Tai mũi họng

Từ vựng về Tai mũi họng 4

1 lượt lưu về

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Tai mũi họng 4 đầy đủ và chi tiết nhất

avt ZIM Academy

214 Bộ thẻ ghi nhớ

Từ vựng trong thẻ ghi nhớ ()

No.Từ vựng

Loại từ

Dịch nghĩaPhát âm
1speech disorder

Một tình trạng ảnh hưởng đến độ rõ ràng hoặc lưu loát của lời nói.

Noun

Một tình trạng ảnh hưởng đến độ rõ ràng hoặc lưu loát của lời nói.

A condition that affects the clarity or fluency of speech.

2speech

Sự thể hiện hoặc khả năng diễn đạt suy nghĩ và cảm xúc bằng âm thanh rõ ràng.

Noun

Sự thể hiện hoặc khả năng diễn đạt suy nghĩ và cảm xúc bằng âm thanh rõ ràng.

The expression of or the ability to express thoughts and feelings by articulate sounds.

3specific language impairment

Noun

4spasmodic dysphonia

Một rối loạn giọng nói gây ra sự chuyển động không tự nguyện của các cơ kiểm soát dây thanh quản, dẫn đến phát biểu bị gián đoạn hoặc căng thẳng.

Noun

Một rối loạn giọng nói gây ra sự chuyển động không tự nguyện của các cơ kiểm soát dây thanh quản, dẫn đến phát biểu bị gián đoạn hoặc căng thẳng.

A voice disorder that causes involuntary movement of the muscles that control the vocal cords, resulting in interrupted or strained speech.

5sound vocalization

Hành động hoặc quá trình phát ra âm thanh hoặc giọng nói, đặc biệt là tiếng nói.

Noun

Hành động hoặc quá trình phát ra âm thanh hoặc giọng nói, đặc biệt là tiếng nói.

The act or process of producing sound or voice, especially speech.

6somnoplasty

Một thủ thuật phẫu thuật để điều trị hội chứng ngưng thở khi ngủ tắc nghẽn.

Noun

Một thủ thuật phẫu thuật để điều trị hội chứng ngưng thở khi ngủ tắc nghẽn.

A surgical procedure for the treatment of obstructive sleep apnea.

7smell disorder

Một tình trạng đặc trưng bởi sự thay đổi trong nhận thức về mùi.

Noun

Một tình trạng đặc trưng bởi sự thay đổi trong nhận thức về mùi.

A condition characterized by altered perception of smells.

8sleep apnea

Một chứng rối loạn giấc ngủ đặc trưng bởi những khoảng dừng trong hô hấp hoặc hô hấp nông trong khi ngủ.

Noun

Một chứng rối loạn giấc ngủ đặc trưng bởi những khoảng dừng trong hô hấp hoặc hô hấp nông trong khi ngủ.

A sleep disorder characterized by pauses in breathing or shallow breathing during sleep.

9sinusitis

Viêm xoang mũi.

Noun

Viêm xoang mũi.

Inflammation of a nasal sinus.

10sinus

Liên quan đến hoặc biểu thị nút xoang nhĩ của tim hoặc chức năng điều hòa nhịp tim của nó.

Noun

Liên quan đến hoặc biểu thị nút xoang nhĩ của tim hoặc chức năng điều hòa nhịp tim của nó.

Relating to or denoting the sinoatrial node of the heart or its function of regulating the heartbeat.

11sign-language

một hệ thống giao tiếp sử dụng cử chỉ và dấu hiệu trực quan, được người điếc sử dụng.

Noun

một hệ thống giao tiếp sử dụng cử chỉ và dấu hiệu trực quan, được người điếc sử dụng.

a system of communication using visual gestures and signs as used by deaf people.

12septoplasty

Một thủ tục phẫu thuật để sửa chữa vách ngăn mũi bị lệch.

Noun

Một thủ tục phẫu thuật để sửa chữa vách ngăn mũi bị lệch.

A surgical procedure to correct a deviated nasal septum.

13septum

Vách ngăn ngăn cách hai buồng, chẳng hạn như vách ngăn giữa lỗ mũi hoặc buồng tim.

Noun

Vách ngăn ngăn cách hai buồng, chẳng hạn như vách ngăn giữa lỗ mũi hoặc buồng tim.

A partition separating two chambers such as that between the nostrils or the chambers of the heart.

14septal deviation

Tình trạng chệch vách ngăn mũi ra khỏi trung tâm, dẫn đến cản trở luồng khí.

Noun

Tình trạng chệch vách ngăn mũi ra khỏi trung tâm, dẫn đến cản trở luồng khí.

A condition where the nasal septum is displaced from the center of the nose, leading to obstruction of airflow.

15sensorineural hearing loss

Một loại khiếm thính xảy ra do tổn thương ở tai trong hoặc dây thần kinh thính giác.

Noun

Một loại khiếm thính xảy ra do tổn thương ở tai trong hoặc dây thần kinh thính giác.

A type of hearing loss that occurs due to damage to the inner ear or the auditory nerve.

16round window

Một lỗ hình tròn trong tường hoặc cấu trúc, thường được sử dụng cho ánh sáng hoặc thông gió.

Noun

Một lỗ hình tròn trong tường hoặc cấu trúc, thường được sử dụng cho ánh sáng hoặc thông gió.

A circular opening in a wall or structure, often used for light or ventilation.

17perilymph fistula

Một kết nối bất thường giữa tai trong và tai giữa, thường dẫn đến mất thính giác và vấn đề về cân bằng.

Noun

Một kết nối bất thường giữa tai trong và tai giữa, thường dẫn đến mất thính giác và vấn đề về cân bằng.

An abnormal connection between the inner ear and the middle ear, often leading to hearing loss and balance issues.

18rhinorrhea

Một tình trạng đặc trưng bởi sự ra nhiều chất nhầy từ mũi.

Noun

Một tình trạng đặc trưng bởi sự ra nhiều chất nhầy từ mũi.

A condition characterized by an excessive discharge of mucus from the nose.

19perilymph

Chất lỏng giữa mê cung màng của tai và xương bao quanh nó.

Noun

Chất lỏng giữa mê cung màng của tai và xương bao quanh nó.

The fluid between the membraneous labyrinth of the ear and the bone which encloses it.

20rhinoplasty

phẫu thuật sửa chữa mũi bị hư hỏng do bệnh tật hoặc chấn thương.

Noun

phẫu thuật sửa chữa mũi bị hư hỏng do bệnh tật hoặc chấn thương.

the surgical repair of a nose damaged by disease or injury.

21perception

Cách mà một cái gì đó được coi, hiểu hoặc giải thích.

Noun

Cách mà một cái gì đó được coi, hiểu hoặc giải thích.

The way in which something is regarded, understood, or interpreted.

22rhinitis

Viêm màng nhầy của mũi do nhiễm virus (ví dụ như cảm lạnh thông thường) hoặc do phản ứng dị ứng (ví dụ như sốt cỏ khô).

Noun

Viêm màng nhầy của mũi do nhiễm virus (ví dụ như cảm lạnh thông thường) hoặc do phản ứng dị ứng (ví dụ như sốt cỏ khô).

Inflammation of the mucous membrane of the nose caused by a virus infection eg the common cold or by an allergic reaction eg hay fever.

23parotidectomy

Phẫu thuật cắt bỏ toàn bộ hoặc một phần tuyến mang tai; một ví dụ về điều này.

Noun

Phẫu thuật cắt bỏ toàn bộ hoặc một phần tuyến mang tai; một ví dụ về điều này.

Surgical excision of all or part of a parotid gland an instance of this.

24reflux

Quá trình đun sôi chất lỏng sao cho hơi hóa lỏng và quay trở lại kho.

Noun

Quá trình đun sôi chất lỏng sao cho hơi hóa lỏng và quay trở lại kho.

The process of boiling a liquid so that any vapour is liquefied and returned to the stock.

25parotid

Liên quan đến, nằm gần hoặc ảnh hưởng đến tuyến mang tai.

Adjective

Liên quan đến, nằm gần hoặc ảnh hưởng đến tuyến mang tai.

Relating to situated near or affecting a parotid gland.

26primary tumor

Khối u ban đầu từ đó các khối u khác có thể lan rộng.

Noun

Khối u ban đầu từ đó các khối u khác có thể lan rộng.

The original tumor from which other tumors may spread.

27parosmia

Sự biến dạng của giác quan khứu giác, thường dẫn đến việc cảm nhận các mùi khó chịu từ các hương vị thường dễ chịu.

Noun

Sự biến dạng của giác quan khứu giác, thường dẫn đến việc cảm nhận các mùi khó chịu từ các hương vị thường dễ chịu.

A distortion of the sense of smell, often resulting in unpleasant odors being perceived from scents that are typically pleasant.

28presbycusis

Suy giảm thính lực thường xảy ra khi tuổi càng cao, thường ảnh hưởng đến cả hai tai và bắt đầu giảm độ nhạy cảm với âm thanh có âm vực cao hơn.

Noun

Suy giảm thính lực thường xảy ra khi tuổi càng cao, thường ảnh hưởng đến cả hai tai và bắt đầu giảm độ nhạy cảm với âm thanh có âm vực cao hơn.

Deterioration of hearing commonly occurring with advancing age usually affecting both ears and beginning with reduced sensitivity to higherpitched sounds.

29paresis

Tình trạng yếu cơ do tổn thương thần kinh hoặc bệnh tật; tê liệt một phần.

Noun

Tình trạng yếu cơ do tổn thương thần kinh hoặc bệnh tật; tê liệt một phần.

A condition of muscular weakness caused by nerve damage or disease; partial paralysis.

30prelingually deafened

Điếc xảy ra trước khi phát triển kỹ năng ngôn ngữ.

Adjective

Điếc xảy ra trước khi phát triển kỹ năng ngôn ngữ.

Deafness that occurs before the development of language skills.

31parathyroidectomy

Phẫu thuật cắt bỏ một hoặc nhiều tuyến cận giáp; một ví dụ về điều này.

Noun

Phẫu thuật cắt bỏ một hoặc nhiều tuyến cận giáp; một ví dụ về điều này.

