Flashcard tổng hợp Từ vựng về Gen và di truyền 2 đầy đủ và chi tiết nhất

214 Bộ thẻ ghi nhớ
Từ vựng trong thẻ ghi nhớ ()
No. | Từ vựng | Loại từ | Dịch nghĩa | Phát âm |
---|---|---|---|---|
1 | haploid (của một tế bào hoặc nhân) có một bộ nhiễm sắc thể chưa ghép đôi. | Adjective | (của một tế bào hoặc nhân) có một bộ nhiễm sắc thể chưa ghép đôi. of a cell or nucleus having a single set of unpaired chromosomes. | |
2 | guanine Một hợp chất có trong phân chim và vảy cá, và là một trong bốn bazơ cấu thành của axit nucleic. Là một dẫn xuất thuần túy, nó được ghép nối với cytosine trong DNA sợi đôi. | Noun | Một hợp chất có trong phân chim và vảy cá, và là một trong bốn bazơ cấu thành của axit nucleic. Là một dẫn xuất thuần túy, nó được ghép nối với cytosine trong DNA sợi đôi. A compound that occurs in guano and fish scales, and is one of the four constituent bases of nucleic acids. A pure derivative, it is paired with cytosine in double-stranded DNA. | |
3 | gigabase Một đơn vị đo lường trong di truyền học tương đương với một tỷ cặp cơ sở. | Noun | Một đơn vị đo lường trong di truyền học tương đương với một tỷ cặp cơ sở. A unit of measurement in genomics equivalent to one billion base pairs. | |
4 | germ line Chuỗi tế bào góp phần tạo ra giao tử trong một sinh vật, được truyền cho thế hệ sau. | Noun | Chuỗi tế bào góp phần tạo ra giao tử trong một sinh vật, được truyền cho thế hệ sau. The sequence of cells that contribute to the gametes in an organism, which are passed on to offspring. | |
5 | genotype Cấu trúc di truyền của một cá thể. | Noun | Cấu trúc di truyền của một cá thể. The genetic constitution of an individual organism. | |
6 | genomics Ngành sinh học phân tử liên quan đến cấu trúc, chức năng, sự tiến hóa và lập bản đồ các genome. | Noun | Ngành sinh học phân tử liên quan đến cấu trúc, chức năng, sự tiến hóa và lập bản đồ các genome. The branch of molecular biology concerned with the structure, function, evolution, and mapping of genomes. | |
7 | genomic variation Sự khác biệt trong cấu trúc di truyền của các cá thể trong một quần thể. | Noun | Sự khác biệt trong cấu trúc di truyền của các cá thể trong một quần thể. The differences in the genetic makeup of individuals within a population. | |
8 | genomic medicine Một nhánh của y học sử dụng thông tin gen của một cá nhân như một phần của sự chăm sóc lâm sàng của họ. | Noun | Một nhánh của y học sử dụng thông tin gen của một cá nhân như một phần của sự chăm sóc lâm sàng của họ. A branch of medicine that uses genomic information about an individual as part of their clinical care. | |
9 | genome Bộ nhiễm sắc thể đơn bội trong giao tử hoặc vi sinh vật hoặc trong mỗi tế bào của sinh vật đa bào. | Noun | Bộ nhiễm sắc thể đơn bội trong giao tử hoặc vi sinh vật hoặc trong mỗi tế bào của sinh vật đa bào. The haploid set of chromosomes in a gamete or microorganism, or in each cell of a multicellular organism. | |
10 | genetics Nghiên cứu về di truyền và sự biến đổi của các đặc điểm di truyền. | Noun | Nghiên cứu về di truyền và sự biến đổi của các đặc điểm di truyền. The study of heredity and the variation of inherited characteristics. | |
11 | genetically modified organism Một sinh vật có vật liệu di truyền đã được thay đổi bằng cách sử dụng kỹ thuật kỹ thuật di truyền. | Noun | Một sinh vật có vật liệu di truyền đã được thay đổi bằng cách sử dụng kỹ thuật kỹ thuật di truyền. An organism whose genetic material has been altered using genetic engineering techniques. | |
