Luật quốc tế

Từ vựng về Luật quốc tế 1

0 lượt lưu về

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Luật quốc tế 1 đầy đủ và chi tiết nhất

avt ZIM Academy

214 Bộ thẻ ghi nhớ

Từ vựng trong thẻ ghi nhớ ()

No.Từ vựng

Loại từ

Dịch nghĩaPhát âm
1de-jure

Theo pháp luật hoặc quyền lợi chính đáng.

Adjective

Theo pháp luật hoặc quyền lợi chính đáng.

According to law or rightful entitlement.

2de-facto

tồn tại trên thực tế, mặc dù không được mô tả chính thức hoặc chính xác nên được coi là đúng.

Adjective

tồn tại trên thực tế, mặc dù không được mô tả chính thức hoặc chính xác nên được coi là đúng.

existing in fact although not officially or exactly described so it is considered to be true.

3comity

Một hiệp hội của các quốc gia vì lợi ích chung của họ.

Noun

Một hiệp hội của các quốc gia vì lợi ích chung của họ.

An association of nations for their mutual benefit.

4agreement

Sự hài hòa hoặc phù hợp trong quan điểm hoặc cảm giác.

Noun

Sự hài hòa hoặc phù hợp trong quan điểm hoặc cảm giác.

Harmony or accordance in opinion or feeling.

5amicus curiae

(luật, Hoa Kỳ) Một cá nhân hoặc tổ chức được tòa án cho phép bào chữa hoặc đệ trình nhưng không trực tiếp tham gia vào vụ kiện.

Noun

(luật, Hoa Kỳ) Một cá nhân hoặc tổ chức được tòa án cho phép bào chữa hoặc đệ trình nhưng không trực tiếp tham gia vào vụ kiện.

law US A person or entity who has been allowed by the court to plead or make submissions but who is not directly involved in the action.

6resolution

Khoảng thời gian nhỏ nhất có thể đo được bằng kính thiên văn hoặc dụng cụ khoa học khác; sức mạnh giải quyết.

Noun

Khoảng thời gian nhỏ nhất có thể đo được bằng kính thiên văn hoặc dụng cụ khoa học khác; sức mạnh giải quyết.

The smallest interval measurable by a telescope or other scientific instrument; the resolving power.

7terrorism

Việc sử dụng trái pháp luật bạo lực và đe dọa, đặc biệt là chống lại dân thường, nhằm theo đuổi các mục tiêu chính trị.

Noun

Việc sử dụng trái pháp luật bạo lực và đe dọa, đặc biệt là chống lại dân thường, nhằm theo đuổi các mục tiêu chính trị.

The unlawful use of violence and intimidation especially against civilians in the pursuit of political aims.

8reservation

Hành động đặt trước một cái gì đó.

Noun

Hành động đặt trước một cái gì đó.

The action of reserving something.

9state

Chính quyền dân sự của một quốc gia.

Noun

Chính quyền dân sự của một quốc gia.

The civil government of a country.

10recognition

Nhận dạng ai đó hoặc cái gì đó hoặc người từ những lần gặp gỡ hoặc hiểu biết trước đó.

Noun

Nhận dạng ai đó hoặc cái gì đó hoặc người từ những lần gặp gỡ hoặc hiểu biết trước đó.

Identification of someone or something or person from previous encounters or knowledge.

11sovereignty

quyền lực của một quốc gia để quản lý chính nó hoặc một quốc gia khác.

Noun [U]

quyền lực của một quốc gia để quản lý chính nó hoặc một quốc gia khác.

the authority of a state to govern itself or another state.

12sources of international law

Những nguồn gốc hoặc cơ sở mà từ đó luật quốc tế có được quyền lực của nó.

Noun

Những nguồn gốc hoặc cơ sở mà từ đó luật quốc tế có được quyền lực của nó.

The origins or bases from which international law derives its authority.

13prohibition of the use of force

Hành động cấm hoặc hạn chế cái gì đó, đặc biệt là bằng pháp luật hoặc quy định.

Noun

Hành động cấm hoặc hạn chế cái gì đó, đặc biệt là bằng pháp luật hoặc quy định.

The act of forbidding or restricting something, especially by law or regulation.

14soft law

Quy tắc hoặc hướng dẫn không có tính pháp lý nhưng được thiết kế để ảnh hưởng đến hành vi và quyết định.

Noun

Quy tắc hoặc hướng dẫn không có tính pháp lý nhưng được thiết kế để ảnh hưởng đến hành vi và quyết định.

Rules or guidelines that are not legally enforceable but are designed to influence behavior and decision-making.

15permanent court of arbitration

Một tổ chức quốc tế cung cấp diễn đàn để giải quyết tranh chấp giữa các quốc gia và các thực thể khác thông qua trọng tài.

Noun

Một tổ chức quốc tế cung cấp diễn đàn để giải quyết tranh chấp giữa các quốc gia và các thực thể khác thông qua trọng tài.

An international organization providing a forum for the resolution of disputes between states and other entities through arbitration.

16self-executing

Có khả năng được thực hiện mà không cần can thiệp bên ngoài.

Adjective

Có khả năng được thực hiện mà không cần can thiệp bên ngoài.

Capable of being carried out without external intervention.

17pacta sunt servanda

Nguyên tắc đã được thiết lập trong luật rằng các thỏa thuận phải được thực hiện.

Noun

Nguyên tắc đã được thiết lập trong luật rằng các thỏa thuận phải được thực hiện.

An established principle in law that agreements must be kept.

18non-governmental organisation

Một nhóm phi lợi nhuận hoạt động độc lập với bất kỳ chính phủ nào, thường để giải quyết các vấn đề xã hội hoặc chính trị.

Noun

Một nhóm phi lợi nhuận hoạt động độc lập với bất kỳ chính phủ nào, thường để giải quyết các vấn đề xã hội hoặc chính trị.

A non-profit group that operates independently of any government, typically to address social or political issues.

19multilateralism

Nguyên tắc tham gia của tất cả các quốc gia vào các quyết định quốc tế nhằm bảo vệ lợi ích chung của họ.

Noun

Nguyên tắc tham gia của tất cả các quốc gia vào các quyết định quốc tế nhằm bảo vệ lợi ích chung của họ.

The principle of participation by all countries in international decisions that protect their common interests.

20monism

Một lý thuyết hoặc học thuyết phủ nhận sự tồn tại của sự phân biệt hoặc tính hai mặt trong một lĩnh vực cụ thể, chẳng hạn như giữa vật chất và tâm trí, hoặc giữa Chúa và thế giới.

Noun

Một lý thuyết hoặc học thuyết phủ nhận sự tồn tại của sự phân biệt hoặc tính hai mặt trong một lĩnh vực cụ thể, chẳng hạn như giữa vật chất và tâm trí, hoặc giữa Chúa và thế giới.

A theory or doctrine that denies the existence of a distinction or duality in a particular sphere such as that between matter and mind or God and the world.

21ius cogens

Noun

22ius ad bellum

Một nguyên tắc trong luật quốc tế xác định khi nào hợp pháp để tham gia vào chiến tranh.

Noun

Một nguyên tắc trong luật quốc tế xác định khi nào hợp pháp để tham gia vào chiến tranh.

A principle in international law that determines when it is lawful to engage in war.

23interpretative declaration

Một tuyên bố chính thức làm rõ ý nghĩa hoặc tác động của một văn bản lập pháp hoặc quy định pháp luật nhất định.

Noun

Một tuyên bố chính thức làm rõ ý nghĩa hoặc tác động của một văn bản lập pháp hoặc quy định pháp luật nhất định.

A formal statement that clarifies the meaning or implications of a certain legislative text or legal provision.

24international treaty

Một thỏa thuận chính thức giữa các quốc gia được điều chỉnh bởi luật pháp quốc tế.

Noun

Một thỏa thuận chính thức giữa các quốc gia được điều chỉnh bởi luật pháp quốc tế.

A formal agreement between countries that is governed by international law.

25international organisation

Một tổ chức hoạt động xuyên quốc gia và thúc đẩy hợp tác giữa các quốc gia.

Noun

Một tổ chức hoạt động xuyên quốc gia và thúc đẩy hợp tác giữa các quốc gia.

An organization that operates across national boundaries and promotes cooperation among nation-states.

26international law commission

Một cơ quan chuyên gia được thành lập bởi Liên Hợp Quốc để hỗ trợ phát triển và mã hóa luật quốc tế.

Noun

Một cơ quan chuyên gia được thành lập bởi Liên Hợp Quốc để hỗ trợ phát triển và mã hóa luật quốc tế.

A body of experts established by the United Nations to assist in the development and codification of international law.

27international law

một bộ quy tắc được thiết lập theo phong tục hoặc hiệp ước và được các quốc gia công nhận là ràng buộc trong mối quan hệ của họ với nhau.

Noun

một bộ quy tắc được thiết lập theo phong tục hoặc hiệp ước và được các quốc gia công nhận là ràng buộc trong mối quan hệ của họ với nhau.

a body of rules established by custom or treaty and recognized by nations as binding in their relations with one another.

28international justice

Công lý áp dụng qua biên giới quốc gia, thường liên quan đến các quy tắc và luật pháp điều chỉnh hành vi của các quốc gia và cá nhân trên phạm vi quốc tế.

Noun

Công lý áp dụng qua biên giới quốc gia, thường liên quan đến các quy tắc và luật pháp điều chỉnh hành vi của các quốc gia và cá nhân trên phạm vi quốc tế.

Justice that applies across national borders, often pertaining to norms and laws that govern the behavior of states and individuals on the international stage.

29international criminal law

Một bộ luật nhằm truy tố cá nhân chịu trách nhiệm hình sự về các vi phạm của luật pháp quốc tế, chẳng hạn như tội ác chiến tranh, diệt chủng và tội ác chống lại nhân loại.

Noun

Một bộ luật nhằm truy tố cá nhân chịu trách nhiệm hình sự về các vi phạm của luật pháp quốc tế, chẳng hạn như tội ác chiến tranh, diệt chủng và tội ác chống lại nhân loại.

A body of law that seeks to hold individuals criminally responsible for violations of international law, such as war crimes, genocide, and crimes against humanity.

30international criminal court

Một tòa án quốc tế thường trực được thành lập để truy tố các cá nhân vì tội diệt chủng, tội ác chống lại nhân loại và tội ác chiến tranh.

Noun

Một tòa án quốc tế thường trực được thành lập để truy tố các cá nhân vì tội diệt chủng, tội ác chống lại nhân loại và tội ác chiến tranh.

A permanent international tribunal established to prosecute individuals for genocide, crimes against humanity, and war crimes.

31international court of justice

Một cơ quan tư pháp chính của Liên Hợp Quốc, được thành lập để giải quyết các tranh chấp pháp lý giữa các quốc gia thành viên và cung cấp ý kiến tư vấn về các vấn đề pháp lý quốc tế.

Noun

Một cơ quan tư pháp chính của Liên Hợp Quốc, được thành lập để giải quyết các tranh chấp pháp lý giữa các quốc gia thành viên và cung cấp ý kiến tư vấn về các vấn đề pháp lý quốc tế.

A principal judicial organ of the United Nations, established to settle legal disputes between member states and to provide advisory opinions on international legal issues.

32international arbitration

Noun

33immunity

Bảo vệ hoặc miễn trừ một cái gì đó, đặc biệt là nghĩa vụ hoặc hình phạt.

Noun

Bảo vệ hoặc miễn trừ một cái gì đó, đặc biệt là nghĩa vụ hoặc hình phạt.

Protection or exemption from something especially an obligation or penalty.

34human rights

các quyền và tự do cơ bản mà mọi người đều được hưởng.

Noun

các quyền và tự do cơ bản mà mọi người đều được hưởng.

fundamental rights and freedoms to which all humans are entitled.

35host state

Một quốc gia hoặc khu vực tiếp nhận và chứa chấp người nước ngoài, chẳng hạn như du khách hoặc người nhập cư.

Noun

Một quốc gia hoặc khu vực tiếp nhận và chứa chấp người nước ngoài, chẳng hạn như du khách hoặc người nhập cư.

A country or region that receives and accommodates foreigners, such as visitors or immigrants.

36genocide

Việc cố ý giết hại một nhóm lớn người, đặc biệt là những người thuộc một quốc gia hoặc nhóm dân tộc cụ thể.

Noun

Việc cố ý giết hại một nhóm lớn người, đặc biệt là những người thuộc một quốc gia hoặc nhóm dân tộc cụ thể.

The deliberate killing of a large group of people especially those of a particular nation or ethnic group.

37extraterritoriality

(luật, không đếm được) Miễn trừ khỏi luật pháp địa phương của một khu vực nhất định, đặc biệt là do đàm phán ngoại giao.

Noun

(luật, không đếm được) Miễn trừ khỏi luật pháp địa phương của một khu vực nhất định, đặc biệt là do đàm phán ngoại giao.

law uncountable Immunity from the local laws of a certain area especially due to diplomatic negotiation.

38dualism

Phẩm chất hay tình trạng có tính chất kép; tính hai mặt.

Noun

Phẩm chất hay tình trạng có tính chất kép; tính hai mặt.

The quality or condition of being dual duality.

39diplomatic protection

Bảo vệ pháp lý mà một nhà nước dành cho công dân của mình ở nước ngoài.

Noun

Bảo vệ pháp lý mà một nhà nước dành cho công dân của mình ở nước ngoài.

The legal protection afforded by a state to its nationals abroad.

40depositary

(của một cổ phiếu hoặc biên nhận) đại diện cho một cổ phần trong một công ty nước ngoài. Cổ phiếu lưu ký hoặc biên lai được giao dịch trên sàn giao dịch chứng khoán của quốc gia của nhà đầu tư chứ không phải cổ phiếu thực tế được gửi tại ngân hàng nước ngoài.

Adjective

(của một cổ phiếu hoặc biên nhận) đại diện cho một cổ phần trong một công ty nước ngoài. Cổ phiếu lưu ký hoặc biên lai được giao dịch trên sàn giao dịch chứng khoán của quốc gia của nhà đầu tư chứ không phải cổ phiếu thực tế được gửi tại ngân hàng nước ngoài.

of a share or receipt representing a share in a foreign company The depositary share or receipt is traded on the stock exchange of the investors country rather than the actual share which is deposited in a foreign bank.

41customary international law

Một tập hợp các quy tắc và nguyên tắc phát sinh từ việc thực hành nhất quán và chung của các quốc gia, mà họ tuân theo vì cảm giác nghĩa vụ pháp lý.

Noun

Một tập hợp các quy tắc và nguyên tắc phát sinh từ việc thực hành nhất quán và chung của các quốc gia, mà họ tuân theo vì cảm giác nghĩa vụ pháp lý.

A set of rules and principles that arise from the consistent and general practice of states, which they follow out of a sense of legal obligation.

42crimes against humanity

Một loại tội phạm được coi là có tính chất nghiêm trọng đến mức đe dọa các giá trị cơ bản của nhân loại, thường liên quan đến sự đau khổ hoặc sự hủy diệt lan rộng.

Noun

Một loại tội phạm được coi là có tính chất nghiêm trọng đến mức đe dọa các giá trị cơ bản của nhân loại, thường liên quan đến sự đau khổ hoặc sự hủy diệt lan rộng.

A category of offenses that are considered to be of such severe character that they threaten the fundamental values of humanity, typically involving widespread suffering or destruction.

43convention

Giá thầu hoặc hệ thống đấu thầu trong đó người đấu giá cố gắng truyền đạt thông tin cụ thể về ván bài cho đối tác của họ, trái ngược với việc tìm cách thắng cuộc đấu giá.

Noun

Giá thầu hoặc hệ thống đấu thầu trong đó người đấu giá cố gắng truyền đạt thông tin cụ thể về ván bài cho đối tác của họ, trái ngược với việc tìm cách thắng cuộc đấu giá.

A bid or system of bidding by which the bidder tries to convey specific information about the hand to their partner, as opposed to seeking to win the auction.

44collective security

Một sắp xếp an ninh mà trong đó các quốc gia đồng ý phản ứng tập thể với các mối đe dọa hoặc hành vi xâm lược chống lại bất kỳ quốc gia nào.

Noun

Một sắp xếp an ninh mà trong đó các quốc gia đồng ý phản ứng tập thể với các mối đe dọa hoặc hành vi xâm lược chống lại bất kỳ quốc gia nào.

A security arrangement in which states agree to respond collectively to threats or aggression against any one of them.

45bilateralism

Hợp tác giữa hai quốc gia, tổ chức, v.v., trong đó họ đồng ý làm việc cùng nhau, thường là để giúp đỡ lẫn nhau.

Noun

Hợp tác giữa hai quốc gia, tổ chức, v.v., trong đó họ đồng ý làm việc cùng nhau, thường là để giúp đỡ lẫn nhau.

Cooperation between two countries organizations etc in which they agree to work together usually to help each other.

46aggression

Cảm giác tức giận hoặc ác cảm dẫn đến hành vi thù địch hoặc bạo lực; sẵn sàng tấn công hoặc đối đầu.

Noun

Cảm giác tức giận hoặc ác cảm dẫn đến hành vi thù địch hoặc bạo lực; sẵn sàng tấn công hoặc đối đầu.

Feelings of anger or antipathy resulting in hostile or violent behaviour; readiness to attack or confront.

Ôn tập từ vựng với thẻ ghi nhớ

Đăng nhập để trải nghiệm ngay

Trang danh sách bộ từ đã lưu của user

Thẻ ghi nhớ phổ biến

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Tai mũi họng 6 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

11

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Xã hội học 4 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

7

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Kiểm toán nội bộ đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

5

A collection of Transitional Phrases that is commonly used in the IELTS Writing Task 2 and examples on how to apply them practically

Quang Khải Đặng

3

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Xã hội học 1 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

3

TOEIC Reading (part 5), cấp độ: 550

Travis Nguyễn

2

HÀ ĐẶNG

2

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Bất động sản 3 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

2

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Bất động sản 2 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

2

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Tài chính kế toán 5 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

2

Người sáng tạo hàng đầu