Sư phạm

Từ vựng về Giáo dục đặc biệt 1

1 lượt lưu về

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Giáo dục đặc biệt 1 đầy đủ và chi tiết nhất

avt ZIM Academy

214 Bộ thẻ ghi nhớ

Từ vựng trong thẻ ghi nhớ ()

No.Từ vựng

Loại từ

Dịch nghĩaPhát âm
1screening

(đếm được) Một bài kiểm tra hoặc phương pháp được sử dụng cho mục đích này.

Noun

(đếm được) Một bài kiểm tra hoặc phương pháp được sử dụng cho mục đích này.

(countable) A test or method used for this purpose.

2at-risk

Tiếp xúc với khả năng nguy hiểm, tổn hại hoặc mất mát.

Adjective

Tiếp xúc với khả năng nguy hiểm, tổn hại hoặc mất mát.

Exposed to the possibility of danger harm or loss.

3standardization

để thiết lập hoặc áp dụng một tiêu chuẩn cho một cái gì đó.

Verb

để thiết lập hoặc áp dụng một tiêu chuẩn cho một cái gì đó.

to establish or apply a standard to something.

4disability

Sự bất lợi hoặc bất lợi, đặc biệt là điều được pháp luật áp đặt hoặc thừa nhận.

Noun

Sự bất lợi hoặc bất lợi, đặc biệt là điều được pháp luật áp đặt hoặc thừa nhận.

A disadvantage or handicap especially one imposed or recognized by the law.

5hearing impairment

Khả năng giảm hoặc mất hoàn toàn khả năng nghe.

Noun

Khả năng giảm hoặc mất hoàn toàn khả năng nghe.

A partial or total inability to hear sounds.

6placement

Hành động đặt ai đó hoặc cái gì đó ở đâu đó.

Noun

Hành động đặt ai đó hoặc cái gì đó ở đâu đó.

The action of placing someone or something somewhere.

7identification

Cảm giác được hỗ trợ, cảm thông, thấu hiểu hoặc thuộc về ai đó hoặc điều gì đó.

Noun

Cảm giác được hỗ trợ, cảm thông, thấu hiểu hoặc thuộc về ai đó hoặc điều gì đó.

A feeling of support sympathy understanding or belonging towards somebody or something.

8mediation

Can thiệp vào tranh chấp để giải quyết nó; trọng tài.

Noun

Can thiệp vào tranh chấp để giải quyết nó; trọng tài.

Intervention in a dispute in order to resolve it; arbitration.

9counseling

cung cấp sự hỗ trợ và hướng dẫn chuyên nghiệp trong việc giải quyết các vấn đề cá nhân hoặc tâm lý.

Verb

cung cấp sự hỗ trợ và hướng dẫn chuyên nghiệp trong việc giải quyết các vấn đề cá nhân hoặc tâm lý.

the provision of professional assistance and guidance in resolving personal or psychological problems.

10amendment

Một thay đổi hoặc bổ sung nhỏ được thiết kế để cải thiện một văn bản, một phần luật, v.v.

Noun

Một thay đổi hoặc bổ sung nhỏ được thiết kế để cải thiện một văn bản, một phần luật, v.v.

A minor change or addition designed to improve a text, piece of legislation, etc.

11inclusion

Một vật thể hoặc hạt có thành phần riêng biệt được gắn trong đá hoặc vật liệu khác.

Noun

Một vật thể hoặc hạt có thành phần riêng biệt được gắn trong đá hoặc vật liệu khác.

A body or particle of distinct composition embedded in a rock or other material.

12evaluation

Một bản đánh giá, chẳng hạn như bản đánh giá hiệu suất nhân sự hàng năm được sử dụng làm cơ sở để tăng lương hoặc thưởng hoặc bản tóm tắt về một tình huống cụ thể.

Noun

Một bản đánh giá, chẳng hạn như bản đánh giá hiệu suất nhân sự hàng năm được sử dụng làm cơ sở để tăng lương hoặc thưởng hoặc bản tóm tắt về một tình huống cụ thể.

