Bản dịch của từ Ct scan trong tiếng Việt

Ct scan

Noun [U/C] Verb Noun [U]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ct scan (Noun)

kˈɔɹt skˈæn
kˈɔɹt skˈæn
01

Hình ảnh x-quang được thực hiện bằng phương pháp chụp cắt lớp trục vi tính.

An xray image made using computerized axial tomography.

Ví dụ

The CT scan revealed a tumor in John’s lungs last month.

CT scan đã phát hiện một khối u trong phổi của John tháng trước.

The doctor did not order a CT scan for the patient today.

Bác sĩ đã không yêu cầu CT scan cho bệnh nhân hôm nay.

Did the CT scan show any signs of brain injury in Sarah?

CT scan có cho thấy dấu hiệu chấn thương não ở Sarah không?

02

Kiểm tra y tế trong đó hình ảnh bên trong cơ thể được tạo ra bằng máy tính.

A medical examination in which images of the inside of the body are produced using a computer.

Ví dụ

The ct scan revealed a serious issue in John's lungs.

Chụp ct đã phát hiện một vấn đề nghiêm trọng ở phổi của John.

The ct scan does not always show every problem in the body.

Chụp ct không phải lúc nào cũng cho thấy mọi vấn đề trong cơ thể.

Did the ct scan help doctors find the cause of her pain?

Chụp ct có giúp bác sĩ tìm ra nguyên nhân cơn đau của cô ấy không?

03

Một cuộc kiểm tra y tế trong đó tia x được sử dụng để tạo ra hình ảnh chi tiết bên trong cơ thể.

A medical examination in which xrays are used to create detailed pictures of the inside of the body.

Ví dụ

The CT scan revealed a tumor in John's abdomen last week.

Chụp CT đã phát hiện một khối u trong bụng của John tuần trước.

The doctor did not order a CT scan for Sarah's headache.

Bác sĩ đã không yêu cầu chụp CT cho cơn đau đầu của Sarah.

Did the CT scan show any problems with Mark's lungs?

Chụp CT có cho thấy vấn đề gì với phổi của Mark không?

04

Một cuộc kiểm tra trong đó tia x được sử dụng để tạo ra hình ảnh chi tiết về các cấu trúc bên trong cơ thể.

An examination in which xrays are used to create detailed images of structures inside the body.

Ví dụ

The CT scan revealed Sarah's brain tumor in detail last week.

Chụp CT đã phát hiện khối u não của Sarah một cách chi tiết tuần trước.

The doctor did not recommend a CT scan for minor injuries.

Bác sĩ không khuyến nghị chụp CT cho các chấn thương nhẹ.

Is a CT scan necessary for diagnosing lung diseases?

Chụp CT có cần thiết để chẩn đoán bệnh phổi không?

05

Một cuộc kiểm tra trong đó cấu trúc của não được thể hiện bằng tia x.

An examination in which the structure of the brain is shown using xrays.

Ví dụ

The CT scan revealed a tumor in Sarah's brain last week.

Chụp CT đã phát hiện một khối u trong não của Sarah tuần trước.

A CT scan does not always show brain injuries clearly.

Chụp CT không phải lúc nào cũng cho thấy chấn thương não rõ ràng.

Did the CT scan show any abnormalities in John's brain?

Chụp CT có cho thấy bất thường nào trong não của John không?

06

Kiểm tra các cấu trúc bên trong cơ thể bằng máy chụp ảnh cơ thể từ nhiều góc độ khác nhau.

An examination of structures inside the body using a machine that takes pictures of the body from many different angles.

Ví dụ

The CT scan showed no signs of internal injuries after the accident.

CT scan không cho thấy dấu hiệu chấn thương bên trong sau tai nạn.

The doctor did not recommend a CT scan for healthy patients.

Bác sĩ không khuyến nghị CT scan cho bệnh nhân khỏe mạnh.

Did the CT scan reveal any issues with her lungs?

CT scan có phát hiện vấn đề gì với phổi của cô ấy không?

