Market Research

Từ vựng về Online market research 2

0 lượt lưu về

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Online market research 2 đầy đủ và chi tiết nhất

avt ZIM Academy

214 Bộ thẻ ghi nhớ

Từ vựng trong thẻ ghi nhớ ()

No.Từ vựng

Loại từ

Dịch nghĩaPhát âm
1chat room

một phần của trang web hoặc Internet được sử dụng cho các cuộc trò chuyện trực tuyến giữa mọi người về một chủ đề cụ thể.

Noun

một phần của trang web hoặc Internet được sử dụng cho các cuộc trò chuyện trực tuyến giữa mọi người về một chủ đề cụ thể.

a part of a website or the Internet that is used for online conversations between people about a particular subject.

2data protection

Quá trình bảo vệ thông tin quan trọng khỏi sự hư hại, xâm phạm hoặc mất mát.

Noun

Quá trình bảo vệ thông tin quan trọng khỏi sự hư hại, xâm phạm hoặc mất mát.

The process of safeguarding important information from corruption, compromise, or loss.

3latency

(y học) Độ trễ giữa kích thích và phản ứng mà nó gây ra trong cơ thể sinh vật.

Noun

(y học) Độ trễ giữa kích thích và phản ứng mà nó gây ra trong cơ thể sinh vật.

medicine The delay between a stimulus and the response it triggers in an organism.

4open-source

Biểu thị phần mềm mà mã nguồn gốc được cung cấp miễn phí và có thể được phân phối lại và sửa đổi.

Adjective

Biểu thị phần mềm mà mã nguồn gốc được cung cấp miễn phí và có thể được phân phối lại và sửa đổi.

Denoting software for which the original source code is made freely available and may be redistributed and modified.

5convergence

Quá trình hoặc trạng thái hội tụ.

Noun

Quá trình hoặc trạng thái hội tụ.

The process or state of converging.

6home page

trang web chính hoặc điểm bắt đầu của một trang web.

Noun

trang web chính hoặc điểm bắt đầu của một trang web.

the main web page or starting point of a website.

7crawler

Một chương trình duyệt World Wide Web một cách có hệ thống để tạo chỉ mục dữ liệu.

Noun

Một chương trình duyệt World Wide Web một cách có hệ thống để tạo chỉ mục dữ liệu.

A program that systematically browses the World Wide Web in order to create an index of data.

8community manager

Một chuyên gia giao tiếp và xây dựng mối quan hệ trong một cộng đồng, thường liên quan đến một thương hiệu hoặc tổ chức.

Noun

Một chuyên gia giao tiếp và xây dựng mối quan hệ trong một cộng đồng, thường liên quan đến một thương hiệu hoặc tổ chức.

A professional who engages with and builds relationships within a community, often related to a brand or organization.

9pop-up

(của một cuốn sách hoặc thiệp chúc mừng) có chứa các hình ảnh được cắt ra gấp lại và nổi lên tạo thành cảnh hoặc hình ba chiều khi lật trang.

Adjective

(của một cuốn sách hoặc thiệp chúc mừng) có chứa các hình ảnh được cắt ra gấp lại và nổi lên tạo thành cảnh hoặc hình ba chiều khi lật trang.

of a book or greetings card containing folded cutout pictures that rise up to form a threedimensional scene or figure when the page is turned.

10blog

Một trang web hoặc trang web được cập nhật thường xuyên, thường do một cá nhân hoặc một nhóm nhỏ điều hành, được viết theo phong cách thân mật hoặc trò chuyện.

Noun

Một trang web hoặc trang web được cập nhật thường xuyên, thường do một cá nhân hoặc một nhóm nhỏ điều hành, được viết theo phong cách thân mật hoặc trò chuyện.

A regularly updated website or web page, typically one run by an individual or small group, that is written in an informal or conversational style.

11crowdsourcing

Hoạt động thu thập thông tin hoặc đầu vào cho một nhiệm vụ hoặc dự án bằng cách sử dụng dịch vụ của một số lượng lớn người, trả phí hoặc không trả phí, thường là thông qua Internet.

Noun

Hoạt động thu thập thông tin hoặc đầu vào cho một nhiệm vụ hoặc dự án bằng cách sử dụng dịch vụ của một số lượng lớn người, trả phí hoặc không trả phí, thường là thông qua Internet.