An assessment, such as an annual personnel performance review used as the basis for a salary increase or bonus, or a summary of a particular situation.

13advocate

Người công khai ủng hộ hoặc đề xuất một nguyên nhân hoặc chính sách cụ thể.

Noun

Người công khai ủng hộ hoặc đề xuất một nguyên nhân hoặc chính sách cụ thể.

A person who publicly supports or recommends a particular cause or policy.

14referral

Hành động giới thiệu ai đó hoặc thứ gì đó để được tư vấn, xem xét hoặc thực hiện thêm hành động.

Noun

Hành động giới thiệu ai đó hoặc thứ gì đó để được tư vấn, xem xét hoặc thực hiện thêm hành động.

An act of referring someone or something for consultation review or further action.

15cognitive

Thuộc về nhận thức.

Adjective

Thuộc về nhận thức.

Belongs to cognition.

16appeal

Hấp dẫn, lôi cuốn ai.

Verb

Hấp dẫn, lôi cuốn ai.

Attractive, attractive to anyone.

17appropriate

Phù hợp, thích hợp.

Adjective

Phù hợp, thích hợp.

Fit, suitable.

18assessment

hành động đánh giá ai đó hoặc cái gì đó.

Noun

hành động đánh giá ai đó hoặc cái gì đó.

the action of assessing someone or something.

19consent

Sự cho phép điều gì đó xảy ra hoặc đồng ý làm điều gì đó.

Noun

Sự cho phép điều gì đó xảy ra hoặc đồng ý làm điều gì đó.

Permission for something to happen or agreement to do something.

20transportation

Phương tiện đi lại, phương tiện vận chuyển, xe cộ.

Noun [U]

Phương tiện đi lại, phương tiện vận chuyển, xe cộ.

Vehicles, transportation, vehicles.

21autism

Một rối loạn phát triển có mức độ nghiêm trọng khác nhau, đặc trưng bởi khó khăn trong tương tác và giao tiếp xã hội cũng như các kiểu suy nghĩ và hành vi bị hạn chế hoặc lặp đi lặp lại.

Noun

Một rối loạn phát triển có mức độ nghiêm trọng khác nhau, đặc trưng bởi khó khăn trong tương tác và giao tiếp xã hội cũng như các kiểu suy nghĩ và hành vi bị hạn chế hoặc lặp đi lặp lại.

A developmental disorder of variable severity that is characterized by difficulty in social interaction and communication and by restricted or repetitive patterns of thought and behaviour.

22least restrictive environment

Một nguyên tắc trong giáo dục đặc biệt cho rằng trẻ em khuyết tật nên được giáo dục trong các môi trường tương tự nhất có thể với trẻ em không khuyết tật, thúc đẩy sự hòa nhập.

Noun

Một nguyên tắc trong giáo dục đặc biệt cho rằng trẻ em khuyết tật nên được giáo dục trong các môi trường tương tự nhất có thể với trẻ em không khuyết tật, thúc đẩy sự hòa nhập.

A principle in special education that suggests children with disabilities should be educated in settings that are as similar as possible to those for children without disabilities, promoting inclusion.

23education

Giáo dục.

Noun

Giáo dục.

Education.

24intelligence quotient

Một điểm số định lượng thu được từ một trong nhiều bài kiểm tra tiêu chuẩn hóa được thiết kế để đo lường trí thông minh.

Noun

Một điểm số định lượng thu được từ một trong nhiều bài kiểm tra tiêu chuẩn hóa được thiết kế để đo lường trí thông minh.

A numerical score obtained from one of several standardized tests designed to measure intelligence.

25portfolio

Một loạt các khoản đầu tư do một cá nhân hoặc tổ chức nắm giữ.

Noun

Một loạt các khoản đầu tư do một cá nhân hoặc tổ chức nắm giữ.

A range of investments held by a person or organization.

26infants and toddlers program

Chương trình được thiết kế để cung cấp sự chăm sóc và giáo dục cho trẻ nhỏ, thường từ khi sinh đến ba tuổi.

