Bản dịch của từ Copernican trong tiếng Việt

Copernican

Noun [U/C] Adjective

Copernican(Noun)

kəpˈɝnəkn
koʊpˈɝɹnɪkn
01

Một người tin vào lý thuyết của hệ thống copernicus.

A believer in the theory of the copernican system.

Ví dụ
Many students are Copernican in their views about social change.Nhiều sinh viên là người theo thuyết Copernican về sự thay đổi xã hội.
Not everyone is a Copernican regarding the impact of technology.Không phải ai cũng là người theo thuyết Copernican về tác động của công nghệ.
02

Một người tin vào lý thuyết trái đất quay quanh mặt trời.

A believer in the theory that the earth rotates around the sun.

Ví dụ
Many Copernicans argue that education helps us understand our universe better.Nhiều người theo thuyết Copernic cho rằng giáo dục giúp ta hiểu vũ trụ hơn.
Not all scientists are Copernicans; some still support geocentric theories.Không phải tất cả các nhà khoa học đều theo thuyết Copernic; một số vẫn ủng hộ lý thuyết địa tâm.
03

Một người theo đuổi các lý thuyết của copernicus, đặc biệt khi chúng liên quan đến mô hình nhật tâm của vũ trụ.

A follower of the theories of copernicus especially as they relate to the heliocentric model of the universe.

Ví dụ
Many Copernicans believe in the importance of scientific evidence for society.Nhiều người theo chủ nghĩa Copernican tin vào tầm quan trọng của bằng chứng khoa học cho xã hội.
Not all Copernicans agree on the implications of heliocentrism today.Không phải tất cả những người theo chủ nghĩa Copernican đều đồng ý về những hệ quả của chủ nghĩa tâm thiên ngày nay.
04

Một người theo đuổi các lý thuyết của copernicus.

A follower of the theories of copernicus.

Ví dụ
Many Copernicans believe in the heliocentric model of the universe.Nhiều người theo thuyết Copernicus tin vào mô hình nhật tâm của vũ trụ.
Not all Copernicans agree on the details of astronomical observations.Không phải tất cả những người theo thuyết Copernicus đều đồng ý về các quan sát thiên văn.

Copernican(Adjective)

kəpˈɝnəkn
koʊpˈɝɹnɪkn
01

Mô tả một sự thay đổi cơ bản trong mô hình hoặc quan điểm.

Describing a fundamental change in paradigm or viewpoint.

Ví dụ
Her copernican shift in perspective led to new insights.Sự thay đổi copernican trong quan điểm đã dẫn đến cái nhìn mới.
The students were not ready for such a copernican idea.Các học sinh không sẵn sàng cho một ý tưởng copernican như vậy.
02

Liên quan đến các học thuyết của copernicus, đặc biệt là mô hình nhật tâm của vũ trụ.

Relating to the theories of copernicus especially the heliocentric model of the universe.

Ví dụ
The Copernican theory revolutionized astronomy in the 16th century.Lý thuyết Copernican đã cách mạng hóa thiên văn học vào thế kỷ 16.
Some scholars still resist accepting the Copernican view of the universe.Một số học giả vẫn chống đối việc chấp nhận quan điểm Copernican về vũ trụ.
03

Liên quan đến những ý tưởng mang tính cách mạng làm thay đổi thế giới quan được chấp nhận.

Pertaining to the revolutionary ideas that alter the accepted worldview.

Ví dụ
The Copernican theory challenged the geocentric view of the universe.Lý thuyết Copernican đã thách thức quan điểm trung tâm của vũ trụ.
Her essay included a Copernican shift in societal perspectives.Bài luận của cô ấy bao gồm một sự thay đổi Copernican trong quan điểm xã hội.
04

Được đặc trưng bởi sự thay đổi từ quan điểm địa tâm sang quan điểm nhật tâm về hệ mặt trời.

Characterized by a shift from a geocentric to a heliocentric view of the solar system.

Ví dụ
The Copernican revolution changed the way we view the universe.Cuộc cách mạng Copernican đã thay đổi cách chúng ta nhìn vũ trụ.
Not everyone accepted the Copernican model at first.Không phải ai cũng chấp nhận mô hình Copernican ngay từ đầu.
05

Được sử dụng để mô tả sự thay đổi đáng kể về quan điểm hoặc sự hiểu biết.

