Flashcard tổng hợp Từ vựng về Tâm thần học 1 đầy đủ và chi tiết nhất

214 Bộ thẻ ghi nhớ
Từ vựng trong thẻ ghi nhớ ()
No. | Từ vựng | Loại từ | Dịch nghĩa | Phát âm |
---|---|---|---|---|
1 | computed axial tomography Một kỹ thuật hình ảnh y tế tạo ra hình ảnh chi tiết của các cấu trúc bên trong bằng cách kết hợp nhiều phép đo X-quang được thực hiện từ các góc khác nhau. | Noun | Một kỹ thuật hình ảnh y tế tạo ra hình ảnh chi tiết của các cấu trúc bên trong bằng cách kết hợp nhiều phép đo X-quang được thực hiện từ các góc khác nhau. A medical imaging technique that produces detailed images of internal structures by combining multiple X-ray measurements taken from different angles. | |
2 | completed suicide Hành động tự tử có chủ ý. | Noun | Hành động tự tử có chủ ý. The act of intentionally causing one’s own death. | |
3 | comorbidity Sự hiện diện đồng thời của hai bệnh hoặc tình trạng mãn tính ở một bệnh nhân. | Noun | Sự hiện diện đồng thời của hai bệnh hoặc tình trạng mãn tính ở một bệnh nhân. The simultaneous presence of two chronic diseases or conditions in a patient. | |
4 | community treatment order Một lệnh pháp lý yêu cầu một cá nhân điều trị sức khỏe tâm thần trong khi sống trong cộng đồng thay vì bị nhập viện. | Noun | Một lệnh pháp lý yêu cầu một cá nhân điều trị sức khỏe tâm thần trong khi sống trong cộng đồng thay vì bị nhập viện. A legal order for an individual to receive mental health treatment while living in the community rather than being hospitalized. | |
5 | community treatment Một hình thức chăm sóc sức khỏe được cung cấp cho các cá nhân trong cộng đồng địa phương thay vì trong môi trường bệnh viện. | Noun | Một hình thức chăm sóc sức khỏe được cung cấp cho các cá nhân trong cộng đồng địa phương thay vì trong môi trường bệnh viện. A form of healthcare provided to individuals within their local community rather than in a hospital setting. | |
6 | cognitive behavioural therapy Một loại liệu pháp tâm lý giúp cá nhân hiểu và thay đổi các mô hình suy nghĩ và hành vi của họ. | Noun | Một loại liệu pháp tâm lý giúp cá nhân hiểu và thay đổi các mô hình suy nghĩ và hành vi của họ. A type of psychotherapy that helps individuals understand and change their thinking patterns and behavior. | |
7 | cognition Hành động tinh thần hoặc quá trình tiếp thu kiến thức và hiểu biết thông qua suy nghĩ, kinh nghiệm và giác quan. | Noun | Hành động tinh thần hoặc quá trình tiếp thu kiến thức và hiểu biết thông qua suy nghĩ, kinh nghiệm và giác quan. The mental action or process of acquiring knowledge and understanding through thought experience and the senses. | |
8 | clinical Rất hiệu quả và không có cảm giác; lạnh lùng tách biệt. | Adjective | Rất hiệu quả và không có cảm giác; lạnh lùng tách biệt. Very efficient and without feeling coldly detached. | |
9 | clinic Một hội nghị hoặc khóa học ngắn hạn về một chủ đề cụ thể. | Noun | Một hội nghị hoặc khóa học ngắn hạn về một chủ đề cụ thể. A conference or short course on a particular subject. | |
10 | circadian rhythm một quá trình nội bộ tự nhiên điều chỉnh chu kỳ ngủ-thức và lặp lại khoảng 24 giờ một lần. | Noun | một quá trình nội bộ tự nhiên điều chỉnh chu kỳ ngủ-thức và lặp lại khoảng 24 giờ một lần. a natural internal process that regulates the sleepwake cycle and repeats roughly every 24 hours. | |
11 | chronic (của một căn bệnh) kéo dài hoặc liên tục tái phát. | Adjective | (của một căn bệnh) kéo dài hoặc liên tục tái phát. (of an illness) persisting for a long time or constantly recurring. | |
12 | calorie Năng lượng cần thiết để tăng nhiệt độ của 1 gam nước lên 1 °C (hiện nay thường được định nghĩa là 4,1868 joules). | Noun | Năng lượng cần thiết để tăng nhiệt độ của 1 gam nước lên 1 °C (hiện nay thường được định nghĩa là 4,1868 joules). The energy needed to raise the temperature of 1 gram of water through 1 °C now usually defined as 41868 joules. | |
13 | bulimia nervosa một chứng rối loạn ăn uống đặc trưng bởi việc ăn uống vô độ sau đó là tẩy. | Noun | một chứng rối loạn ăn uống đặc trưng bởi việc ăn uống vô độ sau đó là tẩy. an eating disorder characterized by binge eating followed by purging. | |
14 | thalamus Một trong hai khối chất xám nằm giữa hai bán cầu não ở hai bên của tâm thất thứ ba, chuyển tiếp thông tin cảm giác và hoạt động như một trung tâm nhận biết cơn đau. | Noun | Một trong hai khối chất xám nằm giữa hai bán cầu não ở hai bên của tâm thất thứ ba, chuyển tiếp thông tin cảm giác và hoạt động như một trung tâm nhận biết cơn đau. Either of two masses of grey matter lying between the cerebral hemispheres on either side of the third ventricle relaying sensory information and acting as a centre for pain perception. | |
15 | temporal lobe Vùng vỏ não nằm trên vùng tai, liên quan đến việc xử lý thông tin thính giác và mã hóa trí nhớ. | Noun | Vùng vỏ não nằm trên vùng tai, liên quan đến việc xử lý thông tin thính giác và mã hóa trí nhớ. A region of the cerebral cortex located above the ear, involved in processing auditory information and encoding memory. | |
16 | parietal lobe (Giải phẫu) Một trong bốn bộ phận chính của não. | Noun | (Giải phẫu) Một trong bốn bộ phận chính của não. anatomy One of the four major divisions of the cerebrum of the brain. | |
17 | occipital lobe (Giải phẫu) Một trong bốn bộ phận chính của não, nằm ở phía sau đầu. | Noun | (Giải phẫu) Một trong bốn bộ phận chính của não, nằm ở phía sau đầu. anatomy One of the four major divisions of the cerebrum of the brain located at the back of the head. | |
18 | myelin một chất béo màu trắng bao quanh và cách nhiệt các sợi trục của một số tế bào thần kinh. | Noun | một chất béo màu trắng bao quanh và cách nhiệt các sợi trục của một số tế bào thần kinh. a fatty white substance that surrounds and insulates the axons of some nerve cells. | |
19 | locus coeruleus Một khu vực nhỏ có màu xanh trong thân não liên quan đến các phản ứng sinh lý đối với căng thẳng và hoảng loạn. | Noun | Một khu vực nhỏ có màu xanh trong thân não liên quan đến các phản ứng sinh lý đối với căng thẳng và hoảng loạn. A small, blue-hued area in the brainstem involved in physiological responses to stress and panic. | |
20 | limbic system Một hệ thống phức tạp gồm các dây thần kinh và mạng lưới trong não, liên quan đến một số khu vực gần rìa vỏ não liên quan đến bản năng và tâm trạng. Nó kiểm soát những cảm xúc cơ bản (sợ hãi, vui sướng, tức giận) và động lực (đói, tình dục, sự thống trị, chăm sóc con cái). | Noun | Một hệ thống phức tạp gồm các dây thần kinh và mạng lưới trong não, liên quan đến một số khu vực gần rìa vỏ não liên quan đến bản năng và tâm trạng. Nó kiểm soát những cảm xúc cơ bản (sợ hãi, vui sướng, tức giận) và động lực (đói, tình dục, sự thống trị, chăm sóc con cái). A complex system of nerves and networks in the brain involving several areas near the edge of the cortex concerned with instinct and mood It controls the basic emotions fear pleasure anger and drives hunger sex dominance care of offspring. | |
21 | hypothalamus Một vùng của não trước bên dưới đồi thị điều phối cả hệ thống thần kinh tự trị và hoạt động của tuyến yên, kiểm soát nhiệt độ cơ thể, cơn khát, cơn đói và các hệ thống cân bằng nội môi khác, đồng thời tham gia vào giấc ngủ và hoạt động cảm xúc. | Noun | Một vùng của não trước bên dưới đồi thị điều phối cả hệ thống thần kinh tự trị và hoạt động của tuyến yên, kiểm soát nhiệt độ cơ thể, cơn khát, cơn đói và các hệ thống cân bằng nội môi khác, đồng thời tham gia vào giấc ngủ và hoạt động cảm xúc. A region of the forebrain below the thalamus which coordinates both the autonomic nervous system and the activity of the pituitary, controlling body temperature, thirst, hunger, and other homeostatic systems, and involved in sleep and emotional activity. | |
22 | hippocampus Những đường gờ thon dài trên sàn của mỗi tâm thất bên của não, được cho là trung tâm của cảm xúc, trí nhớ và hệ thần kinh tự trị. | Noun | Những đường gờ thon dài trên sàn của mỗi tâm thất bên của não, được cho là trung tâm của cảm xúc, trí nhớ và hệ thần kinh tự trị. The elongated ridges on the floor of each lateral ventricle of the brain thought to be the centre of emotion memory and the autonomic nervous system. | |
23 | gray-matter Bộ não hay bản chất của bộ não, được coi là nguồn gốc của suy nghĩ. | Noun [U] | Bộ não hay bản chất của bộ não, được coi là nguồn gốc của suy nghĩ. The brain or the substance of the brain seen as the origin of thoughts. | |
24 | frontal lobe Phần của não nằm ở phía trước của mỗi bán cầu đại não, liên quan đến lý luận, lập kế hoạch, giải quyết vấn đề và điều chỉnh cảm xúc. | Noun | Phần của não nằm ở phía trước của mỗi bán cầu đại não, liên quan đến lý luận, lập kế hoạch, giải quyết vấn đề và điều chỉnh cảm xúc. The part of the brain located at the front of each cerebral hemisphere, associated with reasoning, planning, problem-solving, and emotional regulation. | |
25 | cerebrum Phần chính và phần trước nhất của não ở động vật có xương sống, nằm ở khu vực phía trước của hộp sọ và bao gồm hai bán cầu trái và phải, cách nhau bởi một khe nứt. Nó chịu trách nhiệm tích hợp các chức năng cảm giác và thần kinh phức tạp cũng như khởi đầu và phối hợp các hoạt động tự nguyện trong cơ thể. | Noun | Phần chính và phần trước nhất của não ở động vật có xương sống, nằm ở khu vực phía trước của hộp sọ và bao gồm hai bán cầu trái và phải, cách nhau bởi một khe nứt. Nó chịu trách nhiệm tích hợp các chức năng cảm giác và thần kinh phức tạp cũng như khởi đầu và phối hợp các hoạt động tự nguyện trong cơ thể. The principal and most anterior part of the brain in vertebrates located in the front area of the skull and consisting of two hemispheres left and right separated by a fissure It is responsible for the integration of complex sensory and neural functions and the initiation and coordination of voluntary activity in the body. | |
26 | cerebellum Phần não ở phía sau hộp sọ ở động vật có xương sống, có chức năng điều phối và điều chỉnh hoạt động cơ bắp. | Noun | Phần não ở phía sau hộp sọ ở động vật có xương sống, có chức năng điều phối và điều chỉnh hoạt động cơ bắp. The part of the brain at the back of the skull in vertebrates which coordinates and regulates muscular activity. | |
27 | brain stem phần não liên tục với tủy sống và bao gồm hành não và cầu não. | Noun | phần não liên tục với tủy sống và bao gồm hành não và cầu não. the part of the brain continuous with the spinal cord and comprising the medulla oblongata and pons. | |
28 | amygdala Một khối chất xám gần giống hình quả hạnh bên trong mỗi bán cầu não, có liên quan đến việc trải nghiệm cảm xúc. | Noun | Một khối chất xám gần giống hình quả hạnh bên trong mỗi bán cầu não, có liên quan đến việc trải nghiệm cảm xúc. A roughly almondshaped mass of grey matter inside each cerebral hemisphere involved with the experiencing of emotions. | |
29 | brain Đầu óc, trí óc, não bộ. | Noun [C] | Đầu óc, trí óc, não bộ. Mind, mind, brain. | |
30 | borderline personality disorder Rối loạn tâm lý được đặc trưng bởi sự không ổn định về tâm trạng, hành vi và các mối quan hệ. | Noun | Rối loạn tâm lý được đặc trưng bởi sự không ổn định về tâm trạng, hành vi và các mối quan hệ. A mental health disorder characterized by unstable moods, behavior, and relationships. | |
31 | bipolar disorder Một rối loạn tâm thần đặc trưng bởi những thay đổi tâm trạng cực đoan, bao gồm cảm xúc cao (hưng cảm hoặc hưng cảm nhẹ) và thấp (trầm cảm). | Noun | Một rối loạn tâm thần đặc trưng bởi những thay đổi tâm trạng cực đoan, bao gồm cảm xúc cao (hưng cảm hoặc hưng cảm nhẹ) và thấp (trầm cảm). A mental disorder characterized by extreme mood swings, including emotional highs (mania or hypomania) and lows (depression). | |
32 | axon Phần giống như sợi chỉ dài của tế bào thần kinh, dọc theo đó các xung động được truyền từ thân tế bào đến các tế bào khác. | Noun | Phần giống như sợi chỉ dài của tế bào thần kinh, dọc theo đó các xung động được truyền từ thân tế bào đến các tế bào khác. The long threadlike part of a nerve cell along which impulses are conducted from the cell body to other cells. | |
33 | avolition Thiếu sáng kiến hoặc mục tiêu; một trong những triệu chứng tiêu cực của bệnh tâm thần phân liệt. Người ta có thể mong muốn làm điều gì đó, nhưng mong muốn đó không có sức mạnh hay năng lượng. | Noun | Thiếu sáng kiến hoặc mục tiêu; một trong những triệu chứng tiêu cực của bệnh tâm thần phân liệt. Người ta có thể mong muốn làm điều gì đó, nhưng mong muốn đó không có sức mạnh hay năng lượng. Lack of initiative or goals one of the negative symptoms of schizophrenia The person may wish to do something but the desire is without power or energy. | |
34 | autism spectrum disorder Một rối loạn phát triển đặc trưng bởi khó khăn trong tương tác xã hội và giao tiếp, và bởi hành vi hạn chế và lặp đi lặp lại. | Noun | Một rối loạn phát triển đặc trưng bởi khó khăn trong tương tác xã hội và giao tiếp, và bởi hành vi hạn chế và lặp đi lặp lại. A developmental disorder characterized by difficulties with social interaction and communication, and by restricted and repetitive behavior. | |
35 | attention deficit hyperactivity disorder Một rối loạn tâm lý đặc trưng bởi sự mất tập trung, tăng động và thiếu kiềm chế. | Noun | Một rối loạn tâm lý đặc trưng bởi sự mất tập trung, tăng động và thiếu kiềm chế. A psychological disorder characterized by inattention, hyperactivity, and impulsivity. | |
36 | attention deficit disorder Rối loạn sức khoẻ tâm thần đặc trưng bởi các vấn đề về sự tập trung, tăng động và hành động bộc phát. | Noun | Rối loạn sức khoẻ tâm thần đặc trưng bởi các vấn đề về sự tập trung, tăng động và hành động bộc phát. A mental health disorder characterized by problems with focus, hyperactivity, and impulsiveness. | |
37 | anxiety Sự lo lắng, lo âu. | Noun | Sự lo lắng, lo âu. Anxiety, worry. | |
38 | antisocial personality disorder Một rối loạn sức khỏe tâm thần đặc trưng bởi sự coi thường quyền lợi của người khác, thường thể hiện qua hành vi lừa dối, thao túng hoặc hung hãn. | Noun | Một rối loạn sức khỏe tâm thần đặc trưng bởi sự coi thường quyền lợi của người khác, thường thể hiện qua hành vi lừa dối, thao túng hoặc hung hãn. A mental health disorder characterized by a disregard for other people’s rights, often manifested in deceitful, manipulative, or aggressive behavior. | |
39 | antidepressant medicine Một loại thuốc được sử dụng để điều trị trầm cảm. | Noun | Một loại thuốc được sử dụng để điều trị trầm cảm. A type of medication used to treat depression. | |
40 | anorexia nervosa một căn bệnh nghiêm trọng về thể chất và tinh thần, trong đó nỗi sợ béo bất thường dẫn đến thói quen ăn uống rất kém và giảm cân nguy hiểm. | Noun | một căn bệnh nghiêm trọng về thể chất và tinh thần, trong đó nỗi sợ béo bất thường dẫn đến thói quen ăn uống rất kém và giảm cân nguy hiểm. a serious physical and emotional illness in which an abnormal fear of being fat leads to very poor eating habits and dangerous weight loss. | |
41 | anhedonia Không có khả năng cảm thấy vui vẻ trong các hoạt động vui vẻ thông thường. | Noun | Không có khả năng cảm thấy vui vẻ trong các hoạt động vui vẻ thông thường. Inability to feel pleasure in normally pleasurable activities. | |
42 | agoraphobia Nỗi sợ hãi cực độ hoặc phi lý khi bước vào những nơi rộng rãi hoặc đông đúc, rời khỏi nhà riêng của mình hoặc ở những nơi khó thoát ra. | Noun | Nỗi sợ hãi cực độ hoặc phi lý khi bước vào những nơi rộng rãi hoặc đông đúc, rời khỏi nhà riêng của mình hoặc ở những nơi khó thoát ra. Extreme or irrational fear of entering open or crowded places of leaving ones own home or of being in places from which escape is difficult. | |
43 | affect Ảnh hưởng, tác động đến. | Verb | Ảnh hưởng, tác động đến. Influence, influence. | |
44 | addiction Một thói quen hoặc thói quen gây tổn hại, gây nguy hiểm hoặc rút ngắn cuộc sống của một người nhưng khi ngừng lại sẽ gây ra chấn thương. | Noun | Một thói quen hoặc thói quen gây tổn hại, gây nguy hiểm hoặc rút ngắn cuộc sống của một người nhưng khi ngừng lại sẽ gây ra chấn thương. A habit or practice that damages, jeopardizes or shortens one's life but when ceased causes trauma. |
Ôn tập từ vựng với thẻ ghi nhớ
Đăng nhập để trải nghiệm ngay