The practice of obtaining information or input into a task or project by enlisting the services of a large number of people either paid or unpaid typically via the Internet.

12netiquette

Cách sử dụng Internet đúng đắn hoặc có thể chấp nhận được.

Noun

Cách sử dụng Internet đúng đắn hoặc có thể chấp nhận được.

The correct or acceptable way of using the Internet.

13ad network

Một công ty kết nối nhà quảng cáo với các trang web muốn đặt quảng cáo.

Noun

Một công ty kết nối nhà quảng cáo với các trang web muốn đặt quảng cáo.

A company that connects advertisers to websites that want to host advertisements.

14instant messaging

Trao đổi tin nhắn theo thời gian thực qua internet bằng văn bản hoặc đa phương tiện.

Noun

Trao đổi tin nhắn theo thời gian thực qua internet bằng văn bản hoặc đa phương tiện.

A realtime exchange of messages over the internet using text or multimedia.

15internet protocol

Một tập hợp các quy tắc quy định định dạng dữ liệu được gửi qua Internet hoặc các mạng khác.

Noun

Một tập hợp các quy tắc quy định định dạng dữ liệu được gửi qua Internet hoặc các mạng khác.

A set of rules governing the format of data sent over the Internet or other networks.

16microsite

Một trang web nhỏ thường được tạo ra như một bổ sung cho một trang lớn hơn.

Noun

Một trang web nhỏ thường được tạo ra như một bổ sung cho một trang lớn hơn.

A small website that is often created as a supplement to a larger site.

17interstitial

Của, hình thành, hoặc chiếm giữ các kẽ hở.

Adjective

Của, hình thành, hoặc chiếm giữ các kẽ hở.

Of forming or occupying interstices.

18internet service provider

một công ty cung cấp cho người dùng khả năng truy cập internet.

Noun

một công ty cung cấp cho người dùng khả năng truy cập internet.

a company that provides users with access to the internet.

19local area network

Một nhóm máy tính và thiết bị được kết nối trong một khu vực địa lý hạn chế, chẳng hạn như nhà, trường học hoặc tòa nhà văn phòng.

Noun

Một nhóm máy tính và thiết bị được kết nối trong một khu vực địa lý hạn chế, chẳng hạn như nhà, trường học hoặc tòa nhà văn phòng.

A group of interconnected computers and devices within a limited geographical area, such as a home, school, or office building.

20lurker

Những người đọc mà không đóng góp.

Noun

Những người đọc mà không đóng góp.

People who read without contributing.

21online-community

một nhóm người có chung sở thích hoặc mục đích tương tác với nhau trên internet.

Noun

một nhóm người có chung sở thích hoặc mục đích tương tác với nhau trên internet.

a group of people with a shared interest or purpose who interact with each other on the internet.

22meta tag

Một thẻ HTML được sử dụng để cung cấp siêu dữ liệu có cấu trúc về một trang web, chẳng hạn như mô tả trang, từ khóa, tác giả của tài liệu và nhiều hơn nữa.

Noun

Một thẻ HTML được sử dụng để cung cấp siêu dữ liệu có cấu trúc về một trang web, chẳng hạn như mô tả trang, từ khóa, tác giả của tài liệu và nhiều hơn nữa.

An HTML tag used to provide structured metadata about a webpage, such as page description, keywords, author of the document, and more.

23plug-in

Có thể kết nối bằng phích cắm.

Adjective

Có thể kết nối bằng phích cắm.

Able to be connected by means of a plug.

24bricks and mortar

Đề cập đến các tòa nhà vật chất và cơ sở hạ tầng gắn liền với một doanh nghiệp hoặc xí nghiệp.

Idiom

Đề cập đến các tòa nhà vật chất và cơ sở hạ tầng gắn liền với một doanh nghiệp hoặc xí nghiệp.

Refers to the physical buildings and infrastructure associated with a business or enterprise.

25ad server

Một chương trình hoặc ứng dụng máy tính lưu trữ và cung cấp quảng cáo cho các trang web hoặc ứng dụng di động.

Noun

Một chương trình hoặc ứng dụng máy tính lưu trữ và cung cấp quảng cáo cho các trang web hoặc ứng dụng di động.