Used to describe a significant shift in perspective or understanding.

Ví dụ
The copernican change in society's view on gender roles was revolutionary.Sự thay đổi copernican trong quan điểm xã hội về vai trò giới tính đã mang tính cách mạng.
Not everyone is ready to accept such copernican ideas about equality.Không phải ai cũng sẵn lòng chấp nhận những ý tưởng copernican về sự bình đẳng.
06

Mô tả thuyết nhật tâm của vũ trụ.

Describing the heliocentric theory of the universe.

Ví dụ
The Copernican theory revolutionized our understanding of the universe.Lý thuyết Copernican đã cách mạng hóa hiểu biết của chúng ta về vũ trụ.
Some people still hold on to the geocentric view, rejecting Copernican ideas.Một số người vẫn giữ quan điểm trái với Copernican, từ chối ý kiến của ông.
07

Liên quan đến hoặc biểu thị nhà thiên văn học nicolaus copernicus hoặc các lý thuyết của ông.

Relating to or denoting the astronomer nicolaus copernicus or his theories.

Ví dụ
The Copernican model revolutionized our understanding of the solar system.Mô hình Copernican đã cách mạng hóa sự hiểu biết của chúng ta về hệ Mặt Trời.
Some people still refuse to accept the Copernican view of the universe.Một số người vẫn từ chối chấp nhận quan điểm vũ trụ của Copernican.
08

Đặc trưng bởi sự thay đổi căn bản trong quan điểm, đặc biệt là trong sự hiểu biết về vũ trụ và vị trí của loài người trong đó.

Characterized by a radical shift in perspective particularly in the understanding of the universe and humanitys place in it.

Ví dụ
Her Copernican view challenged traditional beliefs about society and culture.Quan điểm Copernican của cô ấy đã thách thức những niềm tin truyền thống về xã hội và văn hóa.
Not everyone is ready to accept such Copernican ideas in society.Không phải ai cũng sẵn lòng chấp nhận những ý tưởng Copernican như vậy trong xã hội.
09

Liên quan đến công trình hoặc lý thuyết của nicolaus copernicus, đặc biệt là lý thuyết nhật tâm của hệ mặt trời.

Relating to the work or theories of nicolaus copernicus especially the heliocentric theory of the solar system.

Ví dụ
The Copernican theory revolutionized our understanding of the solar system.Lý thuyết Copernican đã cách mạng hóa hiểu biết về hệ Mặt Trời.
Some people still hold on to the geocentric model, rejecting Copernican ideas.Một số người vẫn giữ quan điểm trung tâm Trái Đất, từ chối ý tưởng Copernican.
10

Liên quan đến nhà thiên văn học copernicus hoặc hệ mặt trời của ông với mặt trời ở trung tâm.

Relating to the astronomer copernicus or his system of the solar system with the sun at the center.

Ví dụ
The Copernican model changed how we view our solar system.Mô hình Copernican đã thay đổi cách chúng ta nhìn nhận hệ mặt trời.
Many people do not understand the Copernican theory of the universe.Nhiều người không hiểu lý thuyết Copernican về vũ trụ.
11

Biểu thị một sự thay đổi rộng rãi, mang tính biến đổi trong quan điểm.

Signifying a broad transformative shift in perspective.

Ví dụ
The Copernican revolution changed how we view our place in society.Cách mạng Copernican đã thay đổi cách chúng ta nhìn nhận vị trí trong xã hội.
This theory is not a Copernican shift in social understanding.Lý thuyết này không phải là sự thay đổi Copernican trong hiểu biết xã hội.
12

Phải làm với những thay đổi căn bản trong quan niệm về vũ trụ.

Having to do with radical changes in the conception of the universe.

Ví dụ
The Copernican shift changed how society views the universe fundamentally.Sự thay đổi Copernican đã thay đổi cách xã hội nhìn nhận vũ trụ.
Many people do not accept the Copernican view of the universe.Nhiều người không chấp nhận quan điểm Copernican về vũ trụ.
13

Liên quan đến copernicus hoặc các lý thuyết của ông, đặc biệt là lý thuyết nhật tâm của hệ mặt trời.

Relating to copernicus or his theories especially the heliocentric theory of the solar system.

