Flashcard tổng hợp Từ vựng về Tai mũi họng 3 đầy đủ và chi tiết nhất

214 Bộ thẻ ghi nhớ
Từ vựng trong thẻ ghi nhớ ()
No. | Từ vựng | Loại từ | Dịch nghĩa | Phát âm |
---|---|---|---|---|
1 | otitis externa Viêm ống tai ngoài. | Noun | Viêm ống tai ngoài. Inflammation of the outer ear canal. | |
2 | otitis media Nhiễm trùng hoặc viêm của tai giữa. | Noun | Nhiễm trùng hoặc viêm của tai giữa. An infection or inflammation of the middle ear. | |
3 | ossicular chain reconstruction Một thủ thuật phẫu thuật để sửa chữa chuỗi xương trong tai giữa. | Noun | Một thủ thuật phẫu thuật để sửa chữa chuỗi xương trong tai giữa. A surgical procedure to repair the ossicular chain in the middle ear. | |
4 | ossicle Một xương rất nhỏ, đặc biệt là xương ở tai giữa. | Noun | Một xương rất nhỏ, đặc biệt là xương ở tai giữa. A very small bone especially one of those in the middle ear. | |
5 | oromandibular dystonia Rối loạn vận động đặc trưng bởi sự co cơ ở hàm, miệng và lưỡi. | Noun | Rối loạn vận động đặc trưng bởi sự co cơ ở hàm, miệng và lưỡi. A movement disorder characterized by contractions of the muscles in the jaw, mouth, and tongue. | |
6 | olfactometer Dụng cụ để đo cường độ của mùi hoặc độ nhạy cảm của ai đó hoặc vật gì đó với mùi. | Noun | Dụng cụ để đo cường độ của mùi hoặc độ nhạy cảm của ai đó hoặc vật gì đó với mùi. An instrument for measuring the intensity of an odour or the sensitivity of someone or something to an odour. | |
7 | olfaction Hành động hoặc khả năng ngửi; khứu giác. | Noun | Hành động hoặc khả năng ngửi; khứu giác. The action or capacity of smelling the sense of smell. | |
8 | odorant Chất dùng để tạo mùi đặc biệt cho sản phẩm. | Noun | Chất dùng để tạo mùi đặc biệt cho sản phẩm. A substance used to give a particular odour to a product. | |
9 | obstructive sleep apnea Rối loạn giấc ngủ được đặc trưng bởi các gián đoạn lặp đi lặp lại trong việc thở trong khi ngủ do mở thông đường thở bị tắc. | Noun | Rối loạn giấc ngủ được đặc trưng bởi các gián đoạn lặp đi lặp lại trong việc thở trong khi ngủ do mở thông đường thở bị tắc. A sleep disorder characterized by repeated interruptions in breathing during sleep due to blocked airways. | |
10 | meningitis Một căn bệnh nghiêm trọng trong đó có tình trạng viêm màng não do nhiễm virus hoặc vi khuẩn và biểu hiện bằng nhức đầu dữ dội và sốt, nhạy cảm với ánh sáng và cứng cơ. | Noun | Một căn bệnh nghiêm trọng trong đó có tình trạng viêm màng não do nhiễm virus hoặc vi khuẩn và biểu hiện bằng nhức đầu dữ dội và sốt, nhạy cảm với ánh sáng và cứng cơ. A serious disease in which there is inflammation of the meninges caused by viral or bacterial infection and marked by intense headache and fever sensitivity to light and muscular rigidity. | |
11 | noise-induced hearing loss Một loại khiếm thính do tiếp xúc với âm thanh to. | Noun | Một loại khiếm thính do tiếp xúc với âm thanh to. A type of hearing loss caused by exposure to loud noise. | |
12 | mastoiditis Viêm quá trình xương chũm. | Noun | Viêm quá trình xương chũm. Inflammation of the mastoid process. | |
13 | node dissection Việc phẫu thuật cắt bỏ một hoặc nhiều hạch lympho để kiểm tra sự hiện diện của bệnh, đặc biệt là ung thư. | Noun | Việc phẫu thuật cắt bỏ một hoặc nhiều hạch lympho để kiểm tra sự hiện diện của bệnh, đặc biệt là ung thư. The surgical removal of one or more lymph nodes to examine for the presence of disease, particularly cancer. | |
14 | mastoidectomy Phẫu thuật cắt bỏ thành bên và các phần của xương chũm, thường là để điều trị viêm xương chũm; (sau này cũng chủ yếu là trong "phẫu thuật cắt bỏ xương chũm triệt để (sửa đổi)") thủ thuật này kết hợp với việc cắt bỏ một số hoặc tất cả các cấu trúc tai giữa liền kề. | Noun | Phẫu thuật cắt bỏ thành bên và các phần của xương chũm, thường là để điều trị viêm xương chũm; (sau này cũng chủ yếu là trong "phẫu thuật cắt bỏ xương chũm triệt để (sửa đổi)") thủ thuật này kết hợp với việc cắt bỏ một số hoặc tất cả các cấu trúc tai giữa liền kề. Surgical removal of the lateral wall and contents of the mastoid process usually to treat mastoiditis later also chiefly in modified radical mastoidectomy this procedure combined with excision of some or all of the adjacent middle ear structures. | |
15 | neurogenic communication disorder Một loại rối loạn giao tiếp do các tình trạng thần kinh ảnh hưởng đến khả năng sản xuất hoặc hiểu lời nói và ngôn ngữ. | Noun | Một loại rối loạn giao tiếp do các tình trạng thần kinh ảnh hưởng đến khả năng sản xuất hoặc hiểu lời nói và ngôn ngữ. A type of communication disorder resulting from neurological conditions that affect the ability to produce or comprehend speech and language. | |
16 | mastoid Liên quan đến quá trình mastoid. | Adjective | Liên quan đến quá trình mastoid. Relating to the mastoid process. | |
17 | neurofibromatosis Một căn bệnh trong đó u xơ thần kinh hình thành khắp cơ thể. | Noun | Một căn bệnh trong đó u xơ thần kinh hình thành khắp cơ thể. A disease in which neurofibromas form throughout the body. | |
18 | maxilla Hàm hoặc xương hàm, đặc biệt là hàm trên ở hầu hết các loài động vật có xương sống. Ở người, nó cũng tạo thành một phần của mũi và hốc mắt. | Noun | Hàm hoặc xương hàm, đặc biệt là hàm trên ở hầu hết các loài động vật có xương sống. Ở người, nó cũng tạo thành một phần của mũi và hốc mắt. The jaw or jawbone specifically the upper jaw in most vertebrates In humans it also forms part of the nose and eye socket. | |
19 | neural stimulation Quá trình kích hoạt các dây thần kinh, thường nhằm mục đích điều trị. | Noun | Quá trình kích hoạt các dây thần kinh, thường nhằm mục đích điều trị. A method of influencing neuron activity to achieve a desired effect. | |
20 | mandible Hàm hay xương hàm, đặc biệt là xương hàm dưới ở động vật có vú và cá. | Noun | Hàm hay xương hàm, đặc biệt là xương hàm dưới ở động vật có vú và cá. The jaw or a jawbone especially the lower jawbone in mammals and fishes. | |
21 | neural plasticity Khả năng của não để tái tổ chức bản thân bằng cách hình thành các kết nối thần kinh mới trong suốt cuộc đời. | Noun | Khả năng của não để tái tổ chức bản thân bằng cách hình thành các kết nối thần kinh mới trong suốt cuộc đời. The ability of the brain to reorganize itself by forming new neural connections throughout life. | |
22 | malleus Một xương nhỏ ở tai giữa có chức năng truyền rung động của màng nhĩ đến xương đe. | Noun | Một xương nhỏ ở tai giữa có chức năng truyền rung động của màng nhĩ đến xương đe. A small bone in the middle ear which transmits vibrations of the eardrum to the incus. | |
23 | neuropraxia Mất tạm thời chức năng vận động và cảm giác do tắc nghẽn dẫn truyền thần kinh. | Noun | Mất tạm thời chức năng vận động và cảm giác do tắc nghẽn dẫn truyền thần kinh. A temporary loss of motor and sensory function due to blockage of nerve conduction. | |
24 | lymphadenopathy Một bệnh ảnh hưởng đến các hạch bạch huyết. | Noun | Một bệnh ảnh hưởng đến các hạch bạch huyết. A disease affecting the lymph nodes. | |
25 | neoadjuvant Liên quan đến việc điều trị được thực hiện để tăng hiệu quả của điều trị tiếp theo, đặc biệt là trong liệu pháp ung thư. | Adjective | Liên quan đến việc điều trị được thực hiện để tăng hiệu quả của điều trị tiếp theo, đặc biệt là trong liệu pháp ung thư. Relating to treatment given to enhance the effectiveness of subsequent treatment, especially in cancer therapy. | |
26 | lymphadenectomy Phẫu thuật cắt bỏ một hoặc nhiều hạch lympho. | Noun | Phẫu thuật cắt bỏ một hoặc nhiều hạch lympho. The surgical removal of one or more lymph nodes. | |
27 | neck dissection Một thủ thuật phẫu thuật để loại bỏ hạch bạch huyết và các mô xung quanh ở cổ. | Noun | Một thủ thuật phẫu thuật để loại bỏ hạch bạch huyết và các mô xung quanh ở cổ. A surgical procedure to remove lymph nodes and surrounding tissues in the neck. | |
28 | lymph node dissection Một quy trình phẫu thuật để loại bỏ một hoặc nhiều hạch bạch huyết để kiểm tra bệnh. | Noun | Một quy trình phẫu thuật để loại bỏ một hoặc nhiều hạch bạch huyết để kiểm tra bệnh. A surgical procedure to remove one or more lymph nodes to examine for disease. | |
29 | nasopharyngoscopy Một quy trình y tế liên quan đến việc kiểm tra vùng mũi họng bằng cách sử dụng một ống mỏng, linh hoạt có đèn và camera. | Noun | Một quy trình y tế liên quan đến việc kiểm tra vùng mũi họng bằng cách sử dụng một ống mỏng, linh hoạt có đèn và camera. A medical procedure that involves the examination of the nasopharynx using a thin, flexible tube with a light and camera. | |
30 | larynx Cơ quan rỗng tạo thành đường dẫn khí đến phổi và giữ dây thanh âm ở người và các động vật có vú khác; hộp thoại. | Noun | Cơ quan rỗng tạo thành đường dẫn khí đến phổi và giữ dây thanh âm ở người và các động vật có vú khác; hộp thoại. The hollow muscular organ forming an air passage to the lungs and holding the vocal cords in humans and other mammals the voice box. | |
31 | motion-sickness Cảm giác khó chịu khi di chuyển trên một phương tiện đang di chuyển nhanh. | Noun | Cảm giác khó chịu khi di chuyển trên một phương tiện đang di chuyển nhanh. A feeling of illness caused when you travel in a vehicle that is moving fast. | |
32 | laryngoscopy Một thủ tục y tế cho phép kiểm tra trực quan thanh quản. | Noun | Một thủ tục y tế cho phép kiểm tra trực quan thanh quản. A medical procedure that allows for the visual examination of the larynx (voice box). | |
33 | misarticulation Hành động phát âm không chính xác hoặc không rõ ràng. | Noun | Hành động phát âm không chính xác hoặc không rõ ràng. The act of articulating incorrectly or not clearly. | |
34 | laryngomalacia Một tình trạng ở trẻ sơ sinh đặc trưng bởi sự mềm đi của các mô của thanh quản, có thể dẫn đến tắc nghẽn đường thở và thở ồn. | Noun | Một tình trạng ở trẻ sơ sinh đặc trưng bởi sự mềm đi của các mô của thanh quản, có thể dẫn đến tắc nghẽn đường thở và thở ồn. A condition in infants characterized by softening of the tissues of the larynx, which can lead to airway obstruction and noisy breathing. | |
35 | middle ear Phần của tai nằm giữa tai ngoài và tai trong, chứa các xương nhỏ và ống Eustachian. | Noun | Phần của tai nằm giữa tai ngoài và tai trong, chứa các xương nhỏ và ống Eustachian. The part of the ear that is located between the outer ear and the inner ear, containing the ossicles and the Eustachian tube. | |
36 | metastatic (y học) Liên quan đến hoặc gây di căn. | Adjective | (y học) Liên quan đến hoặc gây di căn. medicine Relating to or producing metastasis. | |
37 | laryngitis Viêm thanh quản, thường dẫn đến khàn giọng hoặc mất giọng, thở khó khăn và ho đau đớn. | Noun | Viêm thanh quản, thường dẫn đến khàn giọng hoặc mất giọng, thở khó khăn và ho đau đớn. Inflammation of the larynx typically resulting in huskiness or loss of the voice harsh breathing and a painful cough. | |
38 | metastasis Sự phát triển của các khối u ác tính thứ phát ở khoảng cách xa so với vị trí ung thư nguyên phát. | Noun | Sự phát triển của các khối u ác tính thứ phát ở khoảng cách xa so với vị trí ung thư nguyên phát. The development of secondary malignant growths at a distance from a primary site of cancer. | |
39 | laryngectomy Phẫu thuật cắt bỏ thanh quản. | Noun | Phẫu thuật cắt bỏ thanh quản. The surgical removal of the larynx. | |
40 | laryngeal paralysis Một tình trạng y tế đặc trưng bởi sự không thể hoạt động bình thường của các cơ thanh quản, thường dẫn đến khó khăn trong việc thở, phát âm và nuốt. | Noun | Một tình trạng y tế đặc trưng bởi sự không thể hoạt động bình thường của các cơ thanh quản, thường dẫn đến khó khăn trong việc thở, phát âm và nuốt. A medical condition characterized by the inability of the laryngeal muscles to function properly, often leading to difficulties in breathing, vocalization, and swallowing. | |
41 | language disorder Một tình trạng đặc trưng bởi sự khó khăn trong việc hiểu hoặc sử dụng ngôn ngữ nói hoặc viết. | Noun | Một tình trạng đặc trưng bởi sự khó khăn trong việc hiểu hoặc sử dụng ngôn ngữ nói hoặc viết. A condition characterized by difficulties in understanding or using spoken or written language. | |
42 | language Ngôn ngữ. | Noun [C] | Ngôn ngữ. Language. | |
43 | labyrinthitis Viêm mê cung hoặc tai trong. | Noun | Viêm mê cung hoặc tai trong. Inflammation of the labyrinth or inner ear. |
Ôn tập từ vựng với thẻ ghi nhớ
Đăng nhập để trải nghiệm ngay
