Bản dịch của từ Peeled trong tiếng Việt

Peeled

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Peeled (Adjective)

01

(hiếm) có vỏ; (kết hợp) có loại vỏ được chỉ định.

Rare having a peel in combination having the specified type of peel.

Ví dụ

The peeled oranges were served at the community event last Saturday.

Những quả cam đã lột vỏ được phục vụ tại sự kiện cộng đồng thứ Bảy vừa qua.

The festival did not feature any peeled fruits this year.

Lễ hội năm nay không có trái cây đã lột vỏ nào.

Are the peeled apples fresh for the school lunch program?

Những quả táo đã lột vỏ có tươi cho chương trình ăn trưa trường học không?

02

(thể hình) ăn kiêng chẳng hạn như đã đạt được mức tương phản cao nhất về khối lượng cơ bắp được tập luyện.

Bodybuilding dieted down such as having attained a peak contrast of trained muscle volume.

Ví dụ

He looked peeled after months of strict dieting and intense training.

Anh ấy trông gầy gò sau nhiều tháng ăn kiêng và tập luyện cường độ cao.

She didn't feel peeled despite losing weight for the competition.

Cô ấy không cảm thấy gầy gò mặc dù đã giảm cân cho cuộc thi.

Is he peeled enough to compete in the bodybuilding championship?

Liệu anh ấy có gầy gò đủ để thi đấu trong giải thể hình không?

03

Với lớp ngoài cùng hoặc da được loại bỏ.

With the outermost layer or skin removed.

Ví dụ

The peeled apple was shared among five friends at the picnic.

Quả táo đã gọt vỏ được chia sẻ giữa năm người bạn tại buổi dã ngoại.

They did not eat the peeled oranges left on the table.

Họ không ăn những quả cam đã gọt vỏ để lại trên bàn.

Are the peeled vegetables ready for the salad preparation?

Các loại rau củ đã gọt vỏ có sẵn cho việc chuẩn bị salad chưa?

Peeled (Verb)

pˈild
pˈild
01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của vỏ.

Simple past and past participle of peel.

Ví dụ

She peeled the potatoes for the community dinner last Saturday.

Cô ấy đã gọt khoai tây cho bữa tối cộng đồng hôm thứ Bảy vừa qua.

He did not peel the apples before serving them at the party.

Anh ấy đã không gọt táo trước khi phục vụ tại bữa tiệc.

Did you peel the carrots for the soup yesterday?

Bạn đã gọt cà rốt cho món súp hôm qua chưa?

Dạng động từ của Peeled (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Peel

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Peeled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Peeled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Peels

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Peeling

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/peeled/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023
[...] Once sorted, the smallest and medium-sized pineapples have their tops removed and their rinds [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023
Topic: Housework and Cooking | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 (kèm từ vựng)
[...] Honestly, I'm not perfect at cooking, so I just help her prepare ingredients before cooking, such as rinsing vegetables or garlic and onions [...]Trích: Topic: Housework and Cooking | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 (kèm từ vựng)

Idiom with Peeled

Keep one's eyes peeled (for someone or something)

kˈip wˈʌnz ˈaɪz pˈild fˈɔɹ sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ

Cảnh giác cao độ/ Mắt luôn mở to/ Luôn đề phòng

To remain alert and watchful for someone or something.

Keep your eyes peeled for any suspicious activity in the neighborhood.

Hãy giữ mắt đầy chú ý để phát hiện hoạt động đáng ngờ trong khu vực.

Thành ngữ cùng nghĩa: keep ones eyes open for someone or something...