Ví dụ
The Copernican theory changed how we view our solar system.Lý thuyết Copernican đã thay đổi cách chúng ta nhìn nhận hệ mặt trời.
Many people do not understand the Copernican model of the universe.Nhiều người không hiểu mô hình Copernican của vũ trụ.
14

Liên quan đến nicolaus copernicus, các lý thuyết của ông hoặc hệ thống thiên văn học nhật tâm.

Relating to nicolaus copernicus his theories or the heliocentric system of astronomy.

Ví dụ
The Copernican model changed how we understand the universe and society.Mô hình Copernican đã thay đổi cách chúng ta hiểu vũ trụ và xã hội.
Many people do not accept the Copernican theory about the solar system.Nhiều người không chấp nhận lý thuyết Copernican về hệ mặt trời.
15

Liên quan đến mô hình thiên văn do nicolaus copernicus phát triển, mô hình đặt mặt trời ở trung tâm vũ trụ với trái đất và các hành tinh khác quay quanh nó.

Relating to the astronomical model developed by nicolaus copernicus which placed the sun at the center of the universe with the earth and other planets orbiting around it.

Ví dụ
The Copernican model changed our understanding of the universe in 1543.Mô hình Copernican đã thay đổi hiểu biết của chúng ta về vũ trụ vào năm 1543.
Many people do not accept the Copernican theory today.Nhiều người không chấp nhận lý thuyết Copernican ngày nay.
16

Liên quan đến lý thuyết trái đất chuyển động quanh mặt trời.

Relating to the theory that the earth moves around the sun.

Ví dụ
The Copernican model changed how society views the universe and our place.Mô hình Copernican đã thay đổi cách xã hội nhìn nhận vũ trụ và vị trí của chúng ta.
Many people do not accept the Copernican theory even today.Nhiều người vẫn không chấp nhận lý thuyết Copernican ngay cả ngày nay.
17

Liên quan đến hoặc đặc điểm của nhà thiên văn học copernicus, lý thuyết hoặc tên của ông.

Relating to or characteristic of the astronomer copernicus his theories or his name.

Ví dụ
The Copernican model changed how we view our solar system.Mô hình Copernican đã thay đổi cách chúng ta nhìn nhận hệ mặt trời.
The Copernican theory does not support geocentric views anymore.Lý thuyết Copernican không còn hỗ trợ các quan điểm địa tâm nữa.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/copernican/

Từ "Copernican" xuất phát từ tên nhà thiên văn học người Ba Lan Nicolaus Copernicus, người đã đề xuất lý thuyết rằng Trái Đất xoay quanh Mặt Trời, đánh dấu một cuộc cách mạng trong thiên văn học. Từ này được sử dụng không chỉ trong ngữ cảnh khoa học mà còn để chỉ những quan điểm mới mẻ, đi ngược lại với quan niệm truyền thống. Từ này không có sự khác biệt rõ rệt giữa Anh-Mỹ, và thường được dùng trong các bài viết học thuật liên quan đến thiên văn học hoặc triết học.

Từ "Copernican" bắt nguồn từ tên nhà thiên văn học Nicolaus Copernicus (1473–1543), người đã đề xuất mô hình thiên văn học có thể cho rằng Trái Đất không phải là trung tâm của vũ trụ mà quay quanh Mặt Trời. Từ gốc Latin "Copernicus" được dùng để chỉ các lý thuyết và quan điểm tương tự. Hiện nay, thuật ngữ này không chỉ gợi nhớ đến sự phát triển trong thiên văn học mà còn biểu thị bất kỳ sự thay đổi triệt để nào trong cách tiếp cận khoa học hoặc triết học.

Từ "Copernican" thường xuất hiện trong bốn thành phần của IELTS, đặc biệt là trong phần Writing và Speaking khi thảo luận về lịch sử khoa học và triết học. Từ này gắn liền với mô hình vũ trụ của Nicolaus Copernicus, nhấn mạnh sự thay đổi quan điểm từ trái đất trung tâm sang mặt trời trung tâm. Ngoài ra, "Copernican" còn được sử dụng trong các ngữ cảnh liên quan đến các cách mạng tư duy, như "cuộc cách mạng Copernican" trong khoa học và triết học. Từ này thể hiện tầm quan trọng của những chuyển biến trong nhận thức và lý thuyết trong lịch sử tư duy nhân loại.

Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.