Bản dịch của từ Clip trong tiếng Việt

Clip

Noun [U/C]Verb

Clip (Noun)

01

Một đòn thông minh hoặc liếc nhìn.

A smart or glancing blow

Ví dụ

She felt a clip on her shoulder during the party.

Cô ấy cảm thấy một cú đánh nhẹ trên vai trong buổi tiệc.

He received a clip on his ear while playing basketball.

Anh ấy nhận được một cú đánh nhẹ vào tai khi chơi bóng rổ.

The child got a clip on the cheek from his friend.

Đứa trẻ bị một cú đánh nhẹ vào má từ bạn của mình.

02

Một giá đỡ kim loại chứa hộp đạn cho súng cầm tay tự động.

A metal holder containing cartridges for an automatic firearm

Ví dụ

The police officer loaded a new clip into his gun.

Cảnh sát đã nạp một viên đạn mới vào súng của mình.

During the shooting competition, she quickly changed the clip.

Trong cuộc thi bắn súng, cô ấy nhanh chóng thay viên đạn.

The soldier carried extra clips for his rifle in the field.

Người lính mang theo các viên đạn dự phòng cho súng trường của mình trên chiến trường.

03

Một tốc độ hoặc tốc độ chuyển động được chỉ định, đặc biệt là khi nhanh.

A specified speed or rate of movement especially when rapid

Ví dụ

The video went viral at an incredible clip.

Video lan truyền nhanh chóng đáng kinh ngạc.

She walked at a brisk clip to catch the bus.

Cô ấy đi nhanh để kịp bắt xe buýt.

The news spread through social media at a rapid clip.

Tin tức lan truyền qua mạng xã hội với tốc độ nhanh.

04

Một thiết bị linh hoạt hoặc có lò xo để giữ một hoặc nhiều vật thể lại với nhau hoặc tại chỗ.

A flexible or springloaded device for holding an object or objects together or in place

Ví dụ

She used a clip to secure her papers during the presentation.

Cô ấy đã sử dụng một cái kẹp để cố định giấy của mình trong buổi thuyết trình.

The teacher asked the students to attach their homework with clips.

Giáo viên đã yêu cầu học sinh đính kèm bài tập về nhà của mình bằng kẹp.

He organized the documents using color-coded clips for easy reference.

Anh ấy đã sắp xếp các tài liệu bằng cách sử dụng kẹp mã màu để dễ tham khảo.

05

Một đoạn ngắn được lấy từ một bộ phim hoặc chương trình phát sóng.

A short sequence taken from a film or broadcast

Ví dụ

I included a funny clip in my presentation about social media.

Tôi đã bao gồm một đoạn clip hài hước trong bài thuyết trình của mình về truyền thông xã hội.

She couldn't find a suitable clip to add to her IELTS speaking practice.

Cô ấy không thể tìm thấy một đoạn clip phù hợp để thêm vào việc luyện nói IELTS của mình.

Did you watch the clip on social issues for your IELTS writing?

Bạn đã xem đoạn clip về các vấn đề xã hội cho bài viết IELTS của mình chưa?

06

Hành động cắt hoặc tỉa thứ gì đó.

An act of clipping or trimming something

Ví dụ

She gave her hair a quick clip before the party.

Cô ấy cắt tóc nhanh trước bữa tiệc.

The barber did a neat clip on the man's beard.

Thợ hớt tóc đã cắt gọn gàng râu của người đàn ông.

I need to do a clip on my nails for hygiene.

Tôi cần cắt móng tay cho vệ sinh.

Kết hợp từ của Clip (Noun)

CollocationVí dụ

News clip

Đoạn tin tức

The news clip highlighted the social issues affecting the community.

Đoạn tin tức nổi bật vấn đề xã hội ảnh hưởng đến cộng đồng.

Alligator clip

Kẹp cá sấu

Do you have an alligator clip to secure your papers?

Bạn có một cái kẹp cá sấu để cố định giấy không?

Film clip

Đoạn phim

The film clip showcased a social experiment on homelessness.

Đoạn phim giới thiệu một thí nghiệm xã hội về vấn đề vô gia cư.

Brief clip

Đoạn ngắn

I watched a brief clip on social media about climate change.

Tôi đã xem một đoạn video ngắn trên mạng xã hội về biến đổi khí hậu.

Sound clip

Đoạn âm thanh

Can you provide a sound clip for the presentation?

Bạn có thể cung cấp một đoạn âm thanh cho bài thuyết trình không?

Clip (Verb)

01

Cắt ngắn hoặc tỉa (tóc, thảm thực vật, v.v.) bằng kéo hoặc kéo.

Cut short or trim hair vegetation etc with shears or scissors

Ví dụ

She decided to clip her long hair for a charity event.

Cô ấy quyết định cắt tóc dài của mình cho sự kiện từ thiện.

The gardener will clip the bushes in the community garden tomorrow.

Người làm vườn sẽ cắt tỉa các bụi cây trong khu vườn cộng đồng vào ngày mai.

The barber needed to clip the customer's hair before styling it.

Thợ hớt tóc cần cắt tóc của khách hàng trước khi tạo kiểu.

