Bản dịch của từ Parkinsonism trong tiếng Việt

Parkinsonism

Noun [U/C] Noun [U]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Parkinsonism(Noun)

pˈɑɹkɪnsənɪzɪm
pˈʌɹkɪnsənɪzəm
01

Một tình trạng đặc trưng bởi sự run rẩy, cứng đơ các chi và đi lại khó khăn.

A condition characterized by tremors rigidity of the limbs and difficulty in walking.

Ví dụ
02

Một bệnh thần kinh tiến triển mạn tính, chủ yếu xảy ra ở tuổi sau này, có liên quan đến việc giảm sản xuất dopamine trong não và đặc biệt được biểu hiện bằng sự run rẩy và yếu cơ khi nghỉ ngơi.

A chronic progressive neurological disease chiefly of later life that is linked to decreased dopamine production in the brain and is marked especially by tremor and weakness of resting muscles.

Ví dụ
03

Một rối loạn thoái hóa của hệ thống thần kinh trung ương đặc trưng bởi run, cứng và cử động chậm.

A degenerative disorder of the central nervous system characterized by tremor rigidity and slowness of movement.

Ví dụ
04

Một hội chứng do một nhóm tình trạng thần kinh ảnh hưởng đến khả năng kiểm soát vận động gây ra, đặc trưng bởi run, cứng và vận động chậm.

A syndrome caused by a group of neurological conditions that affect motor control characterized by tremors rigidity and bradykinesia.

Ví dụ
05

Một thuật ngữ dùng để mô tả các triệu chứng tương tự như bệnh Parkinson, nhưng không nhất thiết do chính căn bệnh đó gây ra.

A term used to describe symptoms similar to those of Parkinsons disease but not necessarily caused by the disease itself.

Ví dụ
06

Một tình trạng thường do thoái hóa thần kinh ảnh hưởng đến chuyển động và phối hợp.

A condition typically resulting from neurodegeneration affecting movement and coordination.

Ví dụ
07

Một nhóm rối loạn thần kinh tương tự như bệnh Parkinson.

A group of neurological disorders similar to Parkinsons disease.

Ví dụ
08

Một hội chứng đặc trưng bởi run, cứng và vận động chậm do tổn thương hạch nền.

A syndrome characterized by tremors rigidity and bradykinesia resulting from damage to the basal ganglia.

Ví dụ
09

Một dạng triệu chứng bệnh Parkinson liên quan đến nhiều rối loạn khác nhau.

A form of parkinsonian symptoms associated with various disorders.

Ví dụ
10

Một nhóm các rối loạn vận động dẫn đến cứng cơ, run và khó giữ thăng bằng.

A group of movement disorders that lead to stiffness tremors and difficulty in balance.

Ví dụ
11

Bất kỳ tình trạng nào giống bệnh Parkinson, bao gồm bệnh Parkinson do nhiều nguyên nhân khác nhau.

Any condition resembling Parkinsons disease including parkinsonism due to various causes.

Ví dụ
12

Một hội chứng đặc trưng bởi chứng run, cứng cơ và chậm vận động, tương tự như các triệu chứng của bệnh Parkinson.

A syndrome characterized by tremors rigidity and bradykinesia similar to the symptoms of Parkinsons disease.

Ví dụ
13

Một hội chứng tương tự bệnh Parkinson, do các tình trạng như loạn vận động do thuốc gây ra.

A syndrome similar to Parkinsons disease resulting from conditions such as druginduced dyskinesia.

Ví dụ
14

Một thuật ngữ dùng để mô tả nhiều tình trạng thần kinh ảnh hưởng đến vận động.

A term used to describe a variety of neurological conditions affecting movement.

Ví dụ
15

Một căn bệnh đặc trưng bởi chứng run, cứng cơ và chậm vận động, giống bệnh Parkinson.

A disease characterized by tremors rigidity and bradykinesia resembling Parkinsons disease.

Ví dụ

Parkinsonism(Noun Uncountable)

pˈɑɹkɪnsənɪzɪm
pˈʌɹkɪnsənɪzəm
01

Tình trạng hoặc triệu chứng của bệnh Parkinson hoặc tình trạng tương tự.

The condition or symptom of suffering from Parkinsons disease or a similar condition.

Ví dụ

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh