Quản trị kinh doanh

Từ vựng về Bất động sản 5

1 lượt lưu về

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Bất động sản 5 đầy đủ và chi tiết nhất

avt ZIM Academy

214 Bộ thẻ ghi nhớ

Từ vựng trong thẻ ghi nhớ ()

No.Từ vựng

Loại từ

Dịch nghĩaPhát âm
1tax sale

Một cuộc bán tài sản do cơ quan chính phủ tổ chức do chủ sở hữu không thanh toán thuế.

Noun

Một cuộc bán tài sản do cơ quan chính phủ tổ chức do chủ sở hữu không thanh toán thuế.

A sale of property held by a government authority due to the owner's failure to pay taxes.

2survey

Một hành động khảo sát một tòa nhà.

Noun

Một hành động khảo sát một tòa nhà.

An act of surveying a building.

3probate court

Noun

4surrender

Ngừng kháng cự với kẻ thù hoặc đối thủ và phục tùng chính quyền của họ.

Verb

Ngừng kháng cự với kẻ thù hoặc đối thủ và phục tùng chính quyền của họ.

Cease resistance to an enemy or opponent and submit to their authority.

5surety

Trạng thái chắc chắn hoặc chắc chắn về điều gì đó.

Noun

Trạng thái chắc chắn hoặc chắc chắn về điều gì đó.

The state of being sure or certain of something.

6subordination clause

Một mệnh đề không thể đứng một mình như một câu hoàn chỉnh và phụ thuộc vào một mệnh đề chính để có nghĩa.

Noun

Một mệnh đề không thể đứng một mình như một câu hoàn chỉnh và phụ thuộc vào một mệnh đề chính để có nghĩa.

A clause that cannot stand alone as a complete sentence and is dependent on a main clause for its meaning.

7subletting

cho thuê hoặc cho thuê (tài sản) cho một bên khác.

Verb

cho thuê hoặc cho thuê (tài sản) cho một bên khác.

lease or rent (a property) to another party.

8subdivision

Diện tích đất chia thành nhiều lô để bán.

Noun

Diện tích đất chia thành nhiều lô để bán.

An area of land divided into plots for sale.

9subagent

Một người hoặc thực thể được ủy quyền đại diện cho một người khác, đặc biệt trong một vị trí phụ thuộc.

Noun

Một người hoặc thực thể được ủy quyền đại diện cho một người khác, đặc biệt trong một vị trí phụ thuộc.

A person or entity authorized to act on behalf of another, particularly in a subordinate capacity.

10statute

Một đạo luật bằng văn bản được cơ quan lập pháp thông qua.

Noun

Một đạo luật bằng văn bản được cơ quan lập pháp thông qua.

A written law passed by a legislative body.

11specific performance

Một biện pháp pháp lý buộc một bên phải thực hiện nghĩa vụ hợp đồng của họ.

Noun

Một biện pháp pháp lý buộc một bên phải thực hiện nghĩa vụ hợp đồng của họ.

A legal remedy that compels a party to perform their contractual obligations.

12special assessment

Một khoản thuế hoặc phí được áp dụng cho chủ sở hữu tài sản để tài trợ cho các cải tiến hoặc dịch vụ cụ thể mang lại lợi ích trực tiếp cho tài sản.

Noun

Một khoản thuế hoặc phí được áp dụng cho chủ sở hữu tài sản để tài trợ cho các cải tiến hoặc dịch vụ cụ thể mang lại lợi ích trực tiếp cho tài sản.

A levy or charge imposed on property owners to fund specific improvements or services that benefit the properties directly.

13situs

Nơi mà tài sản thuộc về, vì mục đích thẩm quyền pháp lý hoặc thuế.

Noun

Nơi mà tài sản thuộc về, vì mục đích thẩm quyền pháp lý hoặc thuế.

The place to which for purposes of legal jurisdiction or taxation a property belongs.

14setback

Đang tiến hành đảo ngược hoặc kiểm tra.

Noun

Đang tiến hành đảo ngược hoặc kiểm tra.

A reversal or check in progress.

15seizin

Hành động chiếm hữu đất hoặc tài sản, đặc biệt trong bối cảnh pháp lý.

Noun

Hành động chiếm hữu đất hoặc tài sản, đặc biệt trong bối cảnh pháp lý.

The act of taking possession of land or property, particularly in a legal context.

16second mortgage

thế chấp phụ thuộc vào thế chấp đầu tiên hoặc thế chấp trước đó trên cùng một tài sản.

Noun

thế chấp phụ thuộc vào thế chấp đầu tiên hoặc thế chấp trước đó trên cùng một tài sản.

a mortgage that is subordinate to a first or prior mortgage on the same property.

17satisfaction piece

Một yếu tố hoặc phần tử góp phần vào cảm giác hài lòng hoặc thỏa mãn tổng thể.

Noun

Một yếu tố hoặc phần tử góp phần vào cảm giác hài lòng hoặc thỏa mãn tổng thể.

A component or element that contributes to an overall feeling of fulfillment or contentment.

18sales con

Một nghệ sĩ lừa đảo tham gia vào các hành vi bán hàng lừa đảo.

Noun

Một nghệ sĩ lừa đảo tham gia vào các hành vi bán hàng lừa đảo.

A con artist who engages in fraudulent sales practices.

19riparian owner

Một chủ đất có tài sản kề bên một dòng sông hoặc suối.

Noun

Một chủ đất có tài sản kề bên một dòng sông hoặc suối.

A landowner whose property is adjacent to a river or stream.

20right of way

Quyền hợp pháp của phương tiện, người đi bộ hoặc tàu thuyền được băng qua đường, lối đi hoặc đường thủy trước những người khác.

Phrase

Quyền hợp pháp của phương tiện, người đi bộ hoặc tàu thuyền được băng qua đường, lối đi hoặc đường thủy trước những người khác.

The legal right of a vehicle pedestrian or ship to cross a road path or waterway before others.

21right of survivorship

Một nguyên tắc pháp lý cho phép các đồng sở hữu còn sống quyền đối với tài sản của một đồng sở hữu đã qua đời.

Noun

Một nguyên tắc pháp lý cho phép các đồng sở hữu còn sống quyền đối với tài sản của một đồng sở hữu đã qua đời.

A legal principle that grants surviving co-owners the rights to the property of a deceased co-owner.

22revocation

Việc chính thức hủy bỏ một nghị định, quyết định hoặc lời hứa.

Noun

Việc chính thức hủy bỏ một nghị định, quyết định hoặc lời hứa.

The official cancellation of a decree decision or promise.

23reversionary interest

Một quyền lợi trong tài sản sẽ trở về cho người cấp quyền hoặc thừa kế của họ khi chấm dứt tài sản trước đó.

Noun

Một quyền lợi trong tài sản sẽ trở về cho người cấp quyền hoặc thừa kế của họ khi chấm dứt tài sản trước đó.

A future interest in property that will revert to the grantor or their heirs upon the termination of the preceding estate.

24restriction

Một điều kiện hoặc biện pháp hạn chế, đặc biệt là một biện pháp pháp lý.

Noun

Một điều kiện hoặc biện pháp hạn chế, đặc biệt là một biện pháp pháp lý.

A limiting condition or measure, especially a legal one.

25restraint of trade

Một thỏa thuận hoặc thực hành hạn chế thương mại và buôn bán, đặc biệt là cạnh tranh.

Noun

Một thỏa thuận hoặc thực hành hạn chế thương mại và buôn bán, đặc biệt là cạnh tranh.

An agreement or practice that restricts trade and commerce, particularly competition.

26reproduction cost

Chi phí liên quan đến việc tái sản xuất một hàng hóa hoặc dịch vụ, thường chỉ đến chi phí thay thế hoặc chi phí để tái tạo một vật phẩm.

Noun

Chi phí liên quan đến việc tái sản xuất một hàng hóa hoặc dịch vụ, thường chỉ đến chi phí thay thế hoặc chi phí để tái tạo một vật phẩm.

The cost associated with reproducing a good or service, typically referring to the replacement cost or the cost to recreate an item.

27rent

Một khoản thanh toán tương tự cho việc sử dụng sản phẩm, thiết bị hoặc dịch vụ.

Noun

Một khoản thanh toán tương tự cho việc sử dụng sản phẩm, thiết bị hoặc dịch vụ.

A similar payment for the use of a product, equipment or a service.

28recording

hành động hoặc quá trình lập hồ sơ về một cái gì đó.

Noun

hành động hoặc quá trình lập hồ sơ về một cái gì đó.

the act or process of making a record of something.

29remainderman

Người có quyền nhận phần còn lại của tài sản sau khi quyền lợi sống đã bị chấm dứt.

Noun

Người có quyền nhận phần còn lại của tài sản sau khi quyền lợi sống đã bị chấm dứt.

A person who is entitled to receive the remainder of an estate after the life interest has been terminated.

30reconciliation

(kế toán) Quá trình so sánh và giải quyết những khác biệt rõ ràng giữa các bộ hồ sơ kế toán hoặc giữa hồ sơ kế toán với sao kê, biên lai ngân hàng, v.v.

Noun

(kế toán) Quá trình so sánh và giải quyết những khác biệt rõ ràng giữa các bộ hồ sơ kế toán hoặc giữa hồ sơ kế toán với sao kê, biên lai ngân hàng, v.v.

(accounting) The process of comparing and resolving apparent differences between sets of accounting records, or between accounting records and bank statements, receipts, etc.

31remainder

Quá khứ và phân từ quá khứ của còn lại.

Verb

Quá khứ và phân từ quá khứ của còn lại.

Past tense and past participle of remain.

32realtor

Người làm đại lý mua bán nhà, đất; một đại lý bất động sản.

Noun

Người làm đại lý mua bán nhà, đất; một đại lý bất động sản.

A person who acts as an agent for the sale and purchase of buildings and land an estate agent.

33rem

Đơn vị liều hấp thụ hiệu quả của bức xạ ion hóa trong mô người, tương đương một lượng tia X.

Noun

Đơn vị liều hấp thụ hiệu quả của bức xạ ion hóa trong mô người, tương đương một lượng tia X.

A unit of effective absorbed dose of ionizing radiation in human tissue, loosely equivalent to one roentgen of X-rays.

34realization of gain

Hành động nhận thức đầy đủ về điều gì đó như một sự thật; trạng thái nhận thức về điều gì đó.

Noun

Hành động nhận thức đầy đủ về điều gì đó như một sự thật; trạng thái nhận thức về điều gì đó.

The act of becoming fully aware of something as a fact; the state of being aware of something.

35release clause

Một điều khoản trong hợp đồng cho phép một bên chấm dứt thỏa thuận theo những điều kiện nhất định.

Noun

Một điều khoản trong hợp đồng cho phép một bên chấm dứt thỏa thuận theo những điều kiện nhất định.

A provision in a contract that allows one party to terminate the agreement under certain conditions.

36real property

một mảnh đất, bao gồm các tòa nhà hoặc tài sản trên đó.

Noun

một mảnh đất, bao gồm các tòa nhà hoặc tài sản trên đó.

a piece of land including the buildings or property on it.

37release

Phát hành, tung ra.

Verb

Phát hành, tung ra.

Release, launch.

38real estate syndicate

Một nhóm cá nhân hoặc tổ chức cộng tác để đầu tư vào các dự án bất động sản, chia sẻ lợi nhuận và rủi ro.

Noun

Một nhóm cá nhân hoặc tổ chức cộng tác để đầu tư vào các dự án bất động sản, chia sẻ lợi nhuận và rủi ro.

A group of individuals or entities that pool resources to invest in real estate projects, sharing profits and risks.

39red-lining

Thực hành từ chối cho vay tiền cho những người ở những khu vực nhất định dựa trên thành phần chủng tộc hoặc dân tộc của những khuôn viên đó.

Noun

Thực hành từ chối cho vay tiền cho những người ở những khu vực nhất định dựa trên thành phần chủng tộc hoặc dân tộc của những khuôn viên đó.

The practice of refusing loans to people in certain areas based on the racial or ethnic composition of those neighborhoods.

40real estate board

Một tổ chức hoặc hiệp hội các chuyên gia bất động sản quy định ngành công nghiệp bất động sản và cung cấp dịch vụ cho các thành viên.

Noun

Một tổ chức hoặc hiệp hội các chuyên gia bất động sản quy định ngành công nghiệp bất động sản và cung cấp dịch vụ cho các thành viên.

An organization or association of real estate professionals that regulates the real estate industry and provides services to members.

41redemption

Hành động lấy lại hoặc giành quyền sở hữu một thứ gì đó để đổi lấy khoản thanh toán hoặc xóa nợ.

Noun

Hành động lấy lại hoặc giành quyền sở hữu một thứ gì đó để đổi lấy khoản thanh toán hoặc xóa nợ.

The action of regaining or gaining possession of something in exchange for payment, or clearing a debt.

42racial steering

Hành vi phi pháp chỉ định người mua nhà hoặc người thuê đến hoặc đi khỏi một số khu vực nhất định dựa trên chủng tộc hoặc dân tộc của họ.

Noun

Hành vi phi pháp chỉ định người mua nhà hoặc người thuê đến hoặc đi khỏi một số khu vực nhất định dựa trên chủng tộc hoặc dân tộc của họ.

The illegal practice of directing prospective homebuyers or renters toward or away from certain neighborhoods based on their race or ethnicity.

43recourse

Một nguồn trợ giúp trong hoàn cảnh khó khăn.

Noun

Một nguồn trợ giúp trong hoàn cảnh khó khăn.

A source of help in a difficult situation.

44quit claim deed

Một công cụ pháp lý được sử dụng để chuyển nhượng quyền lợi trong bất động sản.

Noun

Một công cụ pháp lý được sử dụng để chuyển nhượng quyền lợi trong bất động sản.

A legal instrument that is used to transfer interest in real property.

45quiet title suit

Một hành động pháp lý nhằm xác lập quyền sở hữu tài sản bằng cách loại bỏ các yêu cầu hoặc quyền lợi của người khác.

Noun

Một hành động pháp lý nhằm xác lập quyền sở hữu tài sản bằng cách loại bỏ các yêu cầu hoặc quyền lợi của người khác.

A legal action to establish ownership of property by eliminating claims or interests of others.

Ôn tập từ vựng với thẻ ghi nhớ

Đăng nhập để trải nghiệm ngay

Trang danh sách bộ từ đã lưu của user

Thẻ ghi nhớ phổ biến

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Tai mũi họng 6 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

11

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Xã hội học 4 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

7

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Kiểm toán nội bộ đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

5

A collection of Transitional Phrases that is commonly used in the IELTS Writing Task 2 and examples on how to apply them practically

Quang Khải Đặng

3

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Xã hội học 1 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

3

TOEIC Reading (part 5), cấp độ: 550

Travis Nguyễn

2

HÀ ĐẶNG

2

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Bất động sản 3 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

2

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Bất động sản 2 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

2

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Tài chính kế toán 5 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

2

Người sáng tạo hàng đầu