12 | genetic testing Phân tích DNA, RNA, nhiễm sắc thể, protein hoặc chất chuyển hóa để phát hiện rối loạn di truyền hoặc xu hướng của một số tình trạng sức khỏe nhất định. | Noun | Phân tích DNA, RNA, nhiễm sắc thể, protein hoặc chất chuyển hóa để phát hiện rối loạn di truyền hoặc xu hướng của một số tình trạng sức khỏe nhất định. The analysis of DNA, RNA, chromosomes, proteins, or metabolites to detect genetic disorders or predispositions to certain health conditions. | |
13 | genetic map Một đại diện cho sự sắp xếp của các gene trên một nhiễm sắc thể. | Noun | Một đại diện cho sự sắp xếp của các gene trên một nhiễm sắc thể. A representation of the arrangement of genes on a chromosome. | |
14 | genetic imprinting Một hiện tượng di truyền mà thông qua đó một số gen được biểu hiện theo cách cụ thể cho nguồn gốc cha mẹ. | Noun | Một hiện tượng di truyền mà thông qua đó một số gen được biểu hiện theo cách cụ thể cho nguồn gốc cha mẹ. A genetic phenomenon by which certain genes are expressed in a parent-of-origin-specific manner. | |
15 | genetic epidemiology Một nhánh của dịch tễ học tập trung vào vai trò của các yếu tố di truyền trong việc xác định sức khỏe và bệnh tật ở các quần thể. | Noun | Một nhánh của dịch tễ học tập trung vào vai trò của các yếu tố di truyền trong việc xác định sức khỏe và bệnh tật ở các quần thể. A branch of epidemiology that focuses on the role of genetic factors in determining health and disease in populations. | |
16 | genetic engineering Sự sửa đổi có chủ ý các đặc điểm của một sinh vật bằng cách thao tác vào vật chất di truyền của nó. | Noun | Sự sửa đổi có chủ ý các đặc điểm của một sinh vật bằng cách thao tác vào vật chất di truyền của nó. The deliberate modification of the characteristics of an organism by manipulating its genetic material. | |
17 | genetic drift Một cơ chế tiến hóa liên quan đến những thay đổi ngẫu nhiên trong tần suất alen trong một quần thể từ thế hệ này sang thế hệ khác. | Noun | Một cơ chế tiến hóa liên quan đến những thay đổi ngẫu nhiên trong tần suất alen trong một quần thể từ thế hệ này sang thế hệ khác. A mechanism of evolution that involves random changes in allele frequencies in a population from one generation to the next. | |
18 | genetic discrimination Sự phân biệt không công bằng đối với cá nhân dựa trên thông tin di truyền hoặc đặc điểm di truyền. | Noun | Sự phân biệt không công bằng đối với cá nhân dựa trên thông tin di truyền hoặc đặc điểm di truyền. The unfair treatment of individuals based on their genetic information or hereditary traits. | |
19 | genetic counseling Một quá trình giúp cá nhân hiểu về các tình trạng di truyền. | Noun | Một quá trình giúp cá nhân hiểu về các tình trạng di truyền. A process to help individuals understand genetic conditions. | |
20 | genetic code Bộ quy tắc mà thông tin được mã hóa trong vật liệu di truyền được dịch thành protein bởi các tế bào sống. | Noun | Bộ quy tắc mà thông tin được mã hóa trong vật liệu di truyền được dịch thành protein bởi các tế bào sống. The set of rules by which information encoded within genetic material is translated into proteins by living cells. | |
21 | genetic architecture Cơ sở gen và tổ chức cơ bản của một đặc điểm trong một sinh vật. | Noun | Cơ sở gen và tổ chức cơ bản của một đặc điểm trong một sinh vật. The underlying genetic basis and organization of a particular trait in an organism. | |
22 | genetic ancestry | Noun | ||
23 | gene therapy Một kỹ thuật điều chỉnh gene của một người để điều trị hoặc chữa bệnh. | Noun | Một kỹ thuật điều chỉnh gene của một người để điều trị hoặc chữa bệnh. A technique that modifies a person's genes to treat or cure disease. | |
24 | gene regulation Quá trình kiểm soát sự biểu hiện của các gen trong một sinh vật. | Noun | Quá trình kiểm soát sự biểu hiện của các gen trong một sinh vật. The process of controlling the expression of genes in an organism. | |
25 | gene pool Tổng đa dạng di truyền trong một quần thể. | Noun | Tổng đa dạng di truyền trong một quần thể. The total genetic diversity within a population. | |
26 | gene mapping Quá trình xác định vị trí và chuỗi hóa học của các gen cụ thể trên một nhiễm sắc thể. | Noun | Quá trình xác định vị trí và chuỗi hóa học của các gen cụ thể trên một nhiễm sắc thể. The process of determining the location and chemical sequence of specific genes on a chromosome. | |
27 | gene expression Quá trình thông tin từ một gen được sử dụng trong việc tổng hợp một sản phẩm gen chức năng, thường là protein. | Noun | Quá trình thông tin từ một gen được sử dụng trong việc tổng hợp một sản phẩm gen chức năng, thường là protein. The process by which information from a gene is used in the synthesis of a functional gene product, typically a protein. | |
28 | gene environment interaction Sự tương tác phức tạp giữa các yếu tố di truyền và môi trường ảnh hưởng đến sự phát triển và hành vi của mỗi cá nhân. | Noun | Sự tương tác phức tạp giữa các yếu tố di truyền và môi trường ảnh hưởng đến sự phát triển và hành vi của mỗi cá nhân. The complex interplay between genetic predispositions and environmental factors that influences individual development and behavior. | |
29 | gene-amplification Quá trình trong đó số lượng bản sao của gen trong tế bào tăng lên, dẫn đến sự biểu hiện quá mức sản phẩm của gen. | Noun | Quá trình trong đó số lượng bản sao của gen trong tế bào tăng lên, dẫn đến sự biểu hiện quá mức sản phẩm của gen. The process by which the number of copies of a gene in a cell is increased resulting in an overexpression of the genes product. | |
30 | gene (trong sử dụng không chính thức) đơn vị di truyền được truyền từ cha mẹ sang con cái và được dùng để xác định một số đặc điểm của con cái. | Noun | (trong sử dụng không chính thức) đơn vị di truyền được truyền từ cha mẹ sang con cái và được dùng để xác định một số đặc điểm của con cái. (in informal use) a unit of heredity which is transferred from a parent to offspring and is held to determine some characteristic of the offspring. | |
31 | gender Giới tính, giống loài( giống cái, giống đực) | Noun [C] | Giới tính, giống loài( giống cái, giống đực) Gender, species (female, male) | |
32 | gamete Một tế bào mầm đực hoặc cái đơn bội trưởng thành có khả năng kết hợp với một tế bào khác giới trong quá trình sinh sản hữu tính để tạo thành hợp tử. | Noun | Một tế bào mầm đực hoặc cái đơn bội trưởng thành có khả năng kết hợp với một tế bào khác giới trong quá trình sinh sản hữu tính để tạo thành hợp tử. A mature haploid male or female germ cell which is able to unite with another of the opposite sex in sexual reproduction to form a zygote. | |
33 | frameshift mutation Một đột biến gen gây ra bởi các chèn hoặc xóa nucleotide, làm thay đổi khung đọc của chuỗi DNA. | Noun | Một đột biến gen gây ra bởi các chèn hoặc xóa nucleotide, làm thay đổi khung đọc của chuỗi DNA. A genetic mutation caused by insertions or deletions of nucleotides that shifts the reading frame of the DNA sequence. | |
34 | electrophoresis Chuyển động của các hạt tích điện trong chất lỏng hoặc gel dưới tác dụng của điện trường. | Noun | Chuyển động của các hạt tích điện trong chất lỏng hoặc gel dưới tác dụng của điện trường. The movement of charged particles in a fluid or gel under the influence of an electric field. | |
35 | fragile x syndrome Một tình trạng di truyền gây ra khuyết tật trí tuệ, đặc biệt ở nam giới. | Noun | Một tình trạng di truyền gây ra khuyết tật trí tuệ, đặc biệt ở nam giới. A genetic condition causing intellectual disability, particularly in males. | |
