Tai mũi họng

Từ vựng về Tai mũi họng 5

1 lượt lưu về

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Tai mũi họng 5 đầy đủ và chi tiết nhất

avt ZIM Academy

214 Bộ thẻ ghi nhớ

Từ vựng trong thẻ ghi nhớ ()

No.Từ vựng

Loại từ

Dịch nghĩaPhát âm
1vestibule

Tiền sảnh, hội trường hoặc tiền sảnh cạnh cửa ngoài của tòa nhà.

Noun

Tiền sảnh, hội trường hoặc tiền sảnh cạnh cửa ngoài của tòa nhà.

An antechamber hall or lobby next to the outer door of a building.

2vestibular system

Hệ thống cảm giác chịu trách nhiệm cung cấp cho não thông tin về chuyển động, vị trí đầu và định vị không gian.

Noun

Hệ thống cảm giác chịu trách nhiệm cung cấp cho não thông tin về chuyển động, vị trí đầu và định vị không gian.

A sensory system responsible for providing the brain with information about motion, head position, and spatial orientation.

3vestibular neuronitis

Viêm dây thần kinh tiền đình ảnh hưởng đến sự cân bằng và định hướng không gian.

Noun

Viêm dây thần kinh tiền đình ảnh hưởng đến sự cân bằng và định hướng không gian.

An inflammation of the vestibular nerve that affects balance and spatial orientation.

4vertigo

Cảm giác quay cuồng và mất thăng bằng, đặc biệt liên quan đến việc nhìn xuống từ độ cao lớn hoặc do bệnh ảnh hưởng đến tai trong hoặc dây thần kinh tiền đình; chóng mặt.

Noun

Cảm giác quay cuồng và mất thăng bằng, đặc biệt liên quan đến việc nhìn xuống từ độ cao lớn hoặc do bệnh ảnh hưởng đến tai trong hoặc dây thần kinh tiền đình; chóng mặt.

A sensation of whirling and loss of balance associated particularly with looking down from a great height or caused by disease affecting the inner ear or the vestibular nerve giddiness.

5velum

Một màng hoặc cấu trúc dạng màng, thường bao phủ một cấu trúc khác hoặc che khuất một phần lỗ hở.

Noun

Một màng hoặc cấu trúc dạng màng, thường bao phủ một cấu trúc khác hoặc che khuất một phần lỗ hở.

A membrane or membranous structure typically covering another structure or partly obscuring an opening.

6velopalatine insufficiency

Noun

7uvulopalatoplasty

Một thủ tục phẫu thuật để loại bỏ uvula và định hình lại vòm miệng mềm.

Noun

Một thủ tục phẫu thuật để loại bỏ uvula và định hình lại vòm miệng mềm.

A surgical procedure to remove the uvula and reshape the soft palate.

8uvula

Phần thịt mở rộng ở phía sau vòm miệng mềm treo phía trên cổ họng.

Noun

Phần thịt mở rộng ở phía sau vòm miệng mềm treo phía trên cổ họng.

A fleshy extension at the back of the soft palate which hangs above the throat.

9tympanoplasty

Một phẫu thuật được thực hiện để sửa chữa màng nhĩ (các màng nhĩ) và các cấu trúc của tai giữa.

Noun

Một phẫu thuật được thực hiện để sửa chữa màng nhĩ (các màng nhĩ) và các cấu trúc của tai giữa.

A surgical operation performed to repair the tympanic membrane (eardrum) and the structures of the middle ear.

10tympanic membrane perforation

Tình trạng có lỗ hoặc vết rách trong màng nhĩ.

Noun

Tình trạng có lỗ hoặc vết rách trong màng nhĩ.

A condition in which there is a hole or rupture in the tympanic membrane (eardrum).

11tympanic membrane

một màng mỏng ở tai giữa rung lên để phản ứng với sóng âm; màng nhĩ.

Noun

một màng mỏng ở tai giữa rung lên để phản ứng với sóng âm; màng nhĩ.

a thin membrane in the middle ear that vibrates in response to sound waves eardrum.

12turbinate

(đặc biệt là vỏ sò) có hình dạng như một con quay hoặc hình nón ngược.

Adjective

(đặc biệt là vỏ sò) có hình dạng như một con quay hoặc hình nón ngược.

especially of a shell shaped like a spinning top or inverted cone.

13tracheotomy

Một vết mổ ở khí quản được thực hiện để làm giảm tình trạng tắc nghẽn đường thở.

