Bản dịch của từ Devil trong tiếng Việt

Devil

Noun [U/C] Adjective Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Devil (Noun)

dˈɛvl
dˈɛvl
01

Một người bị coi là độc ác hoặc tàn nhẫn.

A person regarded as wicked or cruel

Ví dụ

Many believe that greed makes a person a devil in society.

Nhiều người tin rằng lòng tham biến một người thành quỷ dữ trong xã hội.

She is not a devil; she helps the homeless every week.

Cô ấy không phải quỷ dữ; cô ấy giúp đỡ người vô gia cư mỗi tuần.

Is he really a devil for wanting more power?

Liệu anh ấy có thực sự là quỷ dữ vì muốn có quyền lực hơn?

02

Kẻ thù của chúa và nhân loại, thường được miêu tả trong kitô giáo là kẻ cám dỗ nhân loại.

The adversary of god and humanity frequently represented in christianity as the tempter of mankind

Ví dụ

Many people believe the devil tempts them into bad behavior.

Nhiều người tin rằng quỷ cám dỗ họ vào hành vi xấu.

The devil does not make people commit crimes; they choose to.

Quỷ không khiến mọi người phạm tội; họ tự chọn lựa.

Is the devil a real entity in social discussions today?

Quỷ có phải là thực thể thật trong các cuộc thảo luận xã hội hôm nay?

03

Một thế lực siêu nhiên độc ác; một con quỷ.

An evil supernatural being a demon

Ví dụ

Many believe that the devil influences people's bad decisions in society.

Nhiều người tin rằng quỷ dữ ảnh hưởng đến quyết định xấu của con người trong xã hội.

The devil does not represent good morals in social discussions.

Quỷ dữ không đại diện cho đạo đức tốt trong các cuộc thảo luận xã hội.

Is the devil a real entity in social beliefs today?

Quỷ dữ có phải là một thực thể thật trong niềm tin xã hội hôm nay không?

Devil (Adjective)

01

Cực kỳ xấu xa hoặc độc ác; tàn bạo.

Extremely bad or wicked atrocious

Ví dụ

The devil behavior of some politicians harms society and public trust.

Hành vi xấu xa của một số chính trị gia gây hại cho xã hội.

Not all social media is devil; some promote positive interactions.

Không phải tất cả mạng xã hội đều xấu; một số thúc đẩy tương tác tích cực.

Is the devil influence of advertisements affecting our youth's values?

Ảnh hưởng xấu của quảng cáo có đang ảnh hưởng đến giá trị của giới trẻ không?

02

Thuộc về hoặc liên quan đến ma quỷ hoặc cái ác; độc ác.

Of or relating to the devil or evil diabolical

Ví dụ

The devil influence in social media can harm young people's mental health.

Ảnh hưởng xấu trên mạng xã hội có thể làm tổn hại sức khỏe tâm lý của thanh niên.

The devil effects of bullying are evident in many school environments.

Những tác động xấu của bắt nạt rất rõ ràng trong nhiều môi trường học đường.

Are there devil influences in our society today, especially among teenagers?

Có những ảnh hưởng xấu nào trong xã hội chúng ta ngày nay, đặc biệt là ở thanh thiếu niên?

Devil (Idiom)

01

Vấn đề nằm ở chi tiết - những điều nhỏ nhặt trong kế hoạch hoặc dự án thường bị bỏ qua có thể gây ra vấn đề nghiêm trọng.

The devil is in the details small things in plans or schemes that are often overlooked can cause serious problems

Ví dụ

The devil is in the details of our community project plan.

Vấn đề nằm ở những chi tiết trong kế hoạch dự án cộng đồng của chúng tôi.

The team ignored the budget; the devil is in the details.

Nhóm đã bỏ qua ngân sách; vấn đề nằm ở những chi tiết.

Is the devil in the details of your social event preparation?

Có phải vấn đề nằm ở những chi tiết trong sự chuẩn bị sự kiện xã hội của bạn?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/devil/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe someone you would like to study or work with | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Although she is a in disguise, there are many reasons why I like to have her around [...]Trích: Describe someone you would like to study or work with | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Devil

Between the devil and the deep blue sea

bɨtwˈin ðə dˈɛvəl ənd ðə dˈip blˈu sˈi

Tiến thoái lưỡng nan/ Trên đe dưới búa

In a very difficult position; facing a hard decision.

She felt like she was between the devil and the deep blue sea.

Cô ấy cảm thấy như đang đứng giữa chừng, giữa địa ngục và biển xanh.

Thành ngữ cùng nghĩa: between a rock and a hard place...

plˈeɪ ðə dˈɛvəl wˈɪð sˈʌmθɨŋ

Làm hỏng bét mọi việc/ Gây rối loạn

To cause disruption with something; to foul something up.

She really threw a wrench into the works with her sudden decision.

Cô ấy thật sự gây rối với quyết định đột ngột của mình.

plˈeɪ ðə dˈɛvəlz ˈædvəkət

Làm kẻ phản biện

To put forward arguments against or objections to a proposition—which one may actually agree with—purely to test the validity of the proposition.

During the debate, she likes to play devil's advocate to challenge ideas.

Trong cuộc tranh luận, cô ấy thích đóng vai quỷ đỏ để thách thức ý kiến.

ɡˈɛt ðə dˈɛvəl

Bị mắng té tát/ Bị la mắng nặng nề

A severe scolding.

After breaking curfew, she got the devil from her parents.

Sau khi đi trễ, cô ấy bị mắng nhiếc từ bố mẹ.

Thành ngữ cùng nghĩa: catch the devil, get a tongue lashing, a tongue lashing...