Bản dịch của từ Sunday driver trong tiếng Việt

Sunday driver

Phrase Idiom Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sunday driver(Phrase)

sˈʌndi dɹˈaɪvəɹ
sˈʌndi dɹˈaɪvəɹ
01

Một người lái xe ô tô lái xe chậm, thận trọng hoặc thiếu kỹ năng.

A motorist whose driving is slow cautious or lacking in skill.

Ví dụ

Sunday driver(Idiom)

ˈsənˈdeɪˈdraɪ.vɚ
ˈsənˈdeɪˈdraɪ.vɚ
01

Một người không vội vàng và lái xe chậm rãi.

Someone who is not in a hurry and takes their time while driving.

Ví dụ
02

Người lái xe chậm và lái xe một cách hời hợt, thường gây khó chịu cho người khác trên đường.

A driver who drives slowly and casually often causing frustration to others on the road.

Ví dụ
03

Người lái xe nhàn nhã, sử dụng xe chủ yếu để tận hưởng hơn là để di chuyển.

A leisurely driver who uses their vehicle primarily for enjoyment rather than for transportation.

Ví dụ
04

Người không phải là người lái xe có kinh nghiệm hoặc kỹ năng.

A person who is not an experienced or skilled driver.

Ví dụ
05

Một người lái xe chậm và không có mục đích, đặc biệt là lái xe một cách vô tư, thường là trong một chuyến đi chơi nhàn nhã.

A person who drives slowly and without purpose especially in a carefree manner often on a leisurely outing.

Ví dụ
06

Người không vội vàng và mất thời gian, thường là trong khi lái xe.

Someone who is not in a hurry and takes their time usually while driving.

Ví dụ
07

Người lái xe thiếu kinh nghiệm hoặc bất cẩn, thường gây khó chịu cho những người lái xe có kinh nghiệm hơn.

A driver who is inexperienced or careless often causing frustration to more experienced drivers.

Ví dụ
08

Một người lái xe chậm và không có mục đích rõ ràng, thường gây khó chịu cho những người lái xe khác.

A person who drives slowly and without much purpose often annoying other drivers.

Ví dụ
09

Một người lái xe chậm và không có mục đích, đặc biệt là vào Chủ Nhật.

A person who drives slowly and without purpose especially on a Sunday.

Ví dụ
10

Một người lái xe thiếu kinh nghiệm hoặc bất cẩn.

An inexperienced or careless driver.

Ví dụ
11

Một người lái xe chậm hoặc nhàn nhã.

A slow or leisurely driver.

Ví dụ
12

Một người chậm chạp hoặc thờ ơ, đặc biệt là trong bối cảnh công việc hoặc trách nhiệm.

A sluggish or indifferent person especially in the context of work or responsibility.

Ví dụ
13

Một người lái xe chậm và không cẩn thận, thường gây bất tiện cho người khác.

A person who drives slowly and without care often causing inconvenience to others.

Ví dụ
14

Một người ít chú ý đến luật lệ giao thông và đường bộ khi lái xe.

Someone who pays little attention to traffic and road rules while driving.

Ví dụ
15

Một người lái xe chỉ vì niềm vui chứ không phải vì cấp bách hay cần thiết.

A person who drives only for pleasure rather than for urgency or necessity.

Ví dụ
16

Người lái xe lái xe chậm và không chú ý nhiều, thường có thái độ nhàn nhã.

A driver who drives slowly and without much attention often in a leisurely manner.

Ví dụ
17

Người lái xe chậm rãi và ngẫu nhiên, thường là trong một chuyến đi nhàn nhã, thay vì vì một mục đích hoặc điểm đến cụ thể.

A person who drives slowly and casually usually on a leisurely trip rather than for a specific purpose or destination.

Ví dụ
18

Một người lái xe chậm hoặc không có kỹ năng.

A slow or unskilled driver.

Ví dụ
19

Một người lái xe chậm và không tốt lắm.

A person who drives slowly and not very well.

Ví dụ

Sunday driver(Noun)

sˈʌndi dɹˈaɪvəɹ
sˈʌndi dɹˈaɪvəɹ
01

Một người lái xe chậm hoặc bất cẩn.

A slow or careless driver.

Ví dụ

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh