Bản dịch của từ Peeled trong tiếng Việt
Peeled

Peeled (Adjective)
(hiếm) có vỏ; (kết hợp) có loại vỏ được chỉ định.
Rare having a peel in combination having the specified type of peel.
The peeled oranges were served at the community event last Saturday.
Những quả cam đã lột vỏ được phục vụ tại sự kiện cộng đồng thứ Bảy vừa qua.
The festival did not feature any peeled fruits this year.
Lễ hội năm nay không có trái cây đã lột vỏ nào.
Are the peeled apples fresh for the school lunch program?
Những quả táo đã lột vỏ có tươi cho chương trình ăn trưa trường học không?
(thể hình) ăn kiêng chẳng hạn như đã đạt được mức tương phản cao nhất về khối lượng cơ bắp được tập luyện.
Bodybuilding dieted down such as having attained a peak contrast of trained muscle volume.
He looked peeled after months of strict dieting and intense training.
Anh ấy trông gầy gò sau nhiều tháng ăn kiêng và tập luyện cường độ cao.
She didn't feel peeled despite losing weight for the competition.
Cô ấy không cảm thấy gầy gò mặc dù đã giảm cân cho cuộc thi.
Is he peeled enough to compete in the bodybuilding championship?
Liệu anh ấy có gầy gò đủ để thi đấu trong giải thể hình không?
The peeled apple was shared among five friends at the picnic.
Quả táo đã gọt vỏ được chia sẻ giữa năm người bạn tại buổi dã ngoại.
They did not eat the peeled oranges left on the table.
Họ không ăn những quả cam đã gọt vỏ để lại trên bàn.
Are the peeled vegetables ready for the salad preparation?
Các loại rau củ đã gọt vỏ có sẵn cho việc chuẩn bị salad chưa?
Peeled (Verb)
Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của vỏ.
Simple past and past participle of peel.
She peeled the potatoes for the community dinner last Saturday.
Cô ấy đã gọt khoai tây cho bữa tối cộng đồng hôm thứ Bảy vừa qua.
He did not peel the apples before serving them at the party.
Anh ấy đã không gọt táo trước khi phục vụ tại bữa tiệc.
Did you peel the carrots for the soup yesterday?
Bạn đã gọt cà rốt cho món súp hôm qua chưa?
Dạng động từ của Peeled (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Peel |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Peeled |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Peeled |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Peels |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Peeling |
Họ từ
Từ "peeled" là quá khứ phân từ của động từ "peel", có nghĩa là loại bỏ lớp vỏ bên ngoài của một vật thể, thường là thực phẩm như trái cây hoặc rau củ. Trong tiếng Anh, từ này được sử dụng phổ biến trong ngữ cảnh nấu ăn. Về sự khác biệt giữa Anh Anh và Anh Mỹ, "peeled" được sử dụng giống nhau, nhưng cách phát âm đôi khi có thể khác biệt. Tại Anh, âm "l" có thể âm thanh rõ ràng hơn, trong khi ở Mỹ, âm này có thể ngắn và bớt nhấn mạnh.
Từ "peeled" bắt nguồn từ động từ tiếng Anh cổ "pelian", có nguồn gốc từ tiếng Germanic, liên quan tới từ Proto-Germanic *pilaną, có nghĩa là "tách ra" hoặc "lột bỏ". Tiếng Latinh cũng có từ tương tự là "pellere", mang nghĩa "đẩy" hoặc "xô đi". Trong ngữ cảnh hiện đại, "peeled" được sử dụng để chỉ hành động tháo bỏ lớp vỏ bên ngoài của một vật thể, thường là trái cây hoặc rau củ, phản ánh sự tách rời giữa lớp vỏ và phần ruột.
Từ "peeled" xuất hiện khá thường xuyên trong các bài thi IELTS, đặc biệt trong phần Nghe và Đọc, khi mô tả quy trình chế biến thực phẩm hoặc trong ngữ cảnh sức khỏe và dinh dưỡng. Trong phần Nói và Viết, nó có thể được sử dụng để trình bày các phương pháp chế biến món ăn hoặc thảo luận về các loại rau quả. Ngoài ra, từ này còn thường được sử dụng trong văn bản mô tả đồ ăn, các công thức nấu ăn, và trong các bài viết liên quan đến ẩm thực.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ


Idiom with Peeled
Cảnh giác cao độ/ Mắt luôn mở to/ Luôn đề phòng
Keep your eyes peeled for any suspicious activity in the neighborhood.
Hãy giữ mắt đầy chú ý để phát hiện hoạt động đáng ngờ trong khu vực.
Thành ngữ cùng nghĩa: keep ones eyes open for someone or something...