. | Noun | Một hình phạt được áp dụng khi vi phạm luật, quy tắc hoặc hợp đồng. A punishment imposed for breaking a law, rule, or contract. | |
33 | dependent Phụ thuộc, lệ thuộc, dựa vào. | Adjective | Phụ thuộc, lệ thuộc, dựa vào. Dependent, dependent, dependent. | |
34 | appeal Hấp dẫn, lôi cuốn ai. | Verb | Hấp dẫn, lôi cuốn ai. Attractive, attractive to anyone. | |
35 | audit Việc kiểm tra chính thức các tài khoản của một tổ chức, thường là bởi một cơ quan độc lập. | Noun | Việc kiểm tra chính thức các tài khoản của một tổ chức, thường là bởi một cơ quan độc lập. An official inspection of an organization's accounts, typically by an independent body. | |
36 | refund Việc hoàn trả một khoản tiền. | Noun | Việc hoàn trả một khoản tiền. A repayment of a sum of money. | |
37 | credit Mục ghi số tiền nhận được, liệt kê ở bên phải hoặc cột của tài khoản. | Noun | Mục ghi số tiền nhận được, liệt kê ở bên phải hoặc cột của tài khoản. An entry recording a sum received, listed on the right-hand side or column of an account. | |
38 | payment Sự thanh toán, sự trả tiền. | Noun [C] | Sự thanh toán, sự trả tiền. Payment, payment. | |
39 | assessment hành động đánh giá ai đó hoặc cái gì đó. | Noun | hành động đánh giá ai đó hoặc cái gì đó. the action of assessing someone or something. | |
40 | extension Chiều dài của cáp điện cho phép sử dụng các thiết bị cách ổ cắm cố định một khoảng. | Noun | Chiều dài của cáp điện cho phép sử dụng các thiết bị cách ổ cắm cố định một khoảng. A length of electric cable which permits the use of appliances at some distance from a fixed socket. |
Ôn tập từ vựng với thẻ ghi nhớ
Đăng nhập để trải nghiệm ngay
