Bản dịch của từ Turned trong tiếng Việt

Turned

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Turned (Verb)

tˈɝnd
tˈɝnd
01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của lượt.

Simple past and past participle of turn.

Ví dụ

The community turned out for the charity event last Saturday.

Cộng đồng đã tham gia sự kiện từ thiện vào thứ Bảy tuần trước.

Many people did not turn up for the social meeting yesterday.

Nhiều người đã không tham gia cuộc họp xã hội hôm qua.

Why did the volunteers turn away from the social project?

Tại sao các tình nguyện viên lại từ chối dự án xã hội?

Dạng động từ của Turned (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Turn

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Turned

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Turned

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Turns

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Turning

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Turned cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/12/2021
[...] This captured energy then air flowing through the system into warm air [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/12/2021
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Môi trường - Đề thi ngày 24/09/2016
[...] Governments across continents have their attention to more sustainable sources of energy as alternatives to fossil fuel [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Môi trường - Đề thi ngày 24/09/2016
Cambridge IELTS 14, Test 1, Speaking Part 2 & 3 - Bài mẫu và từ vựng
[...] I think this is because children are particularly interested in magic or a quest with twists and [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Speaking Part 2 & 3 - Bài mẫu và từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2021
[...] In the next stage, plastic pellets are heated to form raw material, which is into plastic fibre by specialized equipment [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2021

Idiom with Turned

The worm (has) turned

ðə wɝˈm hˈæz tɝˈnd.

Tức nước vỡ bờ

Someone who is usually patient and humble has decided to stop being so.

After years of mistreatment, she finally stood up for herself.

Sau nhiều năm bị ngược đãi, cô ấy cuối cùng đứng lên bảo vệ bản thân.

The tide turned

ðə tˈaɪd tɝˈnd

Thời thế thay đổi

The trend changed from one thing to another.

After the scandal, the tide turned against the corrupt politician.

Sau vụ bê bối, thì cảm xúc dần chuyển từ một phía sang phía khác.