Surgical removal of one or more parathyroid glands an instance of this.

32postlingually deafened

Mô tả tình trạng mất thính lực xảy ra sau khi đã tiếp thu ngôn ngữ.

Adjective

Mô tả tình trạng mất thính lực xảy ra sau khi đã tiếp thu ngôn ngữ.

Describing a condition where hearing loss occurs after the acquisition of language.

33parathyroid hormone

Một hormone được sản xuất bởi các tuyến cận giáp, điều chỉnh mức canxi trong máu và chuyển hóa xương.

Noun

Một hormone được sản xuất bởi các tuyến cận giáp, điều chỉnh mức canxi trong máu và chuyển hóa xương.

A hormone produced by the parathyroid glands that regulates calcium levels in the blood and bone metabolism.

34phonology

Hệ thống các mối quan hệ tương phản giữa các âm thanh tạo thành các thành phần cơ bản của ngôn ngữ.

Noun

Hệ thống các mối quan hệ tương phản giữa các âm thanh tạo thành các thành phần cơ bản của ngôn ngữ.

The system of contrastive relationships among the speech sounds that constitute the fundamental components of a language.

35parathyroid

Một tuyến bên cạnh tuyến giáp tiết ra một loại hormone (hormone tuyến cận giáp) điều chỉnh lượng canxi trong cơ thể con người.

Noun

Một tuyến bên cạnh tuyến giáp tiết ra một loại hormone (hormone tuyến cận giáp) điều chỉnh lượng canxi trong cơ thể con người.

A gland next to the thyroid which secretes a hormone parathyroid hormone that regulates calcium levels in a persons body.

36papillomavirus

Bất kỳ nhóm virus DNA nào gây ra sự hình thành u nhú hoặc mụn cóc.

Noun

Bất kỳ nhóm virus DNA nào gây ra sự hình thành u nhú hoặc mụn cóc.

Any of a group of DNA viruses that cause the formation of papillomas or warts.

37panorex

Một loại X-quang toàn cảnh chụp toàn bộ miệng trong một hình ảnh duy nhất, hữu ích cho việc kiểm tra nha khoa.

Noun

Một loại X-quang toàn cảnh chụp toàn bộ miệng trong một hình ảnh duy nhất, hữu ích cho việc kiểm tra nha khoa.

A type of panoramic X-ray that captures the entire mouth in a single image, useful for dental examination.

38panendoscopy

Một cuộc kiểm tra nội soi toàn bộ đường tiêu hóa.

Noun

Một cuộc kiểm tra nội soi toàn bộ đường tiêu hóa.

An endoscopic examination of the entire gastrointestinal tract.

39palate

vòm miệng, ngăn cách các khoang mũi và miệng ở động vật có xương sống.

Noun

vòm miệng, ngăn cách các khoang mũi và miệng ở động vật có xương sống.

the roof of the mouth separating the cavities of the nose and the mouth in vertebrates.

40outer ear

Phần bên ngoài của tai có thể nhìn thấy và thu thập sóng âm.

Noun

Phần bên ngoài của tai có thể nhìn thấy và thu thập sóng âm.

The external part of the ear that is visible and collects sound waves.

41otosclerosis

Một rối loạn di truyền gây điếc tiến triển do xương phát triển quá mức ở tai trong.

Noun

Một rối loạn di truyền gây điếc tiến triển do xương phát triển quá mức ở tai trong.

A hereditary disorder causing progressive deafness due to overgrowth of bone in the inner ear.

42otorrhea

Một sự bài tiết chất lỏng từ tai.

Noun

Một sự bài tiết chất lỏng từ tai.

A discharge of fluid from the ear.

43otoplasty

Một phẫu thuật nhằm khôi phục hoặc cải thiện hình dáng của một hoặc nhiều tai.

Noun

Một phẫu thuật nhằm khôi phục hoặc cải thiện hình dáng của một hoặc nhiều tai.

A surgical operation to restore or enhance the appearance of an ear or the ears.

44otologist

Một bác sĩ chuyên khoa tai.

Noun

Một bác sĩ chuyên khoa tai.

A doctor specializing in otology.

45otolaryngologist

(y học) Từ đồng nghĩa với bác sĩ tai mũi họng.

Noun

(y học) Từ đồng nghĩa với bác sĩ tai mũi họng.

medicine Synonym of otorhinolaryngologist.

Ôn tập từ vựng với thẻ ghi nhớ

Đăng nhập để trải nghiệm ngay

Trang danh sách bộ từ đã lưu của user

Thẻ ghi nhớ phổ biến

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Tai mũi họng 6 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

11

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Xã hội học 4 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

7

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Kiểm toán nội bộ đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

5

A collection of Transitional Phrases that is commonly used in the IELTS Writing Task 2 and examples on how to apply them practically

Quang Khải Đặng

3

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Xã hội học 1 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

3

TOEIC Reading (part 5), cấp độ: 550

Travis Nguyễn

2

HÀ ĐẶNG

2

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Bất động sản 3 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

2

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Bất động sản 2 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

2

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Tài chính kế toán 5 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

2

Người sáng tạo hàng đầu