Kế toán

Từ vựng về Tài chính kế toán 2

2 lượt lưu về

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Tài chính kế toán 2 đầy đủ và chi tiết nhất

avt ZIM Academy

214 Bộ thẻ ghi nhớ

Từ vựng trong thẻ ghi nhớ ()

No.Từ vựng

Loại từ

Dịch nghĩaPhát âm
1cash flow statement

Một báo cáo tài chính cung cấp dữ liệu tổng hợp về tất cả dòng tiền vào và ra mà một công ty nhận được.

Noun

Một báo cáo tài chính cung cấp dữ liệu tổng hợp về tất cả dòng tiền vào và ra mà một công ty nhận được.

A financial report that provides aggregate data regarding all cash inflows and outflows a company receives.

2shareholder

Là người sở hữu cổ phần trong một công ty.

Noun

Là người sở hữu cổ phần trong một công ty.

An owner of shares in a company.

3journal entry

Một bản ghi các sự kiện hàng ngày hoặc suy nghĩ cá nhân được lưu giữ trong một cuốn nhật ký.

Noun

Một bản ghi các sự kiện hàng ngày hoặc suy nghĩ cá nhân được lưu giữ trong một cuốn nhật ký.

A record of daily events or personal thoughts kept in a journal.

4debenture

Một chứng khoán dài hạn có lãi suất cố định, do một công ty phát hành và được bảo đảm bằng tài sản.

Noun

Một chứng khoán dài hạn có lãi suất cố định, do một công ty phát hành và được bảo đảm bằng tài sản.

A longterm security yielding a fixed rate of interest issued by a company and secured against assets.

5cost benefit analysis

Một phương pháp hệ thống để ước lượng sức mạnh và điểm yếu của các phương án được sử dụng để xác định các lựa chọn cung cấp cách tiếp cận tốt nhất để đạt được lợi ích trong khi vẫn tiết kiệm.

Noun

Một phương pháp hệ thống để ước lượng sức mạnh và điểm yếu của các phương án được sử dụng để xác định các lựa chọn cung cấp cách tiếp cận tốt nhất để đạt được lợi ích trong khi vẫn tiết kiệm.

A systematic approach to estimating the strengths and weaknesses of alternatives used to determine options that provide the best approach to achieving benefits while preserving savings.

6break even analysis

Một phép tính tài chính để xác định điểm mà tổng doanh thu bằng tổng chi phí, dẫn đến không có lợi nhuận hay thua lỗ.

Noun

Một phép tính tài chính để xác định điểm mà tổng doanh thu bằng tổng chi phí, dẫn đến không có lợi nhuận hay thua lỗ.

A financial calculation to determine the point at which total revenues equal total costs, resulting in neither profit nor loss.

7below the line

Một thuật ngữ trong kinh doanh để chỉ chi phí hoạt động hoặc chi phí cố định xuất hiện dưới dòng lợi nhuận gộp trong báo cáo thu nhập của một công ty.

Noun

Một thuật ngữ trong kinh doanh để chỉ chi phí hoạt động hoặc chi phí cố định xuất hiện dưới dòng lợi nhuận gộp trong báo cáo thu nhập của một công ty.

A term used in business to refer to operating or fixed costs that appear below the gross profit line in a company's income statement.

8arrears

Số tiền còn nợ và lẽ ra phải được trả sớm hơn.

Noun

Số tiền còn nợ và lẽ ra phải được trả sớm hơn.

Money that is owed and should have been paid earlier.

9work in progress

Quá trình phát triển hoặc cải thiện một cái gì đó chưa hoàn thành hoặc chưa hoàn thành.

Noun

Quá trình phát triển hoặc cải thiện một cái gì đó chưa hoàn thành hoặc chưa hoàn thành.

The process of developing or improving something that is not yet finished or completed.

10provision

Hành động cung cấp hoặc cung cấp một cái gì đó để sử dụng.

Noun

Hành động cung cấp hoặc cung cấp một cái gì đó để sử dụng.

The action of providing or supplying something for use.

11intangible asset

một tài sản không có bản chất vật chất, chẳng hạn như bằng sáng chế, nhãn hiệu hoặc thiện chí.

Noun

một tài sản không có bản chất vật chất, chẳng hạn như bằng sáng chế, nhãn hiệu hoặc thiện chí.

an asset that is not physical in nature such as patents trademarks or goodwill.

12reserve

(trong trang trí đồ gốm hoặc vải) vùng mà vật liệu ban đầu hoặc màu nền vẫn còn nhìn thấy được.

Noun

(trong trang trí đồ gốm hoặc vải) vùng mà vật liệu ban đầu hoặc màu nền vẫn còn nhìn thấy được.

(in the decoration of ceramics or textiles) an area in which the original material or background colour remains visible.

13accounting equation

Một biểu thức toán học đại diện cho mối quan hệ giữa tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của một thực thể.

Noun

Một biểu thức toán học đại diện cho mối quan hệ giữa tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của một thực thể.

A mathematical expression that represents the relationship between an entity's assets, liabilities, and owner's equity.

14sole trader

một người sở hữu và điều hành một doanh nghiệp nhỏ một mình.

Noun

một người sở hữu và điều hành một doanh nghiệp nhỏ một mình.

a person who owns and runs a small business alone.

15self-employed

Làm việc cho chính mình với tư cách là một người làm nghề tự do hoặc là chủ một doanh nghiệp hơn là cho một người chủ.

Adjective

Làm việc cho chính mình với tư cách là một người làm nghề tự do hoặc là chủ một doanh nghiệp hơn là cho một người chủ.

Working for oneself as a freelance or the owner of a business rather than for an employer.

16raw material

vật liệu cơ bản mà từ đó một sản phẩm được tạo ra.

Noun

vật liệu cơ bản mà từ đó một sản phẩm được tạo ra.

the basic material from which a product is made.

17petty cash

một lượng tiền mặt nhỏ dự trữ cho những chi phí nhỏ.

Noun

một lượng tiền mặt nhỏ dự trữ cho những chi phí nhỏ.

small amount of cash kept on hand for minor expenses.

18dividend

Một khoản tiền được công ty trả thường xuyên (thường là hàng năm) cho các cổ đông từ lợi nhuận (hoặc dự trữ) của công ty đó.

Noun

Một khoản tiền được công ty trả thường xuyên (thường là hàng năm) cho các cổ đông từ lợi nhuận (hoặc dự trữ) của công ty đó.

A sum of money paid regularly (typically annually) by a company to its shareholders out of its profits (or reserves).

19derivative

Bắt chước tác phẩm của một nghệ sĩ, nhà văn khác, v.v. và thường không được chấp thuận vì lý do đó.

Adjective

Bắt chước tác phẩm của một nghệ sĩ, nhà văn khác, v.v. và thường không được chấp thuận vì lý do đó.

Imitative of the work of another artist writer etc and usually disapproved of for that reason.

20statement of financial position

Báo cáo tài chính tóm tắt tài sản, nghĩa vụ và vốn chủ sở hữu của một thực thể tại một thời điểm cụ thể.

Noun

Báo cáo tài chính tóm tắt tài sản, nghĩa vụ và vốn chủ sở hữu của một thực thể tại một thời điểm cụ thể.

A financial report that summarizes an entity's assets, liabilities, and equity at a specific point in time.

21accumulated depreciation

Tổng mức khấu hao của một tài sản đã được ghi nhận theo thời gian.

Noun

Tổng mức khấu hao của một tài sản đã được ghi nhận theo thời gian.

The total depreciation of an asset that has been recorded over time.

22management accounting

Quá trình chuẩn bị các báo cáo và tài khoản quản lý cung cấp thông tin tài chính và thống kê chính xác và kịp thời cho các nhà quản lý để phục vụ cho mục đích ra quyết định.

Noun

Quá trình chuẩn bị các báo cáo và tài khoản quản lý cung cấp thông tin tài chính và thống kê chính xác và kịp thời cho các nhà quản lý để phục vụ cho mục đích ra quyết định.

The process of preparing management reports and accounts that provide accurate and timely financial and statistical information to managers for decision-making purposes.

23free cash flow

Tiền mặt được tạo ra bởi một công ty sau khi tính toán chi phí đầu tư.

Noun

Tiền mặt được tạo ra bởi một công ty sau khi tính toán chi phí đầu tư.

The cash generated by a company after accounting for capital expenditures.

24fixed cost

Chi phí không thay đổi theo mức sản xuất hoặc doanh thu.

Noun

Chi phí không thay đổi theo mức sản xuất hoặc doanh thu.

A cost that does not change with the level of output or sales.

25profit and loss statement

Một báo cáo tài chính tóm tắt doanh thu, chi phí và chi tiêu phát sinh trong một khoảng thời gian nhất định, thường là một quý tài chính hoặc một năm.

Noun

Một báo cáo tài chính tóm tắt doanh thu, chi phí và chi tiêu phát sinh trong một khoảng thời gian nhất định, thường là một quý tài chính hoặc một năm.

A financial statement that summarizes the revenues, costs, and expenses incurred during a specific period of time, typically a fiscal quarter or year.

26accounts receivable

Khách hàng nợ công ty số tiền về hàng hóa hoặc dịch vụ được giao.

Noun

Khách hàng nợ công ty số tiền về hàng hóa hoặc dịch vụ được giao.

Money owed to a company by its customers for goods or services delivered.

27net worth

tổng tài sản của một cá nhân hoặc công ty trừ đi tổng nợ phải trả.

Noun

tổng tài sản của một cá nhân hoặc công ty trừ đi tổng nợ phải trả.

the total assets of an individual or company minus its total liabilities.

28general ledger

Một hồ sơ toàn diện của các giao dịch tài chính trong suốt thời gian hoạt động của một tổ chức.

Noun

Một hồ sơ toàn diện của các giao dịch tài chính trong suốt thời gian hoạt động của một tổ chức.

A comprehensive record of financial transactions over the life of an organization.

29credit note

Chứng từ do người bán cấp cho người mua cho phép thanh toán tín dụng cho các giao dịch mua trong tương lai.

Noun

Chứng từ do người bán cấp cho người mua cho phép thanh toán tín dụng cho các giao dịch mua trong tương lai.

A document issued by a seller to a buyer that allows for credit toward future purchases.

30variable cost

Chi phí thay đổi theo tỷ lệ với mức hàng hóa hoặc dịch vụ mà một doanh nghiệp sản xuất.

Noun

Chi phí thay đổi theo tỷ lệ với mức hàng hóa hoặc dịch vụ mà một doanh nghiệp sản xuất.

A cost that changes in proportion to the level of goods or services produced by a business.

31loss

Sự mất mát, thất thoát, thiệt hại.

Noun [C]

Sự mất mát, thất thoát, thiệt hại.

Loss, loss, damage.

32fiscal year

Một năm được tính cho mục đích thuế hoặc kế toán; một năm tài chính.

Noun

Một năm được tính cho mục đích thuế hoặc kế toán; một năm tài chính.

A year as reckoned for taxing or accounting purposes; a financial year.

33trial balance

Một bản sao kê thể hiện tổng số tiền ghi nợ và có trong tài khoản; được sử dụng trong kế toán để chỉ ra rằng các tài khoản được cân bằng.

Noun

Một bản sao kê thể hiện tổng số tiền ghi nợ và có trong tài khoản; được sử dụng trong kế toán để chỉ ra rằng các tài khoản được cân bằng.

A statement showing the total of debits and credits in an account used in accounting to indicate that the accounts are balanced.

34nominal

(về số lượng hoặc kích thước) được nêu hoặc thể hiện nhưng không nhất thiết phải tương ứng chính xác với giá trị thực.

Adjective

(về số lượng hoặc kích thước) được nêu hoặc thể hiện nhưng không nhất thiết phải tương ứng chính xác với giá trị thực.

of a quantity or dimension stated or expressed but not necessarily corresponding exactly to the real value.

35net profit

Số tiền mà một doanh nghiệp còn lại sau khi đã trừ tất cả các chi phí, thuế và chi phí từ tổng doanh thu.

Noun

Số tiền mà một doanh nghiệp còn lại sau khi đã trừ tất cả các chi phí, thuế và chi phí từ tổng doanh thu.

The amount of money a business has left after all expenses, taxes, and costs have been subtracted from total revenue.

36impairment

Một khuyết tật hoặc khuyết tật.

Noun

Một khuyết tật hoặc khuyết tật.

A disability or handicap.

37contribution

Sự đóng góp, góp phần vào.

Noun

Sự đóng góp, góp phần vào.

Contribution, contribution.

38rebate

Phần lõm hình bậc thang được cắt dọc theo mép hoặc trên mặt của một miếng gỗ, thường tạo thành khớp với mép hoặc lưỡi của miếng gỗ khác.

Noun

Phần lõm hình bậc thang được cắt dọc theo mép hoặc trên mặt của một miếng gỗ, thường tạo thành khớp với mép hoặc lưỡi của miếng gỗ khác.

A step-shaped recess cut along the edge or in the face of a piece of wood, typically forming a match to the edge or tongue of another piece.

39gross margin

Khoảng chênh lệch giữa doanh thu bán hàng và giá vốn hàng bán, được biểu thị dưới dạng phần trăm của doanh thu bán hàng.

Noun

Khoảng chênh lệch giữa doanh thu bán hàng và giá vốn hàng bán, được biểu thị dưới dạng phần trăm của doanh thu bán hàng.

The difference between sales revenue and the cost of goods sold, expressed as a percentage of sales revenue.

40cost of goods sold

Tổng chi phí sản xuất và giao hàng sản phẩm đến tay người tiêu dùng.

Noun

Tổng chi phí sản xuất và giao hàng sản phẩm đến tay người tiêu dùng.

The total cost of manufacturing and delivering products to consumers.

41compound interest

Tiền lãi tính trên số tiền gốc ban đầu, cũng bao gồm tất cả tiền lãi tích lũy từ các kỳ trước của khoản vay hoặc khoản đầu tư.

Noun

Tiền lãi tính trên số tiền gốc ban đầu, cũng bao gồm tất cả tiền lãi tích lũy từ các kỳ trước của khoản vay hoặc khoản đầu tư.

Interest calculated on the initial principal which also includes all of the accumulated interest from previous periods on a loan or investment.

42asset

Một vật hoặc người hữu ích hoặc có giá trị.

Noun

Một vật hoặc người hữu ích hoặc có giá trị.

A useful or valuable thing or person.

Ôn tập từ vựng với thẻ ghi nhớ

Đăng nhập để trải nghiệm ngay

Trang danh sách bộ từ đã lưu của user

Thẻ ghi nhớ phổ biến

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Tai mũi họng 6 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

11

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Xã hội học 4 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

7

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Kiểm toán nội bộ đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

5

A collection of Transitional Phrases that is commonly used in the IELTS Writing Task 2 and examples on how to apply them practically

Quang Khải Đặng

3

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Xã hội học 1 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

3

TOEIC Reading (part 5), cấp độ: 550

Travis Nguyễn

2

HÀ ĐẶNG

2

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Bất động sản 3 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

2

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Bất động sản 2 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

2

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Tài chính kế toán 5 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

2

Người sáng tạo hàng đầu