Noun

Chương trình được thiết kế để cung cấp sự chăm sóc và giáo dục cho trẻ nhỏ, thường từ khi sinh đến ba tuổi.

A program designed to provide care and education for young children, typically from birth to age three.

27physical therapy

Một loại điều trị cho chấn thương hoặc khuyết tật liên quan đến các bài tập và hoạt động thể chất nhằm cải thiện chuyển động và chất lượng cuộc sống.

Noun

Một loại điều trị cho chấn thương hoặc khuyết tật liên quan đến các bài tập và hoạt động thể chất nhằm cải thiện chuyển động và chất lượng cuộc sống.

A type of treatment for injuries or disabilities that involves exercises and physical activities to improve movement and quality of life.

28individualized plan for employment

Kế hoạch tùy chỉnh được thiết kế để giúp một cá nhân đạt được các mục tiêu việc làm cụ thể.

Noun

Kế hoạch tùy chỉnh được thiết kế để giúp một cá nhân đạt được các mục tiêu việc làm cụ thể.

A customized plan designed to help an individual achieve specific employment goals.

29occupational therapy

Một hình thức trị liệu giúp cá nhân đạt được sự độc lập trong mọi lĩnh vực của cuộc sống thông qua việc sử dụng hoạt động có mục đích.

Noun

Một hình thức trị liệu giúp cá nhân đạt được sự độc lập trong mọi lĩnh vực của cuộc sống thông qua việc sử dụng hoạt động có mục đích.

A form of therapy that helps individuals achieve independence in all areas of their lives through the use of purposeful activity.

30individualized family service plan

Một tài liệu viết cho mỗi trẻ em có khuyết tật, phác thảo các dịch vụ và hỗ trợ đặc biệt, bao gồm cả mục tiêu và đối tượng, để đáp ứng các nhu cầu cụ thể của chúng.

Noun

Một tài liệu viết cho mỗi trẻ em có khuyết tật, phác thảo các dịch vụ và hỗ trợ đặc biệt, bao gồm cả mục tiêu và đối tượng, để đáp ứng các nhu cầu cụ thể của chúng.

A written document created for each child with a disability that outlines special services and support, including goals and objectives, to meet their specific needs.

31local school system

Một mạng lưới các cơ sở giáo dục trong một khu vực địa lý cụ thể.

Noun

Một mạng lưới các cơ sở giáo dục trong một khu vực địa lý cụ thể.

A network of educational institutions within a specific geographical area.

32individualized educational program

Một kế hoạch giáo dục được điều chỉnh để đáp ứng nhu cầu cụ thể của một học sinh.

Noun

Một kế hoạch giáo dục được điều chỉnh để đáp ứng nhu cầu cụ thể của một học sinh.

A tailored educational plan designed to meet the specific needs of an individual student.

33free appropriate public education

Quyền giáo dục của trẻ em khuyết tật để nhận được giáo dục miễn phí và phù hợp với nhu cầu cá nhân của họ.

Noun

Quyền giáo dục của trẻ em khuyết tật để nhận được giáo dục miễn phí và phù hợp với nhu cầu cá nhân của họ.

An educational right for children with disabilities to receive education that is free and suitable to their individual needs.

34early intervention

Nỗ lực có tổ chức để cung cấp dịch vụ cho các cá nhân, đặc biệt là trẻ em, ở giai đoạn phát triển sớm để cải thiện kết quả.

Noun

Nỗ lực có tổ chức để cung cấp dịch vụ cho các cá nhân, đặc biệt là trẻ em, ở giai đoạn phát triển sớm để cải thiện kết quả.

The organized effort to provide services to individuals, especially children, at an early stage of development to improve outcomes.

35deafblindness

Tình trạng y tế vừa điếc vừa mù.

Noun

Tình trạng y tế vừa điếc vừa mù.

The medical condition of being both deaf and blind.

36attention deficit hyperactivity disorder

Một rối loạn tâm lý đặc trưng bởi sự mất tập trung, tăng động và thiếu kiềm chế.

Noun

Một rối loạn tâm lý đặc trưng bởi sự mất tập trung, tăng động và thiếu kiềm chế.

A psychological disorder characterized by inattention, hyperactivity, and impulsivity.

37attention deficit disorder

Rối loạn sức khoẻ tâm thần đặc trưng bởi các vấn đề về sự tập trung, tăng động và hành động bộc phát.

Noun

Rối loạn sức khoẻ tâm thần đặc trưng bởi các vấn đề về sự tập trung, tăng động và hành động bộc phát.

A mental health disorder characterized by problems with focus, hyperactivity, and impulsiveness.

38assistive technology

Bất kỳ thiết bị hoặc ứng dụng nào giúp người khuyết tật thực hiện các nhiệm vụ mà có thể khó khăn hoặc không thể thực hiện được.

Noun

Bất kỳ thiết bị hoặc ứng dụng nào giúp người khuyết tật thực hiện các nhiệm vụ mà có thể khó khăn hoặc không thể thực hiện được.

Any device or application that helps individuals with disabilities in performing tasks that might otherwise be difficult or impossible.

39adaptive development

Một quá trình thay đổi hoặc phát triển có tính phản ứng với các điều kiện hoặc nhu cầu môi trường.

Noun

Một quá trình thay đổi hoặc phát triển có tính phản ứng với các điều kiện hoặc nhu cầu môi trường.

A process of change or growth that is responsive to environmental conditions or needs.

40extended school year

Một chương trình mở rộng năm học truyền thống để cung cấp thêm hướng dẫn học thuật.

Noun

Một chương trình mở rộng năm học truyền thống để cung cấp thêm hướng dẫn học thuật.

A program that extends the traditional school year for additional academic instruction.

41activities of daily living

Các nhiệm vụ tự chăm sóc cơ bản cần thiết cho việc tự chăm sóc hàng ngày.

Noun

Các nhiệm vụ tự chăm sóc cơ bản cần thiết cho việc tự chăm sóc hàng ngày.

Basic self-care tasks that are essential for personal care on a day-to-day basis.

42specific learning disability

Một loại rối loạn học tập làm cản trở khả năng của một người trong việc đọc, viết hoặc thực hiện các phép toán.

Noun

Một loại rối loạn học tập làm cản trở khả năng của một người trong việc đọc, viết hoặc thực hiện các phép toán.

A type of learning disorder that interferes with a person's ability to read, write, or perform mathematical calculations.

43response to intervention

Một cách tiếp cận chủ động trong việc cung cấp can thiệp giáo dục ở nhiều cấp độ hỗ trợ.

Noun

Một cách tiếp cận chủ động trong việc cung cấp can thiệp giáo dục ở nhiều cấp độ hỗ trợ.

A proactive approach to providing educational interventions at various tiers of support.

44program

Chương trình, kế hoạch.

Noun [C]

Chương trình, kế hoạch.

Programs, plans.

45local education agency

Một thực thể hoặc tổ chức khu vực cung cấp dịch vụ giáo dục và giám sát giáo dục công trong một khu vực xác định.

Noun

Một thực thể hoặc tổ chức khu vực cung cấp dịch vụ giáo dục và giám sát giáo dục công trong một khu vực xác định.

A regional entity or organization that provides educational services and oversees public education within a specified area.

Ôn tập từ vựng với thẻ ghi nhớ

Đăng nhập để trải nghiệm ngay

Trang danh sách bộ từ đã lưu của user

Thẻ ghi nhớ phổ biến

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Tai mũi họng 6 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

11

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Xã hội học 4 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

7

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Kiểm toán nội bộ đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

5

A collection of Transitional Phrases that is commonly used in the IELTS Writing Task 2 and examples on how to apply them practically

Quang Khải Đặng

3

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Xã hội học 1 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

3

TOEIC Reading (part 5), cấp độ: 550

Travis Nguyễn

2

HÀ ĐẶNG

2

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Bất động sản 3 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

2

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Bất động sản 2 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

2

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Tài chính kế toán 5 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

2

Người sáng tạo hàng đầu