Bản dịch của từ Banked trong tiếng Việt

Banked

Verb Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Banked (Verb)

bˈæŋkt
bˈæŋkt
01

Dựa vào cái gì đó như một nguồn dự trữ hoặc hỗ trợ.

To have relied on something as a reserve or support.

Ví dụ

Many families banked on government support during the pandemic.

Nhiều gia đình đã dựa vào sự hỗ trợ của chính phủ trong đại dịch.

They didn't bank on losing their jobs in 2020.

Họ không dự kiến sẽ mất việc vào năm 2020.

Did you bank on your friends for help during the crisis?

Bạn có dựa vào bạn bè để được giúp đỡ trong khủng hoảng không?

02

Đã thực hiện giao dịch ngân hàng.

To have made a bank transaction.

Ví dụ

I banked my paycheck at Wells Fargo last Friday.

Tôi đã gửi lương của mình tại Wells Fargo vào thứ Sáu tuần trước.

She didn't bank her savings before the trip to Europe.

Cô ấy đã không gửi tiền tiết kiệm trước chuyến đi đến châu Âu.

Did you bank the money for the charity event?

Bạn đã gửi tiền cho sự kiện từ thiện chưa?

03

Để dành một cái gì đó để sử dụng trong tương lai.

To have set aside something for future use.

Ví dụ

They banked their savings for a family vacation next summer.

Họ đã để dành tiền tiết kiệm cho kỳ nghỉ gia đình mùa hè tới.

She didn't bank her time wisely before the IELTS exam.

Cô ấy đã không quản lý thời gian một cách khôn ngoan trước kỳ thi IELTS.

Did you bank enough money for your social activities this month?

Bạn đã để dành đủ tiền cho các hoạt động xã hội trong tháng này chưa?

Dạng động từ của Banked (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Bank

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Banked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Banked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Banks

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Banking

Banked (Adjective)

01

Mô tả một bề mặt có độ dốc hoặc có bờ.

Describing a surface that is sloped or banked.

Ví dụ

The banked seating at the stadium improved visibility for all fans.

Ghế ngồi dốc tại sân vận động cải thiện tầm nhìn cho tất cả khán giả.

The banked roads in the city are dangerous for cyclists.

Những con đường dốc trong thành phố rất nguy hiểm cho người đi xe đạp.

Are banked areas safer during social events like concerts?

Các khu vực dốc có an toàn hơn trong các sự kiện xã hội như hòa nhạc không?

02

Đặt trong ngân hàng, đặc biệt để đảm bảo an ninh hoặc tiết kiệm.

Placed in a bank especially for security or saving.

Ví dụ

Many people banked their savings during the economic crisis of 2008.

Nhiều người đã gửi tiết kiệm trong cuộc khủng hoảng kinh tế năm 2008.

She did not banked her money in risky investments last year.

Cô ấy đã không gửi tiền vào các khoản đầu tư rủi ro năm ngoái.

Did you banked your funds in a safe account recently?

Bạn đã gửi tiền vào một tài khoản an toàn gần đây chưa?

Banked (Noun)

01

Bên bờ sông, suối.

The side of a river or stream.

Ví dụ

The children played by the banked river in Central Park yesterday.

Bọn trẻ đã chơi bên bờ sông ở Central Park hôm qua.

They did not clean the banked area after the festival last week.

Họ đã không dọn dẹp khu vực bờ sau lễ hội tuần trước.

Is the banked section of the river safe for swimming?

Khu vực bờ của sông có an toàn để bơi không?

02

Một tổ chức tài chính xử lý tiền và cung cấp dịch vụ.

A financial institution that handles money and offers services.

Ví dụ

The First National Bank is a well-known bank in our town.

Ngân hàng Quốc gia đầu tiên là ngân hàng nổi tiếng trong thị trấn chúng tôi.

Many people do not trust banks after the 2008 financial crisis.

Nhiều người không tin tưởng vào ngân hàng sau cuộc khủng hoảng tài chính năm 2008.

What services does the local bank offer to the community?

Ngân hàng địa phương cung cấp dịch vụ gì cho cộng đồng?

03

Nơi lưu trữ mọi thứ, chẳng hạn như kho tài nguyên hoặc thiết bị.

A place where things are stored such as a bank of resources or equipment.

Ví dụ

The community banked resources for the local food drive last month.

Cộng đồng đã tích trữ tài nguyên cho chiến dịch thực phẩm địa phương tháng trước.

They did not banked equipment for the charity event this year.

Họ đã không tích trữ thiết bị cho sự kiện từ thiện năm nay.

Did the school banked supplies for the upcoming social projects?

Trường đã tích trữ vật tư cho các dự án xã hội sắp tới chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/banked/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Topic Cities: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] It is because manifold city flats incorporate various amenities ranging from supermarkets, playgrounds to gyms, pools or in the same building [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Cities: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021
[...] For example, often analyse trends in consumer shopping behaviour, thereby devising more targeted marketing schemes which can yield higher sales rates [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map | Phân tích và luyện tập
[...] IELTS 16 Academic Student's Book with Answers with Audio with Resource (IELTS Practice Tests) (1st ed [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map | Phân tích và luyện tập
Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
[...] The central has pulled off one of the biggest financial rescues of recent years [...]Trích: Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam

Idiom with Banked

Không có idiom phù hợp