02

Lừa đảo hoặc cướp.

Swindle or rob

Ví dụ

They clip people by selling fake concert tickets online.

Họ lừa đảo mọi người bằng cách bán vé concert giả trực tuyến.

She doesn't clip her friends with high interest loans.

Cô ấy không lừa bạn bè bằng các khoản vay lãi suất cao.

Did you hear about how he tried to clip tourists?

Bạn có nghe về cách anh ấy cố gắng lừa đảo du khách không?

03

Tấn công thông minh hoặc bằng một đòn liếc mắt.

Strike smartly or with a glancing blow

Ví dụ

He will clip the paper to make it look neat.

Anh ấy sẽ cắt giấy để nó trông gọn gàng.

They do not clip their social media posts carefully.

Họ không cắt bài đăng trên mạng xã hội một cách cẩn thận.

Did she clip the article for her presentation?

Cô ấy đã cắt bài viết cho bài thuyết trình của mình chưa?

04

Di chuyển một cách nhanh chóng.

Move quickly

Ví dụ

Students clip through the campus to attend their social events.

Sinh viên di chuyển nhanh qua khuôn viên để tham gia sự kiện xã hội.

She does not clip to the party because she is tired.

Cô ấy không di chuyển nhanh đến bữa tiệc vì cô ấy mệt.

Do you clip to social gatherings every weekend?

Bạn có di chuyển nhanh đến các buổi gặp gỡ xã hội mỗi cuối tuần không?

05

Chốt hoặc được buộc chặt bằng kẹp hoặc kẹp.

Fasten or be fastened with a clip or clips

Ví dụ

She will clip the photos to the board for the event.

Cô ấy sẽ kẹp những bức ảnh lên bảng cho sự kiện.

They did not clip the flyers before distributing them to students.

Họ đã không kẹp những tờ rơi trước khi phát cho sinh viên.

Will you clip your notes together for the presentation tomorrow?

Bạn có kẹp ghi chú của mình lại cho buổi thuyết trình ngày mai không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Bar chart ngày 03/12/2020
[...] During 2012, only 15 tons of tree and shrubbery were recycled [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Bar chart ngày 03/12/2020
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/01/2023
[...] Whether it be a film, a documentary, or a short on YouTube, videos are a highly stimulating and entertaining way of learning, thanks to their use of both visual images and audio [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/01/2023
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Travel ngày 06/06/2020
[...] On top of that, culture can be learned through the internet, on which people can access a variety of video or articles published by various travellers, so learners can acquire more diverse information from different angles [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Travel ngày 06/06/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Bar chart ngày 03/12/2020
[...] During 2012, only 15 tons of tree and shrubbery were recycled [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Bar chart ngày 03/12/2020
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/01/2023
[...] Whether it be a film, a documentary, or a short on YouTube, videos are a highly stimulating and entertaining way of learning, thanks to their use of both visual images and audio [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/01/2023
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Travel ngày 06/06/2020
[...] On top of that, culture can be learned through the internet, on which people can access a variety of video or articles published by various travellers, so learners can acquire more diverse information from different angles [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Travel ngày 06/06/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Bar chart ngày 03/12/2020
[...] During 2012, only 15 tons of tree and shrubbery were recycled [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Bar chart ngày 03/12/2020
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/01/2023
[...] Whether it be a film, a documentary, or a short on YouTube, videos are a highly stimulating and entertaining way of learning, thanks to their use of both visual images and audio [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/01/2023
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Travel ngày 06/06/2020
[...] On top of that, culture can be learned through the internet, on which people can access a variety of video or articles published by various travellers, so learners can acquire more diverse information from different angles [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Travel ngày 06/06/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Bar chart ngày 03/12/2020
[...] During 2012, only 15 tons of tree and shrubbery were recycled [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Bar chart ngày 03/12/2020
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/01/2023
[...] Whether it be a film, a documentary, or a short on YouTube, videos are a highly stimulating and entertaining way of learning, thanks to their use of both visual images and audio [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/01/2023
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Travel ngày 06/06/2020
[...] On top of that, culture can be learned through the internet, on which people can access a variety of video or articles published by various travellers, so learners can acquire more diverse information from different angles [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Travel ngày 06/06/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Bar chart ngày 03/12/2020
[...] During 2012, only 15 tons of tree and shrubbery were recycled [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Bar chart ngày 03/12/2020
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/01/2023
[...] Whether it be a film, a documentary, or a short on YouTube, videos are a highly stimulating and entertaining way of learning, thanks to their use of both visual images and audio [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/01/2023
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Travel ngày 06/06/2020
[...] On top of that, culture can be learned through the internet, on which people can access a variety of video or articles published by various travellers, so learners can acquire more diverse information from different angles [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Travel ngày 06/06/2020

Idiom with Clip

Clip someone's wings

klˈɪp sˈʌmwˌʌnz wˈɪŋz

Cắt cánh chim trời/ Hạn chế tự do

To restrain someone; to reduce or put an end to someone's privileges.

The strict rules at school clip students' wings.

Các quy định nghiêm ngặt ở trường kìm hãm cánh của học sinh.