07

Một thủ thuật y tế được sử dụng để hình dung các cấu trúc bên trong cho mục đích chẩn đoán.

A medical procedure used to visualize internal structures for diagnostic purposes.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
08

Một kỹ thuật chẩn đoán hình ảnh sử dụng tia x được xử lý bằng máy tính để tạo ra hình ảnh của nhiều bộ phận cơ thể khác nhau.

A diagnostic imaging technique that uses computerprocessed xrays to produce images of various body parts.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
09

Viết tắt của chụp cắt lớp vi tính, cung cấp hình ảnh cắt ngang của cơ thể.

An abbreviation for computed tomography scan which provides crosssectional images of the body.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
10

Một kỹ thuật chẩn đoán hình ảnh sử dụng tia x để tạo ra hình ảnh chi tiết bên trong cơ thể, đặc biệt hữu ích trong việc phát hiện khối u, chấn thương và bất thường.

A diagnostic imaging technique that uses xrays to create detailed pictures of the inside of the body particularly useful in detecting tumors injuries and abnormalities.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
11

Một loại chụp cắt lớp vi tính cụ thể bao gồm một loạt hình ảnh x-quang được chụp từ nhiều góc độ khác nhau và được xử lý bằng máy tính.

A specific type of computed tomography that involves a series of xray images taken from different angles and processed by a computer.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
12

Hình ảnh thực tế được tạo ra bởi quy trình chụp ct.

The actual image produced by the ct scan procedure.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
13

Một quy trình chẩn đoán y khoa tạo ra hình ảnh của cơ thể bằng tia x và công nghệ máy tính.

A medical diagnostic procedure that creates images of the body using xrays and computer technology.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
14

Một công cụ được sử dụng trong thực hành y tế để phát hiện các bất thường hoặc bệnh tật.

A tool used in medical practice to detect abnormalities or diseases.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
15

Một kỹ thuật hình ảnh cho phép hình dung các cấu trúc bên trong cơ thể.

An imaging technique that allows the visualization of internal body structures.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI

Ct scan (Verb)

kˈɔɹt skˈæn
kˈɔɹt skˈæn
01

Để thực hiện chụp ct trên một ai đó hoặc một cái gì đó.

To perform a ct scan on someone or something.

Ví dụ

Doctors will CT scan Sarah to check her brain health next week.

Bác sĩ sẽ chụp CT não của Sarah vào tuần tới.

They did not CT scan the children during the charity event.

Họ đã không chụp CT cho trẻ em trong sự kiện từ thiện.

Will the hospital CT scan the patients for COVID-19 symptoms?

Bệnh viện có chụp CT cho bệnh nhân có triệu chứng COVID-19 không?

02

Kiểm tra hoặc lập bản đồ (một bộ phận của cơ thể) bằng phương pháp chụp ct.

Examine or map a part of the body by means of a ct scan.

Ví dụ

Doctors often CT scan patients for accurate health assessments.

Bác sĩ thường thực hiện CT scan cho bệnh nhân để đánh giá sức khỏe chính xác.

They do not CT scan everyone at the community health center.

Họ không thực hiện CT scan cho tất cả mọi người tại trung tâm y tế cộng đồng.

Do hospitals regularly CT scan patients with severe injuries?

Các bệnh viện có thường xuyên thực hiện CT scan cho bệnh nhân bị thương nặng không?

Ct scan (Noun Uncountable)

kˈɔɹt skˈæn
kˈɔɹt skˈæn
01

Kết quả hình ảnh tạo ra bởi kỹ thuật này.

The imaging results produced by this technique.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02

Quy trình thực hiện chụp ct.

The procedure of performing a ct scan.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03

Kỹ thuật quét bằng chụp cắt lớp vi tính.

The technique of scanning with computed tomography.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
04

Sử dụng chụp cắt lớp vi tính để chụp ảnh y tế.

The use of computed tomography for medical imaging.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
05

Quá trình quét cơ thể bệnh nhân bằng máy ct.

The process of scanning a patients body with a ct machine.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Ct scan cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ct scan

Không có idiom phù hợp