A computer program or application that stores and delivers advertisements to websites or mobile apps.

26digital signature

Chữ ký số là một sơ đồ toán học để xác minh tính xác thực và tính toàn vẹn của tin nhắn, phần mềm hoặc tài liệu kỹ thuật số.

Noun

Chữ ký số là một sơ đồ toán học để xác minh tính xác thực và tính toàn vẹn của tin nhắn, phần mềm hoặc tài liệu kỹ thuật số.

A digital signature is a mathematical scheme for verifying the authenticity and integrity of a message software or digital document.

27buffering

để giảm bớt hoặc giảm bớt tác động của (cái gì đó)

Verb

để giảm bớt hoặc giảm bớt tác động của (cái gì đó)

to lessen or moderate the impact of something.

28insertion

Một sửa đổi hoặc bổ sung được chèn vào văn bản.

Noun

Một sửa đổi hoặc bổ sung được chèn vào văn bản.

An amendment or addition inserted in a text.

29freeware

Phần mềm có sẵn miễn phí.

Noun

Phần mềm có sẵn miễn phí.

Software that is available free of charge.

30hypertext markup language

Một hệ thống để đánh dấu các tệp văn bản để đạt được hiệu ứng phông chữ, màu sắc, đồ họa và liên kết trên các trang web.

Noun

Một hệ thống để đánh dấu các tệp văn bản để đạt được hiệu ứng phông chữ, màu sắc, đồ họa và liên kết trên các trang web.

A system for tagging text files to achieve font, color, graphic, and hyperlink effects on web pages.

31m-commerce

Giao dịch thương mại được thực hiện điện tử qua các thiết bị di động.

Noun

Giao dịch thương mại được thực hiện điện tử qua các thiết bị di động.

Commercial transactions conducted electronically via mobile devices.

32hypertext

Một hệ thống phần mềm cho phép tham khảo chéo rộng rãi giữa các phần văn bản có liên quan và tài liệu đồ họa liên quan.

Noun

Một hệ thống phần mềm cho phép tham khảo chéo rộng rãi giữa các phần văn bản có liên quan và tài liệu đồ họa liên quan.

A software system allowing extensive crossreferencing between related sections of text and associated graphic material.

33log file

Một tệp ghi lại các sự kiện hoặc hoạt động, thường để gỡ lỗi hoặc theo dõi.

Noun

Một tệp ghi lại các sự kiện hoặc hoạt động, thường để gỡ lỗi hoặc theo dõi.

A file that records events or activities, typically for debugging or monitoring purposes.

34podcasting

Việc thực hành sử dụng Internet để cung cấp các bản ghi kỹ thuật số của chương trình phát sóng để tải xuống máy tính hoặc thiết bị di động.

Noun

Việc thực hành sử dụng Internet để cung cấp các bản ghi kỹ thuật số của chương trình phát sóng để tải xuống máy tính hoặc thiết bị di động.

The practice of using the Internet to make digital recordings of broadcasts available for downloading to a computer or mobile device.

35bit rate

Số lượng bit được xử lý trong một đơn vị thời gian trong truyền dữ liệu kỹ thuật số hoặc mã hóa âm thanh/video.

Noun

Số lượng bit được xử lý trong một đơn vị thời gian trong truyền dữ liệu kỹ thuật số hoặc mã hóa âm thanh/video.

The number of bits processed per unit of time in digital data transmission or audio/video encoding.

36click through rate

Tỷ lệ người dùng nhấp vào một liên kết cụ thể so với số lượng người dùng xem tổng thể một trang, email hoặc quảng cáo.

Noun

Tỷ lệ người dùng nhấp vào một liên kết cụ thể so với số lượng người dùng xem tổng thể một trang, email hoặc quảng cáo.

The ratio of users who click on a specific link to the number of total users who view a page, email, or advertisement.

37proxy server

Máy chủ hoạt động như một trung gian cho các yêu cầu từ khách hàng tìm kiếm tài nguyên từ các máy chủ khác.

Noun

Máy chủ hoạt động như một trung gian cho các yêu cầu từ khách hàng tìm kiếm tài nguyên từ các máy chủ khác.

A server that acts as an intermediary for requests from clients seeking resources from other servers.

38business to consumer

Một loại thương mại trong đó các doanh nghiệp bán sản phẩm hoặc dịch vụ trực tiếp cho người tiêu dùng.

Noun

Một loại thương mại trong đó các doanh nghiệp bán sản phẩm hoặc dịch vụ trực tiếp cho người tiêu dùng.

A type of commerce in which businesses sell products or services directly to consumers.

39co-creation

Hành động tạo ra một cái gì đó một cách hợp tác hoặc cùng nhau với những người khác.

Noun

Hành động tạo ra một cái gì đó một cách hợp tác hoặc cùng nhau với những người khác.

The act of creating something collaboratively or in partnership with others.

40image map

Một biểu đồ hình ảnh về một khu vực có thể được nhấn để theo dõi liên kết.

Noun

Một biểu đồ hình ảnh về một khu vực có thể được nhấn để theo dõi liên kết.

A graphical representation of an area that can be clicked on to follow a link.

41netnography

Nghiên cứu các cộng đồng và văn hóa trực tuyến thông qua phương pháp nhân học.

Noun

Nghiên cứu các cộng đồng và văn hóa trực tuyến thông qua phương pháp nhân học.

The study of online communities and cultures through the method of ethnography.

42access panel

Một lỗ hổng hoặc tấm ván cung cấp quyền truy cập vào một không gian hoặc thành phần để bảo trì hoặc sửa chữa.

Noun

Một lỗ hổng hoặc tấm ván cung cấp quyền truy cập vào một không gian hoặc thành phần để bảo trì hoặc sửa chữa.

An opening or panel that provides access to a space or component for maintenance or repair.

43citizen journalism

Thực hành của những người bình thường tích cực báo cáo, thu thập và phân tích thông tin có giá trị tin tức, thường thông qua mạng xã hội hoặc các nền tảng kỹ thuật số.

Noun

Thực hành của những người bình thường tích cực báo cáo, thu thập và phân tích thông tin có giá trị tin tức, thường thông qua mạng xã hội hoặc các nền tảng kỹ thuật số.

The practice of ordinary people actively reporting, gathering, and analyzing newsworthy information, often through social media or digital platforms.

44profiling

Hành động ghi lại thông tin chi tiết về ai đó hoặc điều gì đó, thường nhằm mục đích phân tích thống kê hoặc bảo mật.

Verb

Hành động ghi lại thông tin chi tiết về ai đó hoặc điều gì đó, thường nhằm mục đích phân tích thống kê hoặc bảo mật.

The act of recording details about someone or something typically for statistical analysis or security purposes.

45ad serving

Quá trình cung cấp quảng cáo cho người dùng trên một trang web hoặc thông qua một ứng dụng.

Noun

Quá trình cung cấp quảng cáo cho người dùng trên một trang web hoặc thông qua một ứng dụng.

The process of delivering advertisements to a user on a website or through an application.

46anonymizer

Một công cụ hoặc phần mềm loại bỏ hoặc che giấu các thông tin nhận diện cá nhân khỏi dữ liệu.

Noun

Một công cụ hoặc phần mềm loại bỏ hoặc che giấu các thông tin nhận diện cá nhân khỏi dữ liệu.

A tool or software that removes or masks personal identifiers from data.

47click rate

Tỷ lệ người dùng nhấp vào một liên kết cụ thể so với số total người dùng xem một trang, email hoặc quảng cáo.

Noun

Tỷ lệ người dùng nhấp vào một liên kết cụ thể so với số total người dùng xem một trang, email hoặc quảng cáo.

The ratio of users who click on a specific link to the number of total users who view a page, email, or advertisement.

Ôn tập từ vựng với thẻ ghi nhớ

Đăng nhập để trải nghiệm ngay

Trang danh sách bộ từ đã lưu của user

Phổ biến

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Tai mũi họng 6 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

11

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Xã hội học 4 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

7

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Kiểm toán nội bộ đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

5
27 từ
Sư phạm

A collection of Transitional Phrases that is commonly used in the IELTS Writing Task 2 and examples on how to apply them practically

Quang Khải Đặng

3

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Xã hội học 1 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

3
2
2

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Bất động sản 3 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

2

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Bất động sản 2 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

2
23 từ
Kế toán

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Tài chính kế toán 5 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

2

Người sáng tạo hàng đầu