36 | founder effect Giảm đa dạng di truyền xảy ra khi một nhóm nhỏ cá thể từ một quần thể lớn hơn bắt đầu một quần thể mới. | Noun | Giảm đa dạng di truyền xảy ra khi một nhóm nhỏ cá thể từ một quần thể lớn hơn bắt đầu một quần thể mới. The reduced genetic diversity that results when a small number of individuals from a larger population start a new population. | |
37 | fluorescence in situ hybridization Một kỹ thuật phòng thí nghiệm được sử dụng để phát hiện và xác định vị trí của các chuỗi DNA cụ thể trong nhiễm sắc thể. | Noun | Một kỹ thuật phòng thí nghiệm được sử dụng để phát hiện và xác định vị trí của các chuỗi DNA cụ thể trong nhiễm sắc thể. A laboratory technique used for the detection and localization of specific DNA sequences in chromosomes. | |
38 | first-degree relative Bà con ruột gần nhất của một người, như cha, mẹ, con cái hoặc anh chị em. | Noun | Bà con ruột gần nhất của một người, như cha, mẹ, con cái hoặc anh chị em. A person's closest blood relative, such as a parent, child, or sibling. | |
39 | fibroblast Một tế bào trong mô liên kết sản xuất collagen và các sợi khác. | Noun | Một tế bào trong mô liên kết sản xuất collagen và các sợi khác. A cell in connective tissue which produces collagen and other fibres. | |
40 | family history Thuốc. Một phần của bệnh sử liên quan đến bệnh tật, đặc điểm và nguyên nhân tử vong xảy ra trong gia đình bệnh nhân. | Noun | Thuốc. Một phần của bệnh sử liên quan đến bệnh tật, đặc điểm và nguyên nhân tử vong xảy ra trong gia đình bệnh nhân. Medicine The part of a medical history concerned with diseases traits and causes of death occurring within a patients family. | |
41 | exon Mỗi người trong số bốn sĩ quan đóng vai trò là chỉ huy của Đội cận vệ Yeomen. | Noun | Mỗi người trong số bốn sĩ quan đóng vai trò là chỉ huy của Đội cận vệ Yeomen. Each of the four officers acting as commanders of the Yeomen of the Guard. | |
42 | exome (di truyền học) Hàm lượng exon hoàn chỉnh của một sinh vật hoặc cá thể; tập hợp con của bộ gen loại trừ intron. | Noun | (di truyền học) Hàm lượng exon hoàn chỉnh của một sinh vật hoặc cá thể; tập hợp con của bộ gen loại trừ intron. genetics The complete exon content of an organism or individual the subset of the genome that excludes introns. | |
43 | evolution Sự tỏa ra một sản phẩm khí hoặc nhiệt. | Noun | Sự tỏa ra một sản phẩm khí hoặc nhiệt. The giving off of a gaseous product, or of heat. | |
44 | eugenics Khoa học cải thiện quần thể bằng cách nhân giống có kiểm soát để tăng sự xuất hiện các đặc điểm di truyền mong muốn. | Noun | Khoa học cải thiện quần thể bằng cách nhân giống có kiểm soát để tăng sự xuất hiện các đặc điểm di truyền mong muốn. The science of improving a population by controlled breeding to increase the occurrence of desirable heritable characteristics. | |
45 | epistasis Sự tương tác giữa các gen không phải là alen, đặc biệt là sự ức chế tác động của gen này lên gen khác. | Noun | Sự tương tác giữa các gen không phải là alen, đặc biệt là sự ức chế tác động của gen này lên gen khác. The interaction of genes that are not alleles in particular the suppression of the effect of one such gene by another. | |
46 | epigenetics Nghiên cứu về những thay đổi ở sinh vật gây ra bởi sự biến đổi biểu hiện gen chứ không phải do sự thay đổi của chính mã di truyền. | Noun | Nghiên cứu về những thay đổi ở sinh vật gây ra bởi sự biến đổi biểu hiện gen chứ không phải do sự thay đổi của chính mã di truyền. The study of changes in organisms caused by modification of gene expression rather than alteration of the genetic code itself. |
Ôn tập từ vựng với thẻ ghi nhớ
Đăng nhập để trải nghiệm ngay
