Bản dịch của từ Holds trong tiếng Việt

Holds

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Holds (Noun)

01

Số nhiều của giữ.

Plural of hold.

Ví dụ

Many social events holds great importance for community bonding.

Nhiều sự kiện xã hội giữ vai trò quan trọng trong việc gắn kết cộng đồng.

Social gatherings do not holds the same excitement as before.

Các buổi gặp mặt xã hội không còn giữ được sự hào hứng như trước.

What holds the most value in social interactions?

Điều gì giữ giá trị nhất trong các tương tác xã hội?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/holds/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/05/2021
[...] Theoretically, the suggested notion mostly true for less developed nations [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/05/2021
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Environment
[...] For example, biology is not one of the subjects that great importance in most schools these days [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Environment
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023
[...] This two-pronged strategy promise for significantly mitigating the detrimental effects stemming from heightened consumer goods production on the environment [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 05/08/2023
[...] In conclusion, while promoting urban living as a remedy for transportation woes some appeal, it fails to consider the challenges posed by overpopulation [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 05/08/2023

Idiom with Holds

No holds barred

nˈoʊ hˈoʊldz bˈɑɹd

Không còn gì để mất/ Không còn gì để giữ lại

With no restraints.

The debate was no holds barred, with each candidate freely expressing their views.

Cuộc tranh luận không bị kìm hãm, mỗi ứng cử viên tự do diễn đạt quan điểm của mình.