Noun

Một vết mổ ở khí quản được thực hiện để làm giảm tình trạng tắc nghẽn đường thở.

An incision in the windpipe made to relieve an obstruction to breathing.

14tracheostomy

Một vết mổ ở khí quản được thực hiện để tạo điều kiện cho việc thở.

Noun

Một vết mổ ở khí quản được thực hiện để tạo điều kiện cho việc thở.

An incision in the trachea made to facilitate breathing.

15tracheoesophageal puncture

Một quy trình phẫu thuật được thực hiện để tạo ra một lỗ giữa khí quản và thực quản.

Noun

Một quy trình phẫu thuật được thực hiện để tạo ra một lỗ giữa khí quản và thực quản.

A surgical procedure performed to create an opening between the trachea and esophagus.

16tracheal stenosis

Một tình trạng y tế đặc trưng bởi sự hẹp của khí quản, có thể gây khó thở.

Noun

Một tình trạng y tế đặc trưng bởi sự hẹp của khí quản, có thể gây khó thở.

A medical condition characterized by the narrowing of the trachea, which can cause breathing difficulties.

17trachea

Một ống màng lớn được gia cố bằng các vòng sụn, kéo dài từ thanh quản đến ống phế quản và dẫn không khí đến và đi từ phổi; khí quản.

Noun

Một ống màng lớn được gia cố bằng các vòng sụn, kéo dài từ thanh quản đến ống phế quản và dẫn không khí đến và đi từ phổi; khí quản.

A large membranous tube reinforced by rings of cartilage extending from the larynx to the bronchial tubes and conveying air to and from the lungs the windpipe.

18touch

Hành động chạm vào ai đó hoặc vật gì đó.

Noun

Hành động chạm vào ai đó hoặc vật gì đó.

An act of touching someone or something.

19tonsillectomy

Một hoạt động phẫu thuật để loại bỏ amidan.

Noun

Một hoạt động phẫu thuật để loại bỏ amidan.

A surgical operation to remove the tonsils.

20thyroplasty

Thủ thuật phẫu thuật để chỉnh sửa hoặc sửa chữa sụn giáp.

Noun

Thủ thuật phẫu thuật để chỉnh sửa hoặc sửa chữa sụn giáp.

Surgical procedure to modify or repair the thyroid cartilage.

21tonsillitis

Viêm amidan.

Noun

Viêm amidan.

Inflammation of the tonsils.

22tonsil

Một trong hai khối mô bạch huyết nhỏ ở cổ họng, mỗi khối nằm ở hai bên gốc lưỡi.

Noun

Một trong hai khối mô bạch huyết nhỏ ở cổ họng, mỗi khối nằm ở hai bên gốc lưỡi.

Either of two small masses of lymphoid tissue in the throat, one on each side of the root of the tongue.

23thyroidectomy

Cắt bỏ tuyến giáp bằng phẫu thuật.

Noun

Cắt bỏ tuyến giáp bằng phẫu thuật.

Removal of the thyroid gland by surgery.

24tongue

Cơ quan thịt trong miệng của động vật có vú, được sử dụng để nếm, liếm, nuốt và (ở người) phát âm.

Noun

Cơ quan thịt trong miệng của động vật có vú, được sử dụng để nếm, liếm, nuốt và (ở người) phát âm.

The fleshy muscular organ in the mouth of a mammal used for tasting licking swallowing and in humans articulating speech.

25thyroid

Một sụn lớn của thanh quản, hình nhô ra của nó tạo thành quả táo của Adam ở người.

Noun

Một sụn lớn của thanh quản, hình nhô ra của nó tạo thành quả táo của Adam ở người.

A large cartilage of the larynx a projection of which forms the Adams apple in humans.

26tinnitus

Ù tai hoặc ù tai.

Noun

Ù tai hoặc ù tai.

Ringing or buzzing in the ears.

27temporomandibular joint

Khớp bản lề giữa xương thái dương và hàm dưới.

Noun

Khớp bản lề giữa xương thái dương và hàm dưới.

The hinge joint between the temporal bone and the lower jaw.

28taste-buds

những vùng nhỏ nổi lên trên lưỡi chứa các vị giác.

Noun

những vùng nhỏ nổi lên trên lưỡi chứa các vị giác.

the small raised areas on the tongue that contain the taste buds.

29taste disorder

Một tình trạng ảnh hưởng đến khả năng nếm hương vị đúng cách.

Noun

Một tình trạng ảnh hưởng đến khả năng nếm hương vị đúng cách.

A condition affecting the ability to taste flavors properly.

30taste

Sở thích của một người đối với những hương vị đặc biệt.

Noun

Sở thích của một người đối với những hương vị đặc biệt.

A person's liking for particular flavours.

31tactile

Của hoặc kết nối với cảm giác liên lạc.

Adjective

Của hoặc kết nối với cảm giác liên lạc.

Of or connected with the sense of touch.

32syndromic hearing impairment

Một dạng mất thính giác xảy ra như một phần của một hội chứng hoặc sự kết hợp của các tình trạng y tế.

Noun

Một dạng mất thính giác xảy ra như một phần của một hội chứng hoặc sự kết hợp của các tình trạng y tế.

A form of hearing loss that occurs as part of a syndrome or a combination of medical conditions.

33sudden deafness

Mất thính lực nhanh chóng, thường xảy ra một cách bất ngờ và không có cảnh báo.

Noun

Mất thính lực nhanh chóng, thường xảy ra một cách bất ngờ và không có cảnh báo.

A rapid loss of hearing, typically occurring unexpectedly and without warning.

34stuttering

hành động hoặc tình trạng nói lắp.

Noun

hành động hoặc tình trạng nói lắp.

the act or condition of stuttering.

35stomal stenosis

Noun

36stroke

Dấu hiệu được tạo bằng cách vẽ bút mực, bút chì hoặc cọ vẽ theo một hướng trên giấy hoặc canvas.

Noun

Dấu hiệu được tạo bằng cách vẽ bút mực, bút chì hoặc cọ vẽ theo một hướng trên giấy hoặc canvas.

A mark made by drawing a pen pencil or paintbrush in one direction across paper or canvas.

37stoma

Một lỗ nhân tạo được tạo thành một cơ quan rỗng, đặc biệt là lỗ trên bề mặt cơ thể dẫn đến ruột hoặc khí quản.

Noun

Một lỗ nhân tạo được tạo thành một cơ quan rỗng, đặc biệt là lỗ trên bề mặt cơ thể dẫn đến ruột hoặc khí quản.

An artificial opening made into a hollow organ, especially one on the surface of the body leading to the gut or trachea.

38stridor

Một âm thanh gay gắt hoặc chói tai.

Noun

Một âm thanh gay gắt hoặc chói tai.

A harsh or grating sound.

39stapedectomy

Phẫu thuật cắt bỏ xương bàn đạp trong tai giữa.

Noun

Phẫu thuật cắt bỏ xương bàn đạp trong tai giữa.

Surgical removal of the stapes bone in the middle ear.

40stapes

Một xương nhỏ hình bàn đạp ở tai giữa, truyền rung động từ xương đe đến tai trong.

Noun

Một xương nhỏ hình bàn đạp ở tai giữa, truyền rung động từ xương đe đến tai trong.

A small stirrupshaped bone in the middle ear transmitting vibrations from the incus to the inner ear.

41sphenoid

Liên quan đến xương bướm.

Adjective

Liên quan đến xương bướm.

Relating to the sphenoid bone.

42speech-language pathologist

Một chuyên gia chuyên về đánh giá và điều trị rối loạn giao tiếp và khó khăn về lời nói.

Noun

Một chuyên gia chuyên về đánh giá và điều trị rối loạn giao tiếp và khó khăn về lời nói.

A professional who specializes in the assessment and treatment of communication disorders and speech impairments.

43speech processor

Một thiết bị chuyển đổi lời nói thành một dạng có thể được máy tính hiểu.

Noun

Một thiết bị chuyển đổi lời nói thành một dạng có thể được máy tính hiểu.

A device that converts spoken words into a form that can be understood by a computer.

Ôn tập từ vựng với thẻ ghi nhớ

Đăng nhập để trải nghiệm ngay

Trang danh sách bộ từ đã lưu của user

Thẻ ghi nhớ phổ biến

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Tai mũi họng 6 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

11

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Xã hội học 4 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

7

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Kiểm toán nội bộ đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

5

A collection of Transitional Phrases that is commonly used in the IELTS Writing Task 2 and examples on how to apply them practically

Quang Khải Đặng

3

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Xã hội học 1 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

3

TOEIC Reading (part 5), cấp độ: 550

Travis Nguyễn

2

HÀ ĐẶNG

2

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Bất động sản 3 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

2

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Bất động sản 2 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

2

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Tài chính kế toán 5 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

2

Người sáng tạo hàng đầu