Bản dịch của từ Lost generation trong tiếng Việt

Lost generation

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lost generation(Idiom)

01

Một thuật ngữ dùng để mô tả một thế hệ đã trải qua sự vỡ mộng hoặc cảm thấy thiếu mục đích sống, thường là do các sự kiện xã hội, chẳng hạn như chiến tranh hoặc gián đoạn kinh tế.

A term used to describe a generation that has experienced disillusionment or a perceived lack of purpose often as a result of societal events such as war or economic disruption.

Ví dụ
02

Một nhóm người đang chán nản hoặc thất vọng, đặc biệt là những người trẻ từ những năm 1920.

A cohort of people who are disillusioned or disenchanted particularly youth from the 1920s.

Ví dụ
03

Một nhóm hoặc thế hệ được cho là đã bỏ lỡ các cơ hội do hoàn cảnh, đặc biệt là hậu quả của chiến tranh hoặc khó khăn kinh tế.

A group or generation that is believed to have missed opportunities due to circumstances particularly the aftermath of war or economic hardship.

Ví dụ
04

Một thuật ngữ thường được dùng để mô tả một thế hệ đặc trưng bởi sự mất mát các giá trị, hy vọng hoặc phương hướng.

A term often used to describe a generation that is characterized by loss of values hope or direction.

Ví dụ
05

Chỉ nhóm nhân khẩu học được cho là bị ảnh hưởng tiêu cực bởi những thay đổi của xã hội hoặc thiếu cơ hội.

Refers to a demographic cohort that is perceived to have been negatively impacted by societal changes or a lack of opportunities.

Ví dụ
06

Một thuật ngữ dùng để mô tả một nhóm người đã vỡ mộng hoặc bị ảnh hưởng bởi các sự kiện bi thảm của Thế chiến thứ nhất, đặc biệt là những người trưởng thành trong chiến tranh.

A term used to describe a group of people who were disillusioned or affected by the tragic events of World War I particularly those who came of age during the war.

Ví dụ
07

Một cụm từ dùng để chỉ một phong trào văn hóa và nghệ thuật chịu ảnh hưởng của giới trẻ vỡ mộng.

A phrase used to denote a cultural and artistic movement influenced by disenchanted youth.

Ví dụ
08

Nói chung hơn, có thể ám chỉ bất kỳ thế hệ nào cảm thấy lạc lõng hoặc xa lánh khỏi nền văn hóa chính thống.

More generally can refer to any generation that feels lost or alienated from mainstream culture.

Ví dụ
09

Cụ thể là ám chỉ thế hệ những cá nhân trưởng thành trong Thế chiến thứ nhất và sự vỡ mộng mà họ trải qua sau đó.

Specifically refers to the generation of individuals coming of age during World War I and the subsequent disillusionment they experienced.

Ví dụ
10

Một thuật ngữ dùng để mô tả một nhóm người cảm thấy xa rời xã hội, thường là do những sự kiện hỗn loạn trong thời thanh xuân của họ.

A term used to describe a group of people who feel disconnected from society often due to the tumultuous events of their youth.

Ví dụ
11

Một thế hệ được cho là đã lạc lối, thường về mặt giá trị, nguyện vọng hoặc niềm tin.

A generation that is perceived to have lost its way often in terms of values aspirations or beliefs.

Ví dụ
12

Một nhóm người chán nản hoặc thờ ơ do những hoàn cảnh nằm ngoài tầm kiểm soát của họ, thường ám chỉ một thế hệ bị ảnh hưởng bởi chiến tranh hoặc suy thoái kinh tế.

A cohort of people who are disillusioned or apathetic due to circumstances beyond their control often referring to a generation affected by war or economic downturn.

Ví dụ

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh