Bản dịch của từ Blocks trong tiếng Việt
Blocks

Blocks (Noun)
Số nhiều của khối.
Plural of block.
The city is full of blocks of apartments.
Thành phố đầy những khối căn hộ.
There are no blocks of houses in this rural area.
Không có khối nhà ở khu vực nông thôn này.
Do you like living in blocks of flats or houses?
Bạn có thích sống trong căn hộ chung cư hay nhà riêng không?
Dạng danh từ của Blocks (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Block | Blocks |
Họ từ
Từ "blocks" là danh từ số nhiều của "block", chỉ các khối hình chữ nhật bằng chất liệu cứng, thường dùng trong xây dựng hoặc trò chơi. Trong tiếng Anh, "blocks" có thể ám chỉ đến các phần của một cấu trúc hoặc các đơn vị trong trò chơi như xếp hình. Trong ngữ cảnh British English và American English, từ này không có sự khác biệt rõ rệt về phát âm hay nghĩa, nhưng một số ngữ cảnh sử dụng có thể khác nhau, ví dụ, "blocks" dùng để chỉ các khối thẻ trong trò chơi trẻ em phổ biến hơn ở Mỹ.
Từ "blocks" có nguồn gốc từ tiếng Latin "bloccus", nghĩa là một khối hoặc hình dạng đặc. Ở thế kỷ 14, từ này được vay mượn vào tiếng Anh để chỉ các vật thể có hình dạng nhất định, thường là để xây dựng hoặc ngăn chặn. Trong ngữ cảnh hiện đại, "blocks" không chỉ đơn thuần mô tả vật thể vật lý mà còn được sử dụng để chỉ sự cản trở trong các quá trình nhận thức hoặc xã hội, thể hiện sự phát triển của nghĩa từ qua thời gian.
Từ "blocks" thường xuất hiện với tần suất trung bình trong bốn thành phần của IELTS: Nghe, Nói, Đọc và Viết. Trong ngữ cảnh IELTS, từ này thường liên quan đến các chủ đề như xây dựng, hoạt động thể chất hoặc phân tích đồ thị. Ngoài ra, "blocks" cũng được sử dụng trong các tình huống hàng ngày như mô tả cấu trúc (nhà cửa) hoặc trong trò chơi (xếp hình). Sự đa dạng trong cách sử dụng từ này cho thấy tính linh hoạt và khả năng ứng